intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 011

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 011 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 011

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI<br /> TRƯỜNGTHPTTÂN LANG<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề:011<br /> <br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Câu 1:<br /> bằng<br /> <br /> Trong mặt phẳng Oxy, đồ thị hàm số y = f(x) được mô tả như hình dưới. Khi đó biểu thức f(x)<br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> 1<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. .<br /> x 1<br /> x 1<br /> x<br /> Hình chóp cụt tứ giác đều (xem hình minh họa) có bao nhiêu mặt?<br /> <br /> A.<br /> Câu 2:<br /> <br /> D.<br /> <br /> A. 8.<br /> B. 4.<br /> C. 6.<br /> Góc giữa hai cạnh AB và CD của tứ diện đều ABCD bằng<br /> A. 36o.<br /> B. 30o.<br /> C. 90o.<br /> Câu 4: Hàm số f(x) = 2.7x có đạo hàm f ( x ) bằng<br /> 2.7 x<br /> A. 2x.7 x 1 .<br /> B.<br /> .<br /> C. 2.7 x ln 7 .<br /> ln 7<br /> Câu 5: Hàm số y = 3x3 + x + 10 đồng biến trên khoảng<br /> 1 <br /> 1<br /> <br /> <br />  1 1 <br /> A.  ;   .<br /> B.  ;  .<br /> C.  ;  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> 3<br />  3 3<br />  1 1 <br /> ;<br /> <br /> .<br />  3 3<br /> Câu 6: Tập xác định của hàm số y = cot x là<br /> <br /> <br />  k, k   .<br />  k2, k   .<br /> A.  \<br /> B.  \ k, k  .<br /> C.  \<br /> 2<br /> 2<br />  \ k2, k   .<br /> <br /> x<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 3:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7:<br /> độ là<br /> <br /> D. 2.7x .<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a  (1; 1; 2), b  (0; 3; 2) . Khi đó vectơ a  3b có toạ<br /> A. (2;8;6).<br /> <br /> B. (1;8;8).<br /> <br /> (1;10;2).<br /> Câu 8:<br /> <br /> <br /> <br /> D. 60o.<br /> <br /> Số phức z <br /> <br /> 3  i 4 22<br />   i có phần ảo là<br /> 3  4i 5 5<br /> <br /> C. (1;8;8).<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 9:<br /> <br /> A. 1.<br /> B. 5.<br /> Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin x  2 là<br /> A. 2cos x – 2x + C.<br /> B. 2cos x – 2x + C.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> C. 2cos x + C.<br /> D. 2cos x<br /> + C.<br /> Câu 10: Một cây hoa hồng cổ có 3 cành, mỗi cành có 2 nhánh, mỗi nhánh lại có 5 bông hoa. Vậy cây đó<br /> có mấy bông hoa?<br /> A. 13.<br /> B. 30.<br /> C. 11.<br /> D. 10.<br /> x 1<br /> Câu 11: Giới hạn lim 2<br /> bằng<br /> x 1 x  1<br /> A. 0,5.<br /> B. +. <br /> C. 0.<br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 12: Trong không gian Oxyz cho vectơ n  (2;1;4) . Khi đó n là một vectơ pháp tuyến của mặt<br /> phẳng (P) có phương trình<br /> A. 2x  y + 4z = 0.<br /> B. 2x + y – 4 = 0.<br /> C. 2x + y – 4z = 0.<br /> D. 2x + y +<br /> 4z  1= 0.<br /> Câu 13: Diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ dưới là<br /> <br /> A. 10.<br /> B. 12.<br /> C. 16.<br /> Câu 14: Đồ thị hàm số y = x4 + x2 cắt trục hoành tại mấy điểm?<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> Câu 15: Cho cấp số cộng (un) có u5 = 15 và u4 = 2u6. Công sai của (un) bằng<br /> A. 5.<br /> B. 7,5.<br /> C. 2.<br /> <br /> D. 8.<br /> D. 0.<br /> D. 3.<br /> <br /> x  1  t<br /> <br /> d<br /> :<br /> Câu 16: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng<br />  y  2  t và một điểm M nằm trên d, cách O một<br /> z  2<br /> khoảng bằng 3. Toạ độ điểm M là<br /> A. (2;1;2).<br /> 8<br /> <br /> Câu 17: Tích phân<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> dx<br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> B. (1;2;2).<br /> <br /> C. (2;1;2).<br /> <br /> D. (0;3;2).<br /> <br /> bằng<br /> <br /> 5<br /> 9<br /> 45<br /> .<br /> B. 2 .<br /> C. .<br /> D.<br /> .<br /> 16<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD. Có bao nhiêu hình nón được tạo thành khi quay tứ diện đó quanh trục<br /> là AC?<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 19: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;2;1), B(4;4;5), C(0;3;3), D(3;3;1). Côsin của<br /> góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng<br /> 9<br /> 15<br /> 33<br /> 9<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 14<br /> 49<br /> 49<br /> 49<br /> Câu 20: Tập xác định của hàm số y = log(2 – x2) là<br /> <br /> A.<br /> <br /> A.   2 ; 2  .<br /> <br />  ; 2   <br /> <br /> 2 ;   .<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> 2;  .<br /> <br /> C.   2 ; 2  .<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 21: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ex , x  1, x  1 và Ox. Thể tích mặt tròn<br /> xoay sinh bởi D khi nó quay quanh trục hoành là<br /> 1<br /> A. e  .<br /> B. 2 .<br /> e<br /> <br /> C. 2e .<br /> <br /> D.<br /> <br />  1<br />  e   .<br /> <br /> e<br /> Câu 22: Hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Khi đó hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br /> A. (1;3).<br /> B. (1;+).<br /> C. (3;1).<br /> <br /> D. (;3).<br /> <br /> x2  x<br /> có bao nhiêu tiệm cận đứng?<br /> x2 1<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 0.<br /> Câu 24: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD<br /> là<br /> Câu 23: Đồ thị của hàm số y <br /> <br /> A. a .<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 25: Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) <br /> A. 2.<br /> B. 2.<br /> 2x<br /> x<br /> Câu 26: Phương trình 2 – 2 – 6 = 0 có tập nghiệm là<br /> <br /> x 4<br />  2x 2  5 trên đoạn [0;2] là<br /> 2<br /> C. 13.<br /> D. 8.<br /> C. 1;log2 3 .<br /> <br /> B. log3 2 .<br /> <br /> A. {1} .<br /> <br /> D. a 3 .<br /> <br /> C. a 2 .<br /> <br /> D. log2 3<br /> <br /> .<br /> Câu 27: Gọi z0 là nghiệm của phương trình (12 + 5i)z – 26 = 0. Ta có z 0 bằng<br /> A.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> B.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> C. 24  10i .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> Câu 28: Trong<br /> <br /> không<br /> <br /> gian<br /> <br /> Oxyz<br /> <br /> cho<br /> <br /> hai<br /> <br /> đường<br /> <br /> thẳng<br /> <br /> d1 :<br /> <br /> x 2 y2 z 3<br /> ,<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> x 1 y  2 z 1<br /> . Phương trình mặt phẳng (P) cách đều d1 và d 2 là<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 4<br /> A. 7x – 2y – 4z = 0.<br /> B. 14x – 4y – 8z + 3 = 0. C. 7x – 2y – 4z + 3 = 0.<br /> 3z + 3 = 0.<br /> d2 :<br /> <br /> D. 2x + y +<br /> <br /> Câu 29: Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log2 x  log3 y  log<br /> A. 16.<br /> B. 12.<br /> Câu 30: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Số các điểm cực trị của hàm số y = f(|x|2) bằng<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> Câu 31:<br /> <br /> <br /> 4<br /> 0<br /> <br /> 6<br /> <br /> x<br /> x  4y<br /> . Giá trị<br /> bằng<br /> y<br /> 3<br /> <br /> C. 8.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> sin xdx<br /> 1<br />  ln  a  b 2  với a, b, c là những số nguyên. Tổng a+b+c bằng<br /> sin x  cosx  1 c<br /> A. 9.<br /> B. 9.<br /> C. 7.<br /> D. 7.<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình 3x  4  2.3x  2  m có hai nghiệm phân biệt.<br /> Khi đó tập hợp S(12;8) có bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> A. 6.<br /> B. 16.<br /> C. 17.<br /> D. 7.<br /> Câu 33: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm A(3;0;1) và<br /> B(1;1;3). Xét các đường thẳng d đi qua A, song song với (P). Gọi h là khoảng cách từ B đến d. Phương<br /> trình của đường thẳng d0 sao cho h nhỏ nhất là<br /> x  23 y  11 z  3<br /> x  23 y  11 z  1<br /> x  3 y z 1<br /> A.<br /> . B.<br /> . C.<br /> .<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> x3<br /> y<br /> z 1<br /> .<br /> <br /> <br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> Câu 34: Số các giá trị nguyên của m để phương trình (2m  1)sin 2x  m2  1.tan x  0 có 5 nghiệm<br /> phân biệt trong khoảng  0; 2 là<br /> A. 3.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 5.<br /> D. 1.<br />   t<br /> <br /> Câu 35: Phương trình chuyển động của một vật là S(t )  sin  t     1 (với S là quãng đường mà<br /> <br /> 3 2<br /> vật chuyển động đo bằng mét, t là thời gian đo bằng giây). Biết rằng vật đạt vận tốc lớn nhất lần đầu tiên<br /> vào thời điểm t0 (s). Khi đó S(t0) bằng<br /> 7<br /> 5<br /> <br /> 13<br /> A. 2 <br /> .<br /> B. 1 <br /> .<br /> C. 1  .<br /> D. 2 <br /> .<br /> 12<br /> 6<br /> 3<br /> 12<br /> Câu 36: Cho số phức z có phần thực bằng 3 và thỏa mãn z  (1  3i)  z  2 . Khi đó |z  1| bằng<br /> A.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Câu 37: Cho hàm số y <br /> <br /> B. 2 2 .<br /> ax  b<br /> có đồ thị (C) như hình dưới<br /> x+c<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. a < 0, b > 0, c > 0.<br /> B. a < 0, b < 0, c < 0.<br /> <br /> C. a > 0, b < 0, c < 0.<br /> <br /> D. a < 0, b<br /> <br /> > 0, c < 0.<br /> Câu 38: Với mỗi số thực dương t, gọi S(t) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br /> 1<br /> y<br /> , y = 0, x = 0, x = t. Ta có limS(t) bằng<br /> t<br /> (x  1)(x 2)2<br /> A. –ln2 + 0,5.<br /> B. –ln2 – 0,5.<br /> C. ln2 – 0,5.<br /> D. ln2 +<br /> 0,5.<br /> Câu 39: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(8;0;0), B(0;8;0), C(0;0;8). Hỏi trong tứ diện OABC có<br /> bao nhiêu điểm M(a;b;c) sao cho a, b, c là những số nguyên?<br /> A. 56.<br /> B. 84.<br /> C. 45.<br /> D. 83.<br /> Câu 40: Cho hàm số y   x  2  x có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm<br /> của phương trình y   0 có hệ số góc là<br /> <br /> 3 3<br /> 5<br /> .<br /> B. .<br /> C. 2 2 .<br /> D. 6 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm<br /> trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng<br /> A.<br /> <br /> a 30<br /> a 2<br /> a 21<br /> a 3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 10<br /> 2<br /> 7<br /> 2<br /> Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều<br /> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho<br /> bằng<br /> A.<br /> <br /> 5 15<br /> 5 15<br /> 4 3<br /> 5<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 18<br /> 54<br /> 27<br /> Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60o.<br /> Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp<br /> S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng<br /> 7<br /> 7<br /> 5<br /> 6<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 5<br /> 3<br /> 5<br /> 3<br /> x<br /> Câu 44: Xét hàm số y = f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên  và thoả mãn f ( x )  e . f ( x )  2  .<br /> A.<br /> <br /> Cho f (0)  2 , khi đó giá trị [f(1)]2 nằm trong khoảng<br /> A. (3;4).<br /> B. (5;6).<br /> C. (10;11).<br /> D. (0;1).<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 45: Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = 2x – 3(m+1)x + 6mx + m có hai điểm<br /> cực trị là A và B sao cho AB  10 . Tổng bình phương các phần tử của S bằng<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> <br /> D. 6.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0