intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 005

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 005 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 005

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG<br /> THIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019<br /> <br /> Môn Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 005<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S ; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Thể tích<br /> <br /> khối chóp là:<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> A. V  Sh .<br /> <br /> B. V  3Sh .<br /> <br /> C. V  Sh .<br /> <br /> 1<br /> D. V  S 2 h.<br /> 3<br /> <br />  17 <br /> trên 0;  , biết đồ thị hàm số<br />  4<br />  17 <br /> y  f '( x ) có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số y  f ( x ) đạt giá trị lớn nhất trên 0;  tại x0 nào<br />  4<br /> sau đây<br /> Câu 2: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục và có đạo hàm f '( x )<br /> <br /> A. x0  2 .<br /> <br /> B. x0 <br /> <br /> 17<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. x0 <br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. x0  0 .<br /> <br /> Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC (kể cả các điểm trong) quanh<br /> cạnh AC ta được:<br /> A. Mặt nón.<br /> B. Khối cầu.<br /> C. Khối nón.<br /> D. Khối trụ.<br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x trên khoảng<br /> <br />  ;   .<br /> <br /> Đồ thị của hàm số<br /> <br /> y  f  x  như hình vẽ<br /> <br /> Gọi a, b lần lượt là số điểm cực đại và số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số<br /> 1996<br /> y   f  x <br />  2019 . Khi đó<br /> A. a  3, b  2 .<br /> B. a  1, b  3<br /> C. a  2, b  2.<br /> D. a  2, b  3 .<br /> Câu 5: Cho hai hàm số f  x , g  x  liên tục trên  . Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> A.  [f ( x )  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx.<br /> <br /> B.  [f ( x ).g ( x )]dx   f ( x ) dx. g ( x ) dx<br /> <br /> C.  [f ( x )  g ( x )]dx   f ( x )dx   g ( x )dx.<br /> <br /> D.  k . f ( x)dx  k  f ( x)dx, với số k  0.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 005<br /> <br /> Câu 6: Hàm số<br /> <br /> y  x4  2x2  2 nghịch biến trên khoảng nào?<br /> <br /> A.  1;1 .<br /> <br /> B. 1; .<br /> <br /> C.  ;0 .<br /> <br /> D.  1;  .<br /> <br /> Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?<br /> <br /> A. y  2 x3  3 x  2 .<br /> <br /> B. y  2 x3  3 x 2  2 .<br /> <br /> Câu 8: Nghiệm của phương trình cos x  <br /> A. x     k  .<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 2<br /> <br /> B. x   2  k 2 .<br /> <br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. y  2 x3  3 x 2  2 .<br /> <br /> D. y  2 x3  3 x 2  2 .<br /> <br /> C. x     k 2 .<br /> <br /> D. x     k 2 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2;1;5) . Hình chiếu vuông góc của M<br /> <br /> lên trục Oy là điểm có tọa độ:<br /> A. (0;1; 0) .<br /> B. (0; 0;5) .<br /> <br /> C. ( 2; 0; 0) .<br /> <br /> Câu 10: Cho một cấp số cộng có u1  3; u6  27 . Tìm công sai d ?<br /> A. d  7 .<br /> B. d  6 .<br /> C. d  5 .<br /> <br /> D. ( 2;1; 0) .<br /> D. d  8 .<br /> <br /> Câu 11: Cho hàm số f ( x)  x( x 2  6 x  9) . Đặt f k ( x)  f ( f k 1 ( x)) với k là số nguyên lớn hơn 1.<br /> <br /> Hỏi phương trình f 6 ( x)  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm.<br /> A. 1092.<br /> B. 363<br /> C. 1094 .<br /> 3<br /> <br /> D. 365 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 12: Giá trị cực đại của hàm số y  x  3 x  9 x  2 là<br /> A. 20 .<br /> B. 3.<br /> C. 25 .<br /> <br /> D. 7.<br /> <br /> Câu 13: Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' , trên cạnh AA ', BB ' lấy các điểm M , N sao cho<br /> <br /> . Mặt phẳng (C ' MN ) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là<br /> V<br /> thể tích khối chóp C '. A ' B ' MN , V2 là thể tích khối đa diện ABC.MNC ' . Tỷ số 1 là:<br /> V2<br /> AA '  3 A ' M ; BB '  3 B ' N<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 7<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> cos 2019 x<br /> Câu 14: Tính T  <br /> dx.<br /> sin 2019 x  cos 2019 x<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> A. T <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> B. T  .<br /> <br /> C. T   .<br /> <br /> Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ<br /> <br /> Oxyz<br /> <br /> D. T <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> , cho mặt cầu  S  có phương<br /> <br /> trình: (x 1) ( y 2) (z 3) 16 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của  S  .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. Tâm I 1;2;3 và bán kính R4 .<br /> C. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R  16 .<br /> <br /> B. Tâm I 1;2;3 và bán kính R 4 .<br /> <br /> D. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R4 .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 005<br /> <br /> Câu 16: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1; 0;1), B (  2;1;  2), C (1;  7; 0) . Tìm điểm M nằm<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> trên mặt phẳng ( x O y ) sao cho MA  2 MB  3 MC nhỏ nhất?<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> A. M (  4;  ; 0) .<br /> <br /> B. M (4;<br /> <br /> 13<br /> ; 0).<br /> 2<br /> <br /> C. M (4;<br /> <br /> 23<br /> ; 0)<br /> 2<br /> <br /> D. M (4;<br /> <br /> 23 3<br /> ; ).<br /> 2 2<br /> <br /> Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  2 x 2  2019 trên  0;3 là<br /> A. 2020 .<br /> B. 1956 .<br /> C. 2021 .<br /> D. 2019 .<br /> Câu 18: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt<br /> <br /> gấp đôi lần tiền đặt cược trước. Người đó thắng 9 lần liên tiếp và thua ở lần thứ 10. Hỏi du khách<br /> trên thắng hay thua bao nhiêu? (Giả sử đặt cược bao nhiêu tiền thì khi thắng được bấy nhiêu tiền).<br /> A. Hòa vốn.<br /> B. Thắng 20000 đồng.<br /> C. Thua 20000 đồng.<br /> D. Thắng 40000 đồng.<br /> Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br /> <br />   <br />  ;  ?<br /> 3 2<br /> A. m  2 .<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 4<br /> <br /> m  cos x<br /> đồng biến trên khoảng<br /> sin 2 x<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> D. m  0.<br /> <br /> Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x ?<br /> A.  sin 2 xdx  cos 2 x  C .<br /> C.  sin 2 x d x  <br /> <br /> B.  sin 2 x d x <br /> <br /> cos 2 x<br /> C .<br /> 2<br /> <br /> cos 2 x<br /> C .<br /> 2<br /> <br /> D.  sin 2 xdx   cos 2 x  C .<br /> <br /> Câu 21: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a . Cạnh bên SA vuông<br /> <br /> góc với đáy ( ABC ) , SA = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC ?<br /> A. 2a 3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. a 3 .<br /> <br /> Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng  SAB <br /> <br /> và  SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt<br /> phẳng  ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .<br /> a3 6<br /> .<br /> 3<br /> f ( x)  10<br /> f ( x )  10<br /> Câu 23: Cho lim<br /> ?<br />  5 . Tính lim<br /> x<br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> ( x  1)( 4 f ( x)  9  3)<br /> A.<br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 9<br /> <br /> A. 10 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 6 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. 3 2a3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Câu 24: Người ta dùng một mặt phẳng cắt một khúc gỗ hình trụ được một khối (H) như hình vẽ.<br /> <br /> Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Khoảng cách từ điểm trên thiết<br /> diện tới đáy gần nhất và xa nhất lần lượt là 8 và 14 ( hình vẽ). Tính thể tích của (H).<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 005<br /> <br /> A. V  275 .<br /> B. V  704 .<br /> C. V  192 .<br /> D. V  176 .<br /> Câu 25: Người ta làm một chiếc thùng hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá vật liệu để<br /> <br /> làm mặt đáy và nắp là như nhau và đắt gấp hai lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng<br /> (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tính tỷ<br /> số h sao cho chi phí sản xuất vật liệu là nhỏ nhất?<br /> r<br /> <br /> A.<br /> <br /> h<br />  2.<br /> r<br /> <br /> B.<br /> <br /> h<br /> 4 2.<br /> r<br /> <br /> C.<br /> <br /> h<br /> 3 2.<br /> r<br /> <br /> D.<br /> <br /> h<br /> 4.<br /> r<br /> <br /> Câu 26: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log8 x  log 4 y 2  5 và log 4 x 2  log8 y  7. Giá trị của<br /> <br /> xy bằng<br /> A. 256.<br /> <br /> C. 2048 .<br /> <br /> B. 512.<br /> <br /> trị nguyên dương của m<br /> để phương<br /> sin 2 x  2 sin x  cos x  cos x  m sin x có nhiều hơn một nghiệm trong đoạn  0; 2π  ?<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Có<br /> <br /> 27:<br /> <br /> bao<br /> <br /> nhiêu<br /> <br /> D. 1024.<br /> <br /> 2<br /> <br /> giá<br /> <br /> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của<br /> <br /> Câu 28:<br /> <br /> trình<br /> <br /> 2<br /> <br /> m 10;10<br /> <br /> để phương trình<br /> <br /> ( x 2  1) log 2 ( x 2  1)  m 2( x 2  1) log( x 2  1)  m  4  0 có đúng hai nghiệm x thỏa mãn 1  x  3?<br /> <br /> A. 13.<br /> <br /> B. 11.<br /> <br /> C. 12.<br /> <br /> D. 14.<br /> <br /> Câu 29: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> k<br /> k<br /> k<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. Cn <br /> B. An <br /> C. Cn <br />  n  k !<br />  n  k  !k !<br />  n  k  !k !<br /> <br /> k<br /> D. An <br /> <br /> n!<br /> .<br />  n  k !<br /> <br /> Câu 30: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa mãn các<br /> 2<br /> điều kiện f   0   1 và (1  x )  f   x    f   x  . Đặt T  f 1  f  0 , hãy chọn khẳng định đúng.<br /> <br /> A. T <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> B. T  2 .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. T  .<br /> <br /> D. T  ln 2 .<br /> <br /> Câu 31: Một người đầu mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi<br /> <br /> kép 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần nhất<br /> với số tiền nào dưới đây?<br /> A. 643000.<br /> <br /> B. 613000.<br /> <br /> C. 535000.<br /> <br /> D. 635000.<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 005<br /> <br /> Câu 32: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục<br /> <br /> của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông.<br /> 2<br /> <br /> Tính thể tích khối trụ.<br /> A.  a 3 .<br /> <br /> B.  a 3 3 .<br /> <br /> C.<br /> <br />  a3 3<br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3 a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 33: Tập xác định của hàm số y   x 1 4 là:<br /> A.  0;    .<br /> <br /> D. 1; .<br /> <br /> C.  .<br /> <br /> B. (1; ).<br /> <br /> Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1; 2; 3) , B ( 2; 3; 1) , C (0; 1; 2) . Tọa độ<br /> <br /> trọng tâm G của tam giác ABC là<br /> A. G (1; 2; 2) .<br /> 4<br /> <br /> Câu 35: Cho<br /> <br /> <br /> <br /> 1 8<br /> C. G (  ; 2; ) .<br /> 3 3<br /> <br /> B. G (  1;  2;  2) .<br /> 4<br /> <br /> f ( x)dx  2 và<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br />  g ( x)dx  1 . Tính I    2 x  f ( x)  3g ( x)dx .<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. I  16 .<br /> <br /> D. G (  1;  2; 2) .<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. I 14.<br /> <br /> B. I  20 .<br /> <br /> D. I  22 .<br /> <br /> Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB  1, AC  3. Tam giác SAB<br /> và SAC lần lượt vuông tại B và C. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC biết khoảng<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> 5 5<br /> 5 5<br /> 5 5<br /> 4 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 6<br /> 2<br /> 24<br /> 3<br /> Câu 37: Cho các số thực dương a, b, c với a  1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.<br /> <br /> cách từ C đến m p ( SA B ) là<br /> <br /> b<br />  log a b  log a c .<br /> c<br /> C. log a  bc   log a b  log a c .<br /> <br /> B. loga b   loga b ,  .<br /> <br /> <br /> A. log a<br /> <br /> D. log a (bc)  log a b.log a c .<br /> <br /> Câu 38: Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính<br /> diện tích xung quanh của hình nón?<br /> A.<br /> <br />  a2 2<br /> 8<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br />  a2 2<br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br />  a2 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:<br /> x <br /> 1<br /> y<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> D.  a 2 2 .<br /> <br /> .<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Với giá trị nào của m thì phương trình 2 f ( x )  m  0 có đúng hai nghiệm phân biệt?<br /> m  2<br /> B. <br /> .<br />  m  2<br /> <br /> A. 2  m  2 .<br /> <br /> C. m  4 .<br /> <br /> D. m  2 .<br /> <br /> 9<br /> Câu 40: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x .<br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br />  f  x  dx  8 x<br /> <br /> C.<br /> <br />  f  x  dx  10 x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 8<br /> <br /> C .<br /> 10<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> <br /> B.<br /> <br />  f  x  dx  10 x<br /> <br /> 9<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  dx  9x<br /> <br /> C .<br /> <br /> 8<br /> <br /> C .<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 005<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0