intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 023

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 023 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Tân Lang, Hà Nội - Mã đề 023

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT TÂN LANG<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề: 023<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> Câu 1:<br /> Câu 2:<br /> <br /> 3  i 4 22<br />   i có phần ảo là<br /> 3  4i 5 5<br /> A. 1.<br /> B. 5.<br /> C. 5.<br /> D. 1.<br /> Trong mặt phẳng Oxy, đồ thị hàm số y = f(x) được mô tả như hình dưới. Khi đó biểu thức f(x)<br /> bằng<br /> <br /> Số phức z <br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> x<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> x<br /> x 1<br /> x 1<br /> Góc giữa hai cạnh AB và CD của tứ diện đều ABCD bằng<br /> A. 60o.<br /> B. 36o.<br /> C. 30o.<br /> 3<br /> Hàm số y = 3x + x + 10 đồng biến trên khoảng<br /> <br /> A.<br /> Câu 3:<br /> Câu 4:<br /> <br />  1 1 <br /> ;<br /> A. <br /> .<br />  3 3<br /> <br /> Câu 5:<br /> <br /> Câu 6:<br /> <br /> Câu 7:<br /> <br /> Câu 8:<br /> <br />  1 1 <br /> B.  ;  .<br />  3 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> C.  ;   .<br /> 3<br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D. 90o.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1 <br /> <br />  ;  .<br /> <br /> 3<br /> Diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ dưới là<br /> <br /> A. 12.<br /> B. 10.<br /> C. 16.<br /> D. 8.<br /> Một cây hoa hồng cổ có 3 cành, mỗi cành có 2 nhánh, mỗi nhánh lại có 5 bông hoa. Vậy cây đó<br /> có mấy bông hoa?<br /> A. 11.<br /> B. 10.<br /> C. 30.<br /> D. 13.<br /> <br /> <br />  <br /> Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a  (1; 1;2), b  (0; 3; 2) . Khi đó vectơ a  3b có toạ<br /> độ là<br /> A. (1;8;8).<br /> B. (2;8;6).<br /> C. (1;10;2).<br /> D. (1;8;8).<br /> Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin x  2 là<br /> <br /> A. 2cos x + C.<br /> – 2x + C.<br /> <br /> B. 2cos x + C.<br /> <br /> A.  \ k, k   .<br /> <br /> B.  \ k2, k   .<br /> <br /> C. 2cos x – 2x + C.<br /> <br /> D. 2cos x<br /> <br /> <br /> <br /> Trong không gian Oxyz cho vectơ n  (2;1;4) . Khi đó n là một vectơ pháp tuyến của mặt<br /> phẳng (P) có phương trình<br /> A. 2x + y – 4 = 0.<br /> B. 2x + y – 4z = 0.<br /> C. 2x  y + 4z = 0.<br /> D. 2x + y +<br /> 4z  1= 0.<br /> x 1<br /> Câu 10: Giới hạn lim 2<br /> bằng<br /> x 1 x  1<br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 0,5.<br /> D. +.<br /> Câu 11: Tập xác định của hàm số y = cot x là<br /> Câu 9:<br /> <br /> <br /> <br /> C.  \<br /> <br /> <br /> <br /> A. 2.7 x .<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k, k   .<br /> 2<br /> Câu 12: Đồ thị hàm số y = x4 + x2 cắt trục hoành tại mấy điểm?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 0.<br /> Câu 13: Hàm số f(x) = 2.7x có đạo hàm f ( x ) bằng<br /> \<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k2, k   .<br /> 2<br /> <br /> B. 2x.7 x 1 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2.7 x<br /> .<br /> ln 7<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> D. 2.7 x ln 7<br /> <br /> .<br /> Câu 14: Hình chóp cụt tứ giác đều (xem hình minh họa) có bao nhiêu mặt?<br /> <br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> Câu 15: Tập xác định của hàm số y = log(2 – x2) là<br /> A.   2 ; 2  .<br /> <br /> <br /> <br /> B.  ; 2    2 ;   .<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> C.   2 ; 2  .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2;  .<br /> <br /> Câu 16: Hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> Khi đó hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?<br /> A. (3;1).<br /> B. (;3).<br /> C. (1;+).<br /> D. (1;3).<br /> Câu 17: Cho cấp số cộng (un) có u5 = 15 và u4 = 2u6. Công sai của (un) bằng<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 7,5.<br /> Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD<br /> là<br /> <br /> A. a 3 .<br /> <br /> B. a .<br /> <br /> C. a 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 19: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ex , x  1, x  1 và Ox. Thể tích mặt tròn<br /> xoay sinh bởi D khi nó quay quanh trục hoành là<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> A. 2e .<br /> B. e  .<br /> C.   e   .<br /> D. 2 .<br /> e<br /> <br /> e<br /> Câu 20: Gọi z0 là nghiệm của phương trình (12 + 5i)z – 26 = 0. Ta có z 0 bằng<br /> A. 24  10i .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> C.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> D.<br /> <br /> 24 10<br />  i.<br /> 13 13<br /> <br /> Câu 21: Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 13.<br /> <br /> x 4<br />  2x 2  5 trên đoạn [0;2] là<br /> 2<br /> C. 8.<br /> D. 2.<br /> <br /> x  1  t<br /> <br /> d<br /> :<br /> Câu 22: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng<br />  y  2  t và một điểm M nằm trên d, cách O một<br /> z  2<br /> khoảng bằng 3. Toạ độ điểm M là<br /> A. (1;2;2).<br /> B. (2;1;2).<br /> C. (2;1;2).<br /> D. (0;3;2).<br /> Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD. Có bao nhiêu hình nón được tạo thành khi quay tứ diện đó quanh trục<br /> là AC?<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> <br /> x2  x<br /> có bao nhiêu tiệm cận đứng?<br /> x2 1<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 0.<br /> D. 3.<br /> Phương trình 22x – 2x – 6 = 0 có tập nghiệm là<br /> A. {1} .<br /> B. 1;log2 3 .<br /> C. log3 2 .<br /> D. log2 3<br /> .<br /> Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;2;1), B(4;4;5), C(0;3;3), D(3;3;1). Côsin của<br /> góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng<br /> 9<br /> 33<br /> 9<br /> 15<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 14<br /> 49<br /> 49<br /> 49<br /> 8<br /> dx<br /> Tích phân  3 bằng<br /> x<br /> 1<br /> 9<br /> 5<br /> 45<br /> A. .<br /> B. 2 .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 16<br /> 4<br /> <br /> sin xdx<br /> 1<br /> 04 sin2 x  cosx  1  c ln a  b 2  với a, b, c là những số nguyên. Tổng a+b+c bằng<br /> A. 9.<br /> B. 9.<br /> C. 7.<br /> D. 7.<br /> Trong không gian Oxyz cho các điểm A(8;0;0), B(0;8;0), C(0;0;8). Hỏi trong tứ diện OABC có<br /> bao nhiêu điểm M(a;b;c) sao cho a, b, c là những số nguyên?<br /> A. 56.<br /> B. 45.<br /> C. 83.<br /> D. 84.<br /> <br /> Câu 24: Đồ thị của hàm số y <br /> Câu 25:<br /> <br /> Câu 26:<br /> <br /> Câu 27:<br /> <br /> Câu 28:<br /> Câu 29:<br /> <br /> Câu 30: Số các giá trị nguyên của m để phương trình (2m  1)sin 2x  m 2  1.tan x  0 có 5 nghiệm<br /> phân biệt trong khoảng  0; 2 là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> Câu 31:<br /> <br /> Câu 32:<br /> <br /> Câu 33:<br /> <br /> Câu 34:<br /> <br /> C. 2.<br /> D. 5.<br /> x<br /> x  4y<br /> Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log2 x  log3 y  log 6<br /> . Giá trị<br /> bằng<br /> y<br /> 3<br /> A. 8.<br /> B. 16.<br /> C. 12.<br /> D. 4.<br />   t<br /> <br /> Phương trình chuyển động của một vật là S( t )  sin  t     1 (với S là quãng đường mà<br /> <br /> 3 2<br /> vật chuyển động đo bằng mét, t là thời gian đo bằng giây). Biết rằng vật đạt vận tốc lớn nhất lần<br /> đầu tiên vào thời điểm t0 (s). Khi đó S(t0) bằng<br /> <br /> 13<br /> 7<br /> 5<br /> A. 1  .<br /> B. 2 <br /> .<br /> C. 2 <br /> .<br /> D. 1 <br /> .<br /> 3<br /> 12<br /> 12<br /> 6<br /> x  2 y  2 z 3<br /> Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng<br /> ,<br /> d1 :<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> x 1 y  2 z 1<br /> . Phương trình mặt phẳng (P) cách đều d1 và d 2 là<br /> d2 :<br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 4<br /> A. 14x – 4y – 8z + 3 = 0. B. 7x – 2y – 4z + 3 = 0.<br /> C. 2x + y + 3z + 3 = 0.<br /> D. 7x – 2y<br /> – 4z = 0.<br /> Cho hàm số y   x  2  x có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm<br /> của phương trình y  0 có hệ số góc là<br /> <br /> 3 3<br /> 5<br /> .<br /> C. 2 2 .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm<br /> trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng<br /> A.<br /> <br /> 6.<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 2<br /> a 30<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 2<br /> 10<br /> Câu 36: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Số các điểm cực trị của hàm số y = f(|x|2) bằng<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 21<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 37: Cho số phức z có phần thực bằng 3 và thỏa mãn z  (1  3i)  z  2 . Khi đó |z  1| bằng<br /> A.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Câu 38: Cho hàm số y <br /> <br /> B. 2 .<br /> ax  b<br /> có đồ thị (C) như hình dưới<br /> x+c<br /> <br /> C. 2 2 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. a < 0, b > 0, c > 0.<br /> B. a > 0, b < 0, c < 0.<br /> > 0, c < 0.<br /> <br /> C. a < 0, b < 0, c < 0.<br /> <br /> D. a < 0, b<br /> <br /> Câu 39: Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình 3x  4  2.3x  2  m có hai nghiệm phân biệt.<br /> Khi đó tập hợp S(12;8) có bao nhiêu giá trị nguyên?<br /> A. 7.<br /> B. 6.<br /> C. 16.<br /> D. 17.<br /> Câu 40: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm A(3;0;1) và<br /> B(1;1;3). Xét các đường thẳng d đi qua A, song song với (P). Gọi h là khoảng cách từ B đến<br /> d. Phương trình của đường thẳng d0 sao cho h nhỏ nhất là<br /> x  23 y  11 z  3<br /> x  23 y  11 z  1<br /> x  3 y z 1<br /> A.<br /> . B.<br /> . C.<br /> .<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> x3<br /> y<br /> z 1<br /> .<br /> <br /> <br /> 26<br /> 11<br /> 2<br /> Câu 41: Với mỗi số thực dương t, gọi S(t) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường<br /> <br /> 1<br /> , y = 0, x = 0, x = t. Ta có limS(t) bằng<br /> t<br /> ( x  1)(x  2) 2<br /> A. ln2 – 0,5.<br /> B. –ln2 + 0,5.<br /> C. ln2 + 0,5.<br /> D. –ln2 –<br /> 0,5.<br /> Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều<br /> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình<br /> chóp đã cho bằng<br /> y<br /> <br /> 5 15<br /> 5 15<br /> 4 3<br /> 5<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 54<br /> 18<br /> 27<br /> Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60o.<br /> Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối<br /> chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng<br /> 6<br /> 7<br /> 5<br /> 7<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 5<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, và AD. Gọi<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> G là trọng tâm tam giác BCD, gọi  là góc giữa hai vectơ MG và PN , khi đó 6cos bằng<br /> <br /> A. 3 .<br /> B. 2 .<br /> C. 2 2 .<br /> D. 3 2 .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 45: Gọi S là tập các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = 2x – 3(m+1)x + 6mx + m có hai điểm<br /> cực trị là A và B sao cho AB  10 . Tổng bình phương các phần tử của S bằng<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> <br /> D. 6.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0