intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 002

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 002 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 002

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG<br /> THIÊN<br /> <br /> Môn Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 002<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> 4<br /> <br /> Câu 1: Cho<br /> <br /> <br /> <br /> f  x  dx  2 và<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. I  16 .<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br />  g  x  dx  1 . Tính I   2 x  f  x   3g  x  dx .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. I  12 .<br /> <br /> D. I  10 .<br /> <br /> C. I  14 .<br /> <br /> Câu 2: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3 x  9 x  2 là<br /> A. 7 .<br /> B. 25 .<br /> C. 20 .<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 3: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log8 x  log 4 y  5 và log 4 x 2  log8 y  7. Giá trị của<br /> 2<br /> <br /> xy bằng<br /> A. 512.<br /> <br /> B. 1024.<br /> <br /> C. 256.<br /> <br /> D. 2048.<br /> <br /> Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2;1;5) . Hình chiếu vuông góc của M<br /> lên trục Oz là điểm có tọa độ:<br /> A. (0;1; 0) .<br /> B. ( 2; 0; 0)<br /> C. (0; 0;5)<br /> D. (2;1;0) .<br /> Câu 5: Cho 0  a  1, b  1 và M  log a 3, N  log 3 b . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng.<br /> A. M  0, N  0.<br /> B. M  0, N  0 .<br /> C. M  0, N  0 .<br /> D. M  0, N  0 .<br /> Câu 6: Trong một kỳ thi có ba môn thi, mỗi môn thi có 8 mã đề khác nhau, mã đề thi của mỗi môn<br /> <br /> thi khác nhau là khác nhau . Mỗi thí sinh chỉ chọn hai môn để thi. Tính xác suất để bạn A và B có<br /> chung đúng một môn thi và chung một mã đề.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 9<br /> 10<br /> 12<br /> 24<br /> Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  trên khoảng<br /> <br />  ;   . Đồ thị của hàm số<br /> <br /> y  f  x  như hình vẽ<br /> <br /> Gọi a, b lần lượt là số điểm cực tiểu và số điểm cực đại của đồ thị hàm số y   f  x  <br /> Khi đó:<br /> A. a  1, b  3<br /> B. a  2, b  3 .<br /> C. a  2, b  2<br /> D. a  3, b  2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 8: Hàm số y   x  3 x  4 có đồ thị như hình bên<br /> <br /> 1998<br /> <br />  2019 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 002<br /> <br /> 3<br /> <br /> Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x  3 x 2  4 là<br /> A. 5 .<br /> B. 3 .<br /> C. 2.<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x ?<br /> sin 2 x<br /> C .<br /> 2<br /> C.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .<br /> <br /> sin 2 x<br /> C .<br /> 2<br /> D.  cos 2 xdx   sin 2 x  C .<br /> <br /> A.  cos 2 xdx <br /> <br /> B.  cos 2 xdx  <br /> <br /> Câu 10: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB  1, AC  3. Tam giác<br /> SAB và SAC lần lượt vuông tại B và C. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC biết<br /> 3<br /> khoảng cách từ C đến mp ( SAB ) là<br /> .<br /> 2<br /> 5 5<br /> 4 5<br /> 5 5<br /> 5 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 24<br /> 6<br /> Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một<br /> <br /> thiết diện có diện tích bằng 8a 2 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.<br /> A. 16 a 2 .<br /> B. 2 a 2<br /> C. 8 a 2 .<br /> D. 4 a 2 .<br /> <br /> <br /> sin 2019 x<br /> dx. .<br /> sin 2019 x  cos 2019 x<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> Câu 12: Tính T  <br /> <br /> .<br /> A. T <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. T <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. T   .<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:<br /> x <br /> 1<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> Với giá trị nào của m thì phương trình<br /> B. m  2 .<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> A. m  1 .<br /> <br /> 0<br /> <br /> D. T <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> f ( x )  m  0 có đúng hai nghiệm phân biệt ?<br /> 2<br /> m  2<br /> C. 2  m  2 .<br /> D. <br /> .<br />  m  2<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 14: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức sau thành đa thức:<br /> f ( x)  (2 x  1)4  (2 x  1)5  (2 x  1) 6  (2 x  1)7 .<br /> A. 896 .<br /> B. 864 .<br /> C. 886 .<br /> D. 866 .<br /> m  cos x<br /> Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br /> đồng biến trên khoảng<br /> sin 2 x<br />   <br />  ; .<br /> 3 2<br /> 5<br /> A. m  2 .<br /> B. m  0 .<br /> C. m  1 .<br /> D. m  .<br /> 4<br /> Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3  0 là:<br /> A.  .<br /> B.  ;log 2 3 .<br /> C.  ; log 2 3 .<br /> <br /> D.  log 2 3;   .<br /> <br /> Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x8 .<br /> 1<br /> <br /> 9<br /> <br /> C .<br /> <br /> B.<br /> <br />  f  x  dx  8 x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 9<br /> <br /> C .<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  dx  8 x<br /> <br /> A.<br /> <br />  f  x  dx  8 x<br /> <br /> C.<br /> <br />  f  x  dx  9 x<br /> <br /> Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x 2  1 .<br /> A. y <br /> <br /> 1<br /> .<br />  2 x  1 ln 2<br /> 2<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 4x<br /> .<br />  2 x  1 ln 2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 7<br /> <br /> C .<br /> 8<br /> <br /> C .<br /> <br /> 4 x ln 2<br /> .<br /> 2x2  1<br /> <br /> D. y  <br /> <br /> 4x<br /> .<br /> 2 x2  1<br /> <br /> Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?<br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> x 1<br /> Câu 20: An bắt đầu chạy xe đạp điện nhanh dần đều với vận tốc v1 (t )  7t ( m / s ). An đi được 5 ( s )<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> 1 x<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> thì gặp chướng ngại vật nên An phanh gấp. Kể từ khi đó, xe An chạy chậm dần đều với gia tốc<br /> a  70 ( m / s 2 ). Tính quảng đường của An đi được từ khi lên xe đến lúc xe dừng hẳn?<br /> A. 94,50 (m).<br /> <br /> B. 96, 25(m).<br /> <br /> C. 87,50 (m).<br /> <br /> D. 95, 70( m).<br /> <br /> Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z 1)2  9 .<br /> <br /> Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của ( S ) .<br /> A. I 1; 2; 1 và R  9 .<br /> <br /> B. I 1;  2;  1 và R  3 .<br /> <br /> C. I 1; 2;1 và R  9 .<br /> <br /> D. I 1; 2;1 và R  3 .<br /> <br /> Câu 22: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa<br /> <br /> mãn các điều kiện f   0   1 và (1  x)  f   x    f   x  . Đặt T  f 1  f  0  , hãy chọn<br /> 2<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 002<br /> <br /> khẳng định đúng?<br /> A. T  ln2 .<br /> <br /> B. T <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C. T <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. T  2 .<br /> <br /> Câu 23: Người ta làm một chiếc thùng hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá vật liệu để<br /> <br /> làm mặt đáy và nắp là như nhau và đắt gấp ba lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng<br /> (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tính tỷ<br /> số<br /> <br /> h<br /> sao cho chi phí sản xuất vật liệu là nhỏ nhất.<br /> r<br /> <br /> A.<br /> <br /> h<br /> 6 2.<br /> r<br /> <br /> B.<br /> <br /> h<br /> 3 2.<br /> r<br /> <br /> C.<br /> <br /> h<br /> 2.<br /> r<br /> <br /> D.<br /> <br /> h<br /> 6.<br /> r<br /> <br /> Câu 24: Hàm số y   x 4  2 x 2  2 đồng biến trên khoảng nào?<br /> A.  ; 0  .<br /> <br /> B. 1;  .<br /> <br /> C.  1;   .<br /> <br /> D.  1;1 .<br /> <br /> Câu 25: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Thể tích<br /> <br /> khối lăng trụ là:<br /> 1<br /> D. V  S 2 h .<br /> 3<br />  17 <br /> Câu 26: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục và có đạo hàm f '( x ) trên 0;  , biết đồ thị hàm số<br />  4<br />  17 <br /> y  f '( x ) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x ) trên 0;  là<br />  4<br /> <br /> A. V  Sh .<br /> <br /> B. V  3Sh .<br /> <br /> 1<br /> C. V  Sh .<br /> 3<br /> <br /> 10<br /> 17<br /> A. f ( ) .<br /> B. f (0) .<br /> C. f (2) .<br /> D. f ( ) .<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 27: Một người đầu mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi<br /> <br /> kép 0,6% mỗi tháng. Biết sau 1 năm người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần nhất<br /> với số tiền nào dưới đây?<br /> A. 801000.<br /> <br /> B. 833000.<br /> C. 813000.<br /> D. 635000.<br /> Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB hợp với<br /> đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 002<br /> <br /> A. V <br /> <br /> 3a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. V <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 3a 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 29: Cho các số thực dương a, b, c với a  1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.<br /> b<br /> A. log a  log a b  log a c .<br /> B. log a b   log a b ,  .<br /> c<br /> C. log a  b  c   log a b  log a c .<br /> D. log a  bc   log a b  log a c .<br /> Câu 30: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> A. x  0 .<br /> <br /> B. y  2019 .<br /> <br /> 5<br /> là đường thẳng có phương trình:<br /> x  2019<br /> C. x  2019 .<br /> D. y  5 .<br /> <br /> Câu 31: Diện tích S của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây?<br /> A. S  4 r<br /> B. S  4r 2 .<br /> C. S  42 r 2 .<br /> D. S  4r 2 .<br /> Câu 32: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m   6; 6 để phương trình<br /> ( x 2  1) lg 2 ( x 2  1)  m 2( x 2  1) lg( x 2  1)  m  4  0 có đúng hai nghiệm x thõa mãn 1  x  3 ?<br /> <br /> A. 6.<br /> <br /> B. 7.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> Câu 33: Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30 . Tính<br /> <br /> diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.<br /> A. 27  cm 2  .<br /> <br /> B. 162  cm 2  .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 27<br />  cm 2  .<br /> 2<br /> <br /> Câu 34: Nghiệm của phương trình sin x  1 là:<br /> <br />  k<br /> A. x <br /> B. x <br /> .<br /> C. x    k 2 .<br />  k 2 .<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  trên đoạn 1;3 .<br /> x<br /> A. max y  6 .<br /> B. max y  5 .<br /> C. max y  4 .<br /> [1;3]<br /> <br /> [1;3]<br /> <br /> [1;3]<br /> <br /> D. 54  cm 2  .<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br />  k .<br /> 2<br /> <br /> D. max y  3 .<br /> [1;3]<br /> <br /> Câu 36: Cho hai điểm A(2;1;3) và B (2;3;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:<br /> A. I (0;1; 1) .<br /> B. I (0; 2; 1) .<br /> C. I (2; 2; 2) .<br /> D. I (2;3; 2) .<br /> Câu 37: Người ta dùng một mặt phẳng cắt một khúc gỗ hình trụ được một khối (H) như hình vẽ.<br /> <br /> Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Khoảng cách từ điểm trên thiết<br /> diện tới đáy gần nhất và xa nhất lần lượt là 8 và 14 ( hình vẽ). Tính thể tích của (H).<br /> <br /> A. V  192 .<br /> <br /> B. V  275 .<br /> <br /> C. V  704 .<br /> <br /> D. V  176 .<br /> <br /> Câu 38: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1; 0;1), B ( 2;1; 2), C (1; 7; 0) . Tìm điểm M nằm trên<br />   <br /> mặt phẳng ( yOz ) sao cho MA  2MB  3MC nhỏ nhất?<br /> A. M (0;<br /> <br /> 23<br /> ; 0) .<br /> 2<br /> <br /> B. M (0;<br /> <br /> 23 5<br /> ; ).<br /> 2 2<br /> <br /> C. M (0;<br /> <br /> 13<br /> ;3) .<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> D. M (0;  ; 13) .<br /> 2<br /> <br /> Câu 39: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 002<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2