Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 132
lượt xem 3
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 132 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 132
- SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh:..........................................................................SBD:…………. 2log 3 (4 x − 3) + log 1 (2 x + 3) 2 Câu 1: Cho bất phương trình: có tập nghiệm S = ( a; b ] . Tính b − a ? 3 7 1 3 9 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 2: Trong các hàm số y = tan x ; y = sin 2 x ; y = cos 2 x , có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính chất f ( x + kπ ) = f ( x ) , ∀x ᄀ và k ᄀ ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x 4 − 2mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. A. m > 0 B. 0 < m < 1 C. 0 < m < 3 4 D. m < 1 1 Câu 4: Cho các số phức z1 , z2 thỏa i z1 + 2 = và z2 = i z1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z1 − z2 . 2 1 1 1 1 A. 2 − B. 2 + C. 2 − D. 2 + 2 2 2 2 Câu 5: Hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ᄀ là hàm số f ' ( x ) . Biết đồ thị hàm số f ' ( x ) như hình vẽ. Hỏi hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào? � 1� �1 � A. ( 0; + ) B. �− ; � C. � ;1� D. ( − ;0 ) � 3� �3 � Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A ( 2; 2; −2 ) , B ( −3;5;1) , C ( 1; −1; −2 ) . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính độ dài đoạn thẳng OG ? A. OG = 5 . B. OG = 3 . C. OG = 2 . D. OG = 7 . 2x −1 Câu 7: Cho hàm số y = . Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG? x +1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ; −1) và (−1; + ). B. Hàm số đồng biến trên ᄀ \ { −1} . C. Hàm số nghịch biến trên ᄀ \ { −1} . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; −1) và (−1; + ). x 2 + ax + b 1 Câu 8: Kết quả giới hạn lim = − ( a, b ᄀ ) . Tính tổng S = a 2 + b 2 . x 1 x −1 2 2 A. S = 13. B. S = 9. C. S = 1. D. S = 4. Câu 9: Tìm nghiệm của phương trình: log 2 x − 99 log 4 x = 100 . A. x = 22000 B. x = 220000 C. x = 42000 D. x = 2100 Trang 1/6 Mã đề thi 132
- 2 Câu 10: Cho hàm số f ( x) = ( 6 x + 1) có một nguyên hàm là hàm số F ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d thỏa F (−1) = 20. Tính a + b + c + d . A. 44 . B. 46 . C. 54 . D. 36 . Câu 11: Cho ham sô ̀ ́ y = f ( x ) co đao ham ́ ̣ ̀ f ' ( x ) liên tuc trên ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ᄀ va đô thi ham sô ́ f ' ( x ) trên [ −2;6] như hinh ve bên. Khăng đinh nào d ̀ ̃ ̉ ̣ ưới đây là ĐÚNG? A. max f ( x ) = f ( −1) . [ −2;6] B. max f ( x ) = f ( −2 ) . [ −2;6] C. max f ( x) = f ( 4) . D. max f ( x) = f ( 6) . [ −2;6] [ −2;6] 1 ( ) π Câu 12: Tập xác định của hàm số y = 2 x − x 2 là: A. ( −2;0 ) B. ( 0; 2 ) C. ( −�� ;0 ) ( 2; +�) D. [ 0; 2] u1 = 2018 Câu 13: Cho dãy số (u n ) thỏa mãn: (n + 1) 2 . Số hạng tổng quát của dãy số có dạng un+1 = un n(n + 2) k .n un với k N . Tính tổng các chữ số của số tự nhiên k . n 1 A. 11 B. 15 C. 13 D. 17 x −1 y z − 2 Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho M (2;0;1) và đường thẳng ∆ : = = . Gọi H ( a; b; c ) 1 2 1 là hình chiếu vuông góc của điểm M lên . Tính a + b + c. A. 5 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a , gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Cắt tứ diện bởi mặt phẳng ( GCD ) ta được thiết diện là một tam giác. Tính diện tích tam giác đó. a2 2 a2 3 a2 2 a2 2 A. B. C. D. 2 4 6 4 (a − 2b)x 2 + bx + 1 Câu 16: Cho đồ thị (C ) : y = , với a, b là các tham số thực. Biết đồ thị co tiêm cân ́ ̣ ̣ x2 + x − b ̀ ường thẳng x = 1, tiêm cân ngang la đ đứng la đ ̣ ̣ ̀ ường thẳng y = 0. Tinh ́ a + 2b ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 17: Cho số thực a thỏa 0 < a < 1 . Khẳng định nào dưới đây là SAI? A. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = a x B. Nếu x 1 < x 2 thì a x 1 < a x 2 C. a x > 1 khi x < 0 D. 0 < a x < 1 khi x > 0 Trang 2/6 Mã đề thi 132
- Câu 18: Gọi m là giá trị thực để hàm số y = x3 + 3(m + 1) x 2 + 12 x − 1 nghịch biến trên khoảng có độ dài 2 5 . Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG? A. m �{−2; 4} . B. m �{−4; 2} C. m �{−4; −2} D. m {2; 4} 1 + 2 + 3 + ... + n Câu 19: lim bằng: 3n 2 + n + 1 1 1 A. B. C. + D. 0 6 3 Câu 20: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7, 4% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi) A. 15 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 13 năm a3 Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là . Tam giác SAB có diện tích là 2a 2 . Tính khoảng cách 3 d từ C đến mặt phẳng (SAB). a 2a A. d = B. d = C. d = 2a D. d = a 2 3 Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm m để phương trình: 4 x − 2 x +3 + 3 = m có đúng hai nghiệm thuộc khoảng ( 1;3) ? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . 3 1 3 1 Câu 23: Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 = i, z2 = − − i, z3 = − i . 2 2 2 2 Tính diện tích S của tam giác ABC ? 3 3 3 9 3 9 A. S = B. S = C. S = D. S = 4 4 4 4 Câu 24: Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa (các cuốn sách cùng thể loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh, mà mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách)? A. 153 B. 1890 C. 2646 D. 1260 2 Câu 25: Tính I = 1000 x999dx . 1 A. I = 21000 B. I = 1000.2999 C. I = 21000 − 1 D. I = 21000 − 1000 Câu 26: Trong không gian. Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = x3 − ( m2 − m + 1) x 2 − (m 2 − m + 1) x − 1 có 2 điểm cực trị? A. 0 B. Vô số C. 3 D. 2 5 dx Câu 28: Cho I = = a ln 3 + b ln 5 (a, b ᄀ ) . Tính giá trị biểu thức a 2 + ab + 3b2 . 1 x 3x + 1 A. 1. B. 5. C. 0. D. 4. Câu 29: Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? Trang 3/6 Mã đề thi 132
- A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là ( 1; −1) B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1;1) C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1; −1) D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( −1;3) Câu 30: Một bài thi trắc nghiệm có 50 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bài thi là: 4 4 A. A50 B. C50 C. 504 D. 450 Câu 31: Một viên đá được bắn thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu là 40m/s từ một điểm cao 5m cách mặt đất. Vận tốc của viên đá sau t giây được cho bởi công thức v(t ) = 40 − 10t m/s. Tính độ cao lớn nhất viên đá có thể lên tới so với mặt đất. A. 75m. B. 80m. C. 90m. D. 85m. e3 x −( m −1) ex +1 �e Câu 32: Cho hàm số y = � �� . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; 2 ) . π �� A. 3e + 1 m 3e + 1 B. 3e3 + 1 m 3e 4 + 1 C. m < 3e2 + 1 2 3 D. m 3e4 + 1 Câu 33: Cho m R . Tìm phần thực của số phức z = i( m + i ) . A. 1 B. −1 C. m D. − m Câu 34: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a 3. 9 9 A. 9π a 2 B. π a 2 C. π a 2 D. 3π a 2 4 2 Câu 35: Tìm số hạng tổng quát un của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó chia 5 dư 2. A. un = 5n + 3 B. un = 5n − 2 C. un = 5n − 3 D. un = 5n + 2 Câu 36: Cho các điểm M biểu diễn số phức z 0 thuộc đường tròn tâm A(−1; 1) , bán kính R = 2 . Biết các điểm M’ biểu diễn số phức z ' thỏa z '.z = 1 thuộc đường thẳng có phương trình: ax + by + 1 = 0 . Tính tích ab. A. ab = 3 B. ab = −3 C. ab = −4 D. ab = 4 Câu 37: Trong không gian Oxy z , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0 và mặt phẳng ( P) : 2 x − y + 2 z − 14 = 0 . Gọi M (a; b; c ) ( S ) sao cho khoảng cách từ M đến ( P) lớn nhất. Tính a + b + c. A. −5 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có SD = x , tất cả các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng a . Biết góc giữa SD và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 300 . Tìm x . a 3 A. x = a 2. B. x = . C. x = a 5. D. x = a 3. 2 Câu 39: Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế tạo ra một hình nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 2α = 600 . Đặt hai quả cầu bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với các đường sinh của hình nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của hình nón. Cho biết chiều cao của hình nón bằng 9cm. Bỏ qua bề dày của những lớp vỏ thủy tinh, tính tổng thể tích của hai khối cầu. Trang 4/6 Mã đề thi 132
- 10 40 112 25 A. π ( cm3 ) B. π ( cm3 ) C. π ( cm3 ) D. π ( cm3 ) 3 3 3 3 Câu 40: Cho hình nón có đường sinh l và bán kính đáy r . Tính diện tích toàn phần ( Stp ) của hình nón. A. Stp = π r (l + r ) B. Stp = π r (2l + r ) C. Stp = 2π r (l + r ) D. Stp = 2π r (l + 2r ) Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Mặt bên SAB , 2 SAC lần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng a 3 . Tính diện tích 3 S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 4 9 A. S = πa 2 B. S = πa 2 C. S = 9πa 2 D. S = 4πa 2 9 4 Câu 42: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu điểm M nằm trên các trục tọa độ sao cho đoạn thẳng OM = 3 . A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 x x ( 5e ) Câu 43: Biết ( 5e ) dx = + C . Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG? k A. k = 5e B. k = 5 C. k = e D. k = 1 + ln5 x =1 Câu 44: Trong không gian Oxy z , gọi φ là góc giữa các mặt phẳng chứa đường thẳng d : y = 3 + t và z = −1 − t a 2 a tiếp xúc với mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y − 4 z + 13 = 0. Biết sin ϕ = (với a, b N; tối b b giản). Tính tích ab . A. 7 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 45: Trong không gian Oxy z , cho điểm I ( 2;6; −3) và ( α ) : x − 2 = 0; ( β ) : y − 6 = 0; ( γ ) : z + 2 = 0 . Khẳng định nào dưới đây là SAI? A. ( α ) ⊥ ( β ) B. ( γ ) / /Oz C. ( β ) / / ( Oxz ) D. ( α ) qua I Câu 46: Trong không gian Oxy z , viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua M ( 0;1; −2) đồng thời vuông góc cả hai mặt phẳng (α ): 2x + y − z− 2 = 0, (β ): x − y − z− 3 = 0 . A. ( P) : 2 x + y − 3 z − 7 = 0 B. ( P) : 2 x − y − 3z − 5 = 0 C. ( P ) : 2 x − y + 3 z + 7 = 0 D. ( P) : 3 x − y − 3z − 7 = 0 Câu 47: Trong không gian Oxy z , cho mặt cầu ( S ) đi qua các điểm O (0; 0;0), M (2; 2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) : 2 x + 2 y − z = 0 . Biết ( S ) có tâm I (a; b; c) . Tính a + b + c. 25 13 27 17 A. B. C. D. 14 14 14 14 Trang 5/6 Mã đề thi 132
- x −1 Câu 48: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = 2 có đúng bốn đường tiệm cận? 2x − 2x − m − x −1 A. m �[ −5; 4 ] \ { −4} B. m �( −5; 4 ) \ { −4} C. m �( −5; 4] \ { −4} D. m �( −5; 4] Câu 49: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 3x − 1 cắt các trục tọa độ lần lượt tại A(a; 0), B(0; b) . Tính a + b. A. a + b = 0 B. a + b = 2 C. a + b = −1 D. a + b = −2 2 2 Câu 50: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [1;4]. Biết � f ( x)dx = 3, � f (2 x)dx = 8 . Tính 1 1 4 I= [ 2 f ( x) + 1] dx. 1 A. I = 39 B. I = 40 C. I = 41 D. I = 18 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn