intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG<br /> THIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019<br /> <br /> Môn Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 006<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Thể tích<br /> <br /> khối lăng trụ là:<br /> 1<br /> A. V  Sh .<br /> 3<br /> <br /> B. V  3Sh .<br /> <br /> C. V  Sh .<br /> <br /> 1<br /> D. V  S 2 h .<br /> 3<br />  17 <br /> Câu 2: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục và có đạo hàm f '( x ) trên 0;  , biết đồ thị hàm số<br />  4<br />  17 <br /> y  f '( x ) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x ) trên 0;  là<br />  4<br /> <br /> A. f (2) .<br /> <br /> 17<br /> B. f ( ) .<br /> 4<br /> <br /> 10<br /> C. f ( ) .<br /> 3<br /> <br /> D. f (0) .<br /> <br /> Câu 3: Diện tích S của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây?<br /> A. S  4r 2 .<br /> B. S  4r 2 .<br /> C. S  4 r .<br /> D. S  42 r 2 .<br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  trên khoảng<br /> <br />  ;   . Đồ thị của hàm số<br /> <br /> y  f  x  như hình vẽ<br /> <br /> Gọi a, b lần lượt là số điểm cực tiểu và số điểm cực đại của đồ thị hàm số y   f  x  <br /> Khi đó:<br /> A. a  3, b  2<br /> B. a  1, b  3<br /> C. a  2, b  2<br /> D. a  2, b  3 .<br /> <br /> 1998<br /> <br />  2019 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 006<br /> <br /> Câu 5: Cho hai hàm số f ( x ), g ( x) liên tục trên , k  . Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A.  f '( x) dx  f ( x )  C .<br /> B.  k . f ( x ) dx  k  f ( x ) dx. (k   , k  0)<br /> C.  [f ( x ) g ( x)]dx   f ( x )dx. g ( x) dx<br /> D.  [f ( x )  g ( x )]dx   f ( x ) dx   g ( x ) dx.<br /> Câu 6: Hàm số y   x 4  2 x 2  2 đồng biến trên khoảng nào?<br /> A.  ; 0  .<br /> <br /> B. 1;  .<br /> <br /> C.  1;1 .<br /> <br /> D.  1;   .<br /> <br /> Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?<br /> <br /> 2x 1<br /> 2x 1<br /> 2x 1<br /> .<br /> C. y <br /> .<br /> D. y <br /> .<br /> 1 x<br /> x 1<br /> x 1<br /> Câu 8: Nghiệm của phương trình sin x  1 là:<br /> <br />  k<br /> <br /> A. x <br /> B. x <br /> .<br /> C. x    k 2 .<br /> D. x <br />  k 2 .<br /> <br />  k .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2;1;5) . Hình chiếu vuông góc của M<br /> lên trục Oz là điểm có tọa độ:<br /> A. (0;1; 0) .<br /> B. (0; 0;5)<br /> C. ( 2; 0; 0)<br /> D. (2;1; 0) .<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> Câu 10: Cho một cấp số cộng có u1  3; u6  27 . Tìm công sai d ?<br /> A. d  7 .<br /> B. d  6 .<br /> C. d  5 .<br /> Câu 11: Cho hàm số f ( x)  x( x  6 x  9) . Đặt f ( x)  f ( f<br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> k 1<br /> <br /> D. d  8 .<br /> <br /> ( x)) với k là số nguyên lớn hơn 1.<br /> <br /> Hỏi phương trình f ( x)  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?<br /> A. 142.<br /> B. 65.<br /> C. 94.<br /> D. 122.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 12: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3 x  9 x  2 là<br /> A. 20 .<br /> B. 3 .<br /> C. 25 .<br /> D. 7 .<br /> Câu 13: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , trên cạnh AA ', BB ' lấy các điểm M, N sao cho<br /> AA '  3 A ' M ; BB '  3B ' N . Mặt phẳng (C ' MN ) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là<br /> 5<br /> <br /> thể tích khối đa diện ABC.MNC ' , V2 là thể tích khối chóp C '. A ' B ' MN . Tỷ số<br /> A.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> V1<br /> là:<br /> V2<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> sin 2019 x<br /> dx.<br /> sin 2019 x  cos 2019 x<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> Câu 14: Tính T  <br /> <br /> .<br /> A. T <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> B. T <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. T   .<br /> <br /> D. T <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 006<br /> <br /> Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z 1)2  9 .<br /> <br /> Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của ( S ) .<br /> A. I 1; 2; 1 và R  3 .<br /> C. I 1; 2; 1 và R  9 .<br /> <br /> B. I 1; 2;1 và R  9 .<br /> <br /> D. I 1; 2;1 và R  3 .<br /> <br /> Câu 16: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1; 0;1), B ( 2;1; 2), C (1; 7; 0) . Tìm điểm M nằm<br />   <br /> trên mặt phẳng ( yOz ) sao cho MA  2MB  3MC nhỏ nhất?<br /> 3<br /> A. M (0;  ; 13) .<br /> 2<br /> <br /> B. M (0;<br /> <br /> 13<br /> ;3) .<br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x <br /> A. max y  6 .<br /> [1;3]<br /> <br /> B. max y  3 .<br /> [1;3]<br /> <br /> C. M (0;<br /> <br /> 23<br /> ; 0) .<br /> 2<br /> <br /> D. M (0;<br /> <br /> 4<br /> trên đoạn 1;3 .<br /> x<br /> C. max y  4 .<br /> [1;3]<br /> <br /> 23 5<br /> ; ).<br /> 2 2<br /> <br /> D. max y  5 .<br /> [1;3]<br /> <br /> Câu 18: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền<br /> <br /> đặt gấp đôi lần tiền đặt cược trước. Người đó thua 10 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 11. Hỏi du<br /> khách trên thắng hay thua bao nhiêu? (Giả sử đặt cược bao nhiêu tiền thì khi thắng được bấy<br /> nhiêu tiền)<br /> A. Hòa vốn.<br /> B. Thua 20000 đồng.<br /> C. Thắng 20000 đồng.<br /> D. Thua 40000 đồng.<br /> Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br />   <br />  ; .<br /> 3 2<br /> <br /> A. m  2 .<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> m  cos x<br /> đồng biến trên khoảng<br /> sin 2 x<br /> <br /> D. m  0 .<br /> <br /> Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x ?<br /> B.  cos 2 xdx  <br /> <br /> A.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .<br /> C.  cos 2 xdx <br /> <br /> sin 2 x<br /> C .<br /> 2<br /> <br /> sin 2 x<br /> C.<br /> 2<br /> <br /> D.  cos 2 xdx   sin 2 x  C .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA  ABCD<br /> <br /> <br /> <br /> và<br /> <br /> SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br /> A. a3 3 .<br /> <br /> 3<br /> B. a 3 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> C. a .<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> D. a 3 .<br /> <br /> 12<br /> <br /> Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB hợp với<br /> đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .<br /> a3<br /> 3a 3<br /> a3<br /> 3a 3<br /> A. V  .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V  .<br /> D. V <br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> 9( f ( x)  10)<br /> f ( x )  10<br /> Câu 23: Cho lim<br /> .<br />  5 . Tính lim<br /> x 1 ( x  1)( 4 f ( x )  4  3)<br /> x 1<br /> x 1<br /> A. 5 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 10 .<br /> <br /> Câu 24: Người ta dùng một mặt phẳng cắt một khúc gỗ hình trụ được một khối (H) như hình vẽ.<br /> <br /> Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Khoảng cách từ điểm trên thiết<br /> diện tới đáy gần nhất và xa nhất lần lượt là 8 và 14 ( hình vẽ). Tính thể tích của (H).<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 006<br /> <br /> A. V  275 .<br /> B. V  176 .<br /> C. V  192 .<br /> D. V  704 .<br /> Câu 25: Người ta làm một chiếc thùng hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá vật liệu để<br /> <br /> làm mặt đáy và nắp là như nhau và đắt gấp ba lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng<br /> (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tính<br /> tỷ số<br /> <br /> A.<br /> <br /> h<br /> sao cho chi phí sản xuất vật liệu là nhỏ nhất ?<br /> r<br /> <br /> h<br />  2.<br /> r<br /> <br /> B.<br /> <br /> h<br /> 6 2.<br /> r<br /> <br /> C.<br /> <br /> h<br /> 3 2.<br /> r<br /> <br /> D.<br /> <br /> h<br /> 6.<br /> r<br /> <br /> Câu 26: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log8 x  log 4 y 2  5 và log 4 x 2  log8 y  7. Giá trị của<br /> xy bằng<br /> A. 256.<br /> <br /> B. 1024.<br /> <br /> C. 2048.<br /> <br /> D. 512.<br /> <br /> Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để<br /> sin 2 x  2sin x  cos x  cos 2 x  m sin 2 x có nhiều hơn một nghiệm trong  0; 2π  ?<br /> A. 5 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> phương<br /> <br /> trình<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m   6; 6 để phương trình<br /> ( x 2  1) l o g 2 ( x 2  1)  m 2( x 2  1) log( x 2  1)  m  4  0 có đúng hai nghiệm x thỏa mãn 1  x  3 ?<br /> <br /> A. 7.<br /> B. 6.<br /> C. 8.<br /> Câu 29: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> A. Cnk <br /> .<br /> B. Cnk <br /> .<br /> C. Cnk <br /> .<br /> k ! n  k <br /> k ! n  k  !<br /> k  n  k !<br /> <br /> D. 5.<br /> D. Cnk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k ! n  k  !<br /> <br /> Câu 30: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa<br /> <br /> mãn các điều kiện f   0   1 và (1  x)  f   x    f   x  . Đặt T  f 1  f  0  , hãy chọn<br /> 2<br /> <br /> khẳng định đúng?<br /> <br /> A. T  .<br /> 2<br /> <br /> B. T  2 .<br /> <br /> C. T <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. T  ln2 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 006<br /> <br /> Câu 31: Một người đầu mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi<br /> <br /> kép 0,6% mỗi tháng. Biết sau 1 năm người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần nhất<br /> với số tiền nào dưới đây ?<br /> A. 833000.<br /> <br /> B. 801000.<br /> <br /> C. 813000.<br /> <br /> D. 635000.<br /> <br /> Câu 32: Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30 . Tính<br /> <br /> diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.<br /> A. 162  cm 2  .<br /> <br /> B. 27  cm 2  .<br /> <br /> 27<br />  cm 2  .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. 54  cm 2  .<br /> <br /> Câu 33: Tập xác định của hàm số y  log 2 ( x  1) là:<br /> A. 1;   .<br /> <br /> B.  0;    .<br /> <br /> D. 1;   .<br /> <br /> C.  .<br /> <br /> Câu 34: Cho hai điểm A(2;1;3) và B (2;3;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:<br /> A. I (0;1; 1) .<br /> B. I (0; 2; 1) .<br /> C. I (2; 2; 2) .<br /> D. I (2;3; 2) .<br /> 4<br /> <br /> Câu 35: Cho<br /> <br /> <br /> <br /> f  x  dx  2 và<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br />  g  x  dx  1 . Tính I   2 x  f  x   3g  x  dx<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. I  16 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. I  10 .<br /> <br /> C. I  14 .<br /> <br /> D. I  12 .<br /> <br /> Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB  1, AC  3. Tam giác<br /> SAB và SAC lần lượt vuông tại B và C. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC biết<br /> 3<br /> khoảng cách từ C đến mp ( SAB ) là<br /> .<br /> 2<br /> 5 5<br /> 5 5<br /> 5 5<br /> 4 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 6<br /> 2<br /> 24<br /> 3<br /> Câu 37: Cho các số thực dương a, b, c với a  1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.<br /> b<br /> A. log a  log a b  log a c .<br /> B. log a  b  c   log a b  log a c .<br /> c<br /> C. log a  bc   log a b  log a c .<br /> D. log a b   log a b ,  .<br /> Câu 38: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một<br /> <br /> thiết diện có diện tích bằng 8a 2 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.<br /> A. 4 a 2 .<br /> B. 16 a 2 .<br /> C. 2 a 2<br /> D. 8 a 2 .<br /> Câu 39: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> Với giá trị nào của m thì phương trình<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> f ( x)  m  0 có đúng hai nghiệm phân biệt?<br /> 2<br /> <br /> m  2<br /> B. <br /> .<br />  m  2<br /> <br /> A. 2  m  2 .<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> D. m  2 .<br /> <br /> Câu 40: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x8 .<br /> 1<br /> <br /> 8<br /> <br /> 1<br /> <br /> 9<br /> <br /> A.<br /> <br />  f  x  dx  8 x<br /> <br /> C.<br /> <br />  f  x  dx  9 x<br /> <br /> 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> B.<br /> <br />  f  x  dx  8 x<br /> <br /> C .<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  dx  8 x<br /> <br /> 9<br /> <br /> 7<br /> <br /> C .<br /> C .<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 006<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2