intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Trần Thị Tâm - Mã đề 245

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Trần Thị Tâm - Mã đề 245 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - THPT Trần Thị Tâm - Mã đề 245

  1.         SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ               ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM  2018                                                             TRƯỜNG THPT TRẦN THỊ TÂM                            MÔN THI: TOÁN               (Đề gồm có 07 trang)                Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát  đề             Mã đề thi 245 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e 2x 1 2 1 2 A.  f (x) = + C. B.  f (x) = − + C. C.  f (x) = − + C. D.  f (x) = + C. e 2x e 2x 2e 2x e 2x Câu 2: Cho tứ diện  ABCD  có  AB = AC = BC = BD = CD = a . Tính góc giữa  AD và  BC . A.  α = 90O . B.  α = 60O . C.  α = 30O . D.  α = 45O . Câu 3: Đồ thị sau là của một trong bốn hàm số đã cho, đó là hàm số nào? 2x + 1 A.  y = − x3 + 3x + 1           B.  y = x4 − 2x2 + 1    C.  y = x3 − 3x + 1        D.  y = x +1 y 1 1 x ­1 O Câu 4:  Cho hình lập phương   ABCD. A B C D có cạnh bằng   a .  Tính khoảng cách giữa đường thẳng  BB '  và  A'C'   a A.  2a . B.  . C.  2 2 a. . D.  2a . 2 2 Câu   5:  Cho   hình   chóp   S . ABCD   có   đáy ABCD là   hình   chử   nhật  15 AB = a, AD = 2a, SA = a  và   SA ⊥ (A BCD) . Gọi  α là góc giữa  SB  và  ( SAC ) . Ta có 5 A.  α = 30O . B.  α = 45O . C.  α = 60O . D.  α < 30O . Câu 6: Tổ 1 có 10 học sinh. Số cách chọn 2 học sinh trong 10 học sinh làm Ban cán sự của   tổ là: A.  102 . B.  A102 . C. 10! . D.  C102 .                                    Môn Toán ­ Mã đề thi 245 ­Trang 1/7 
  2. Câu 7: Hàm số  y = x 3 − 3x  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  2. B. 1. C.  3. D.  0. Câu 8:  Thể  tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường   y = 4 − 3 x 2 , y = 0,  x = 1, x = 2 quay quanh trục ox là: 2 2 A.  V = π 4 − 3 x dx . 2 B.  V = π ( 4 − 3x ) 2 2 dx . 1 1 2 2 C.  V = 4 − 3 x 2 dx . D.  V = ( 4 − 3x ) 2 2 dx . 1 1 Câu 9: Giải bất phương trình:  log 0,2 (3x − 5) > log 0,2 (x + 1). 5 A.  −1 < x < 3 . B.  x > 3 . C.  < x < 3 . D.  x < 3 . 3 Câu 10: Hàm số  y = 2 x 4 + 1  đồng biến trên khoảng nào? � 1� �1 � A.  ( 0; + ) . B.  �− ; − � . C.  ( − ;0 ) . D.  �− ;+ � . � 2� �2 � a 2 Câu 11: Tìm giá trị của  a  để  x.e x dx = 1. 0 B.  D.  a = 2. a = 0. a = 2e. a = −2. A.  C.  3x 2 Câu 12:  Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ  thị  hàm số y   lần  x 1 lượt là: A.  x . B.  y 1; x . C.  x 1; y . 2 . 3; y 1 3 3 x ;y 3 D.  3 Câu 13: Đặt  a = log 3 5  và  b = log 2 5 . Hãy biểu diễn  log 6 5  theo  a  và  b . ab 1 5 A.  log 6 5 = a 2 + b2 . B.  log 6 5 = . C.  log 6 5 = . D.  . a+b a+b 2a − 2 Câu 14: Cho số phức  z = 4 + 3i . Phần thực và phần ảo của số phức  z  lần lượt là: A. 4 và 3i. B. 4 và ­3. C. 4 và ­3i. D. 4 và 3. x2 − x − 2 khi x > 2 Câu 15: Giới hạn của hàm số  f (x) = x−2   tại x=2 là: 2x ­3 khi x 2 A. 2 B. 1 C. Không tồn tại D. 3 Câu 16:  Trong không gian với hệ  tọa  độ   0xyz , cho  điểm   M (−1; 2; −3)   và mặt phẳng  ( P) : −2 x + 3 y − 7 z + 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng  d  đi qua  M  và vuông góc  ( P) . x +1 y − 2 z + 3 x + 2 y −3 z +7 A.  d : = = . B.  d : = = . −2 3 −7 −1 2 −3 x−2 y +3 z −7 x −1 y + 2 z − 3 C.  d : = = . D.  d : = = . −1 2 −3 −2 3 −7                                    Môn Toán ­ Mã đề thi 245 ­Trang 2/7 
  3. 1 1 Câu 17: Gọi  z1 , z 2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 − 4z + 5 = 0.  Tính  2 + 2 . z1 z2 2 10 2 10 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 10 10 5 Câu 18: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số  ghi trên 2 thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số chẳn là: 1 13 1 5 A.  B.  C.  D.  2 18 6 18 Câu 19: Cho  a  là số dương khác 1,  b  là số dương và  α  là số thực bất kì. Mệnh đề  nào  dưới đây đúng? 1 1 1 A.  log a bα = log a b. log a b. C.  log aα b = α log a b. B.  log a bα = D.  log a b = α log a b. α α α 3x + 2 Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số  y =  . x +1 � 2� A.  ᄀ \ { 1} . B.  ᄀ \ { −1} . C.  ᄀ . D.  ᄀ \ �− �. �3 x−3 y −3 z Câu   21:  Trong   không   gian   Oxyz ,   cho   đường   thẳng   d :   = = ,   mặt   phẳng  1 3 2 ( α ) : x + y − z + 3 = 0   và điểm   A ( 1; 2; −1) .   Đường thẳng   ∆   qua  A  cắt  d  và song song với  ( α )  có phương trình là x −1 y − 2 z + 1 x +1 y + 2 z −1 A.  = = . B.  = = . 1 2 1 1 2 1 x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 C.  = = . D.  = = . 1 −2 −1 −1 −2 1 Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) :  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + z − 5 = 0 .  Xác định tọa độ tâm I của mặt cầu. � 1� � 1� 1; 2; − � A.  I � . B.  I �−1; −2; �. C.  I ( −2; −4; −1) . D.  I ( 2; 4;1) . �2 � � 2 � n 1 Câu 23: Tìm hệ  số  chứa x8 trong khai triển nhị  thức Newton của  x5 , biết rằng  x3 C nn 1 4 C nn 3 7 n 3 , (n nguyên dương, x>0, ( C nk  là số tổ hợp chập k của n phần tử). A.  495 B.  −280 C.  280 D.  −495 Câu  24:  Cho   a = log 15; b = log 10, biểu   diễn log 50 = m.a + n.b + p. Tính   tổng  3 3     3   S = m + n + p. A.  S = 0. B.  S = 2. C.  S = 12. D.  S = 8. Câu 25: Cho hàm số   y = f ( x )  có đạo hàm  f ( x )  trên  ᄀ  và đồ thị của   hàm số   f ( x )  cắt  trục hoành tại điểm  a, b, c, d  (hình   sau).                                     Môn Toán ­ Mã đề thi 245 ­Trang 3/7 
  4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A.  f ( a ) > f ( c ) > f ( d ) > f ( b ) . B.  f ( c ) > f ( a ) > f ( d ) > f ( b ) . C.  f ( a ) > f ( b ) > f ( c ) > f ( d ) . D.  f ( c ) > f ( a ) > f ( b ) > f ( d ) . Câu   26:  Có   tất   cả   bao   nhiêu   giá   trị   m   nguyên   âm   và   lớn   hơn   −5   mà   hàm   số  1 y = x3 + ( m + 1) x 2 − ( m + 1) x + 1  đồng biến trên tập xác định của nó. 3 A.  2. B.  0. C.  3. D.  4. u1 = 2 Câu 27: Cho dãy số  (u n )  thỏa mãn  .  Tính  lim u n u n +1 = 1 9 ( ) u n + 2 4u n + 1 + 2 , ( n ᄀ *) 2 1 3 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 3 4 2 Câu 28: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định, liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên như hình bên.  Tìm khẳng định đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại  x = 1  và đạt cực tiểu tại  x = 2. B. Hàm số đạt có giá trị lớn nhất bằng  1  và giá trị nhỏ nhất bằng  0 . C. Hàm số có đúng một cực trị. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. Câu  29:  Hình trụ  (T) được sinh ra khi quay hình chữ  nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết   AC= 2 2a  và  ACBᄀ = 450 . Diện tích toàn phần  Stp của hình trụ (T) là: A.  Stp = 12 πa 2 . B.  Stp = 10πa 2 . C.  Stp = 16πa 2 . D.  Stp = 8πa 2 . Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn  z − 3i + z + 3i = 10 .  Gọi m = min z  và   M = max z , khi  đó  M .n  bằng: A.  15 . B.  20 . C.  400 . D.  30 . Câu 31: Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng  ( P ) : 3x + 4 y + 5 z + 8 = 0  và đường thẳng  d là giao tuyến của hai mặt phẳng  ( α ) : x − 2 y + 1 = 0  và  ( β ) : x − 2 z − 3 = 0 . Gọi  ϕ là góc  giữa  d và  ( P ) . Khi đó A.  ϕ = 60o . B.  ϕ = 30o . C.  ϕ = 90o . D.  ϕ = 45o .                                    Môn Toán ­ Mã đề thi 245 ­Trang 4/7 
  5. Câu 32: Trong không gian với hệ  toạ độ    oxyz , cho điểm  A(3; −1; 2) . Tọa độ hình chiếu  vuông góc của  A  lên  (oxz ) . B.  C.  M (0; −1; 2) N (3;0; 2) Q(0; −1;0) P (3; −1;0) A.  D.  Câu   33:  Cho   số   phức   z   thỏa   mãn  z = 1 .   Gọi     m là   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức   P = z + 1 + z 2 − z + 1 . Tìm  m. 3 3 A.  . B.  3 . C.  . D.  3 3 . 2 4 Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam  giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABC  là: 3a 3 3a 3 a3 a3 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 8 8 4 Câu 35: Cho hình chóp  S . ABC   có đáy ABC là tam giác đều cạnh  a , tam giác  SAC cân tại  5 S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,  SC = a . Gọi  α là góc giữa  ( SAB)   2 và  ( SBC ) .  Ta có: A.  0 < tan α < 1 . B. 1 tan α < 2 . C.  2 tan α < 3 . D.  3 tan α < 4 . 1 3 f ( x ) dx = 2; � Câu   36:  Cho   hàm   số   f ( x ) liên   tục   trên   ᄀ   và   có   � f ( x ) dx = 6.   Tính  0 0 1 I = f ( 2x − 1 ) dx −1 3 2 A.  I = . B.  I = 6 . C.  I = 4 . D.  I = . 2 3 π 4 x2 a + b.π Câu 37: Biết  I = dx = ,(a,b,c Q ). Tính  S = a + b + c. 0 (x sin x+ cos x ) 2 c +π B.  13 13 S = 9. S = 7. S= . S= . A.  C.  2 D.  4 1 1 Câu 38:  Cho   x > 0, y > 0   và   x + y = 1 . Gọi   Pmin   là giá trị  nhỏ  nhất của   P = + .  x +y 3 3 xy Khẳng định nào sau đây là đúng? 160 A.  Pmin < 3. B.  Pmin = 8. C.  Pmin < 8. D.  Pmin = . 21 Câu 39:  Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng   4 5 m . Trên đó người  thiết kế  hai phần để  trồng hoa và trồng cỏ  Nhật Bản. Phần trồng hoa có dạng của một  cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm  trên nửa đường trong (phần tô màu) cách nhau một khoảng bằng 4m, phần còn lại của   khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước như hình  vẽ  và kinh phí để  trồng cỏ  Nhật Bản là  200.000 đồng/1m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để  trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)                                    Môn Toán ­ Mã đề thi 245 ­Trang 5/7 
  6. A. 3.895.000 đồng B. 2.388.000 đồng C. 1.194.000 đồng D. 1.948.000đồng Câu 40:  Biết   F ( x)   là một nguyên hàm của hàm số   f ( x)   trên đoạn   [ −2;5] ,   F ( −2 ) = −2 ,  5 5 F ( 5 ) = 5  và  (− x + 6 x) f ( x)dx = 3. Tính I =  ( x 2 − 2) F ( x)dx. 3 −2 −2 A.  I = 162. B.  I = −486. C.  I = −162. D.  I = 486. Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là a và các cạnh  bên tạo với đáy các góc   600 . Tính bán kính của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp trên. 4 2 1 A.  a . B.  a . C.  a . D.  a . 3 3 3 Câu 42:  Trong không gian   Oxyz , cho 4  điểm A(2;0;1), B (1;2;0),C( −3;0;3), D( −4;1;1) . Gọi  S1 (A; 4), S 2 (B;3), S3 (C; 2), S 4 (D;1)   là các mặt cầu có tâm và bán kính tương  ứng. Có bao  nhiêu điểm  M ( x; y; z )  thuộc các khối cầu trên sao cho  3x + 4 y  đạt giá trị lớn nhất? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 43:  Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại   B, AC = a 2,   mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt đáy  ABC . Các mặt bên  ( SAB ) ,  ( SBC )  tạo với mặt đáy các góc  bằng nhau và bằng  60 .  Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 4 2 6 12 Câu 44:  Tìm m để  phương trình   log 32 x − (m + 2).log 3 x + 3m − 2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2  sao cho x1.x2 = 9. 11 4 A. m = 9. B. m =  . C. m =  . D. m = 0. 3 3 Câu 45: Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên   một số từ M. Tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và hai chữ số đứng liền   trước và liền sau chữ số 0 là số lẻ. 4 5 25 20 . . . . A.  27 B.  54 C.  54 D.  189 Câu 46: Tìm tất cả các giá trị  của  m  để  đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của  đồ thị hàm số  y = x3 − 3mx + 2  cắt đường tròn tâm  I ( 1;1) ,  bán kính bằng  1  tại  2  điểm phân  biệt  A, B  sao cho diện tích tam giác  IAB  đạt giá trị lớn nhất. A.  m = 2 3 B.  m = 2 5 C.  m = 1 3 D.  m = 2 3 . . . . 3 2 2 2                                    Môn Toán ­ Mã đề thi 245 ­Trang 6/7 
  7. x +1 y z − 2 ∆: = = Câu 47: Trong không gian với hệ  toạ độ  Oxyz, cho đường thẳng  2 1 −1 , hai  điểm  A(0; −1;2) ,  B(2;1;1) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt đường thẳng   sao cho khoảng cách từ B đến d  là lớn nhất. x = 3t x = −t x = −t x = 3t y = −1 + 3t . y = −1 − t . y = −1 + t . y = −1 − 3t . z = 2 − 2t z = 2−t z = 2−t z = 2 + 2t A.  B.  C.  D.  Câu 48: Cho hàm số   y = f ( x )  có đạo hàm  f ' ( x ) = ( x + 1) ( 2 − x ) ( x + 3) .  Mệnh đề  nào dưới  2 đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( −3; 2 ) . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; −3) và  ( 2; + ). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( −3; −1)  và  ( 2; + ). D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( −3; 2 ) . Câu 49: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm  A(0;1;1), B(1;0; −3),C (−1; −2; −3)  và mặt cầu (S)  có phương trình:   x 2 + y 2 + z2 − 2x + 2z − 2 = 0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện  ABCD có thể tích lớn nhất. 7 4 1 1 4 1 7 4 1 1 4 1 A.  D( ; ; − ). B.  D(− ; − ; − ). C.  D( ; − ; − ). D.  D(− ; ; − ). 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 50: Cho hàm số   y = f ( x ) có đạo hàm trên   và có đồ thị  là đường cong trong hình vẽ  bên.  Đặt  g ( x ) = f � f ( x) � � .  Tìm số nghiệm của phương trình  g ' ( x ) = 0. � A. 6. B. 8. C. 2. D. 4. ­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                    Môn Toán ­ Mã đề thi 245 ­Trang 7/7 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2