intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 007

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 007 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 007

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG<br /> THIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019<br /> Môn Toán<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 007<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Cho các số thực dương a , b , c với a  1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.<br /> b<br />  log a b  log a c .<br /> c<br /> <br /> A. loga b   loga b ,    .<br /> <br /> B. log a<br /> <br /> C. log a (bc)  log a b.log a c .<br /> <br /> D. loga  bc  loga b  loga c .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC (kể cả các điểm trong) quanh<br /> cạnh AC ta được:<br /> A. Khối trụ.<br /> B. Khối cầu.<br /> C. Khối nón.<br /> D. Mặt nón.<br /> Câu 3: Hàm số<br /> <br /> y  x4  2x2  2 nghịch biến trên khoảng nào?<br /> <br /> A.  1;1 .<br /> <br /> B.  1;  .<br /> <br /> Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> B. x  2019 .<br /> <br /> A. y  0 .<br /> <br /> C.  ;0 .<br /> <br /> D. 1; .<br /> <br /> 5<br /> là đường thẳng có phương trình<br /> x  2019<br /> <br /> C. y  5 .<br /> <br /> D. x  0 .<br /> <br /> Câu 5: Một người đầu mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi<br /> <br /> kép 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần nhất<br /> với số tiền nào dưới đây?<br /> A. 643000.<br /> <br /> B. 613000.<br /> <br /> C. 535000.<br /> <br /> D. 635000.<br /> <br /> Câu 6: Cho một cấp số cộng có u1  3; u6  27 . Tìm công sai d ?<br /> A. d  6 .<br /> B. d  5 .<br /> C. d  7 .<br /> <br /> D. d  8 .<br /> <br />  17 <br /> trên 0;  , biết đồ thị hàm số<br />  4<br />  17 <br /> y  f '( x ) có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số y  f ( x ) đạt giá trị lớn nhất trên 0;  tại x0 nào<br />  4<br /> sau đây<br /> Câu 7: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục và có đạo hàm f '( x )<br /> <br /> A. x0  2 .<br /> <br /> B. x0 <br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. x0  0 .<br /> <br /> D. x0 <br /> <br /> 17<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 9<br /> Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 8<br /> <br /> 1<br /> <br /> 9<br /> <br /> A.<br /> <br />  f  x  dx  8 x<br /> <br /> C.<br /> <br />  f  x  dx  10 x<br /> <br /> C<br /> <br /> B.<br /> <br />  f  x  dx  9 x<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  dx  10 x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 8<br /> <br /> C .<br /> 10<br /> <br /> C.<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 007<br /> <br /> Câu 9: Cho hai hàm số f  x , g  x  liên tục trên  . Mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> A.  [f ( x )  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx.<br /> <br /> B.  k . f ( x)dx  k  f ( x)dx, với số k  0.<br /> <br /> C.  [f ( x ).g ( x )]dx   f ( x ) dx. g ( x ) dx<br /> <br /> D.  [f ( x )  g ( x )]dx   f ( x )dx   g ( x )dx.<br /> <br /> f (x)  x(x2 6x 9) . Đặt f k (x)  f ( f k1(x)) với k là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi<br /> 6<br /> phương trình f (x)  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?<br /> Câu 10: Cho hàm số<br /> A. 1092.<br /> <br /> B. 363<br /> <br /> C. 1094 .<br /> <br /> D. 365 .<br /> <br /> Câu 11: Người ta dùng một mặt phẳng cắt một khúc gỗ hình trụ được một khối (H) như hình vẽ.<br /> <br /> Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Khoảng cách từ điểm trên thiết<br /> diện tới đáy gần nhất và xa nhất lần lượt là 8 và 14 ( hình vẽ). Tính thể tích của (H).<br /> <br /> B. V  704 .<br /> <br /> A. V  176 .<br /> <br /> C. V  192 .<br /> <br /> D. V  275 .<br /> <br /> Câu 12: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S ; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Thể tích<br /> <br /> khối chóp là:<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> A. V  3Sh .<br /> <br /> C. V  Sh .<br /> <br /> B. V  Sh .<br /> <br /> Câu 13: Cho tan   3 . Tính giá trị của biểu thức M <br /> 5<br /> .<br /> 9<br /> <br /> A. M <br /> <br /> B. M <br /> <br /> 7<br /> .<br /> 9<br /> <br /> 1 2<br /> S h.<br /> 3<br /> <br /> 3sin   2 cos <br /> .<br /> 5sin   4 cos <br /> <br /> C. M <br /> <br /> Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 7<br /> .<br /> 19<br /> <br /> Oxyz<br /> <br /> D. M <br /> <br /> 1<br /> 9<br /> <br /> , cho mặt cầu  S  có phương<br /> <br /> trình: (x 1) ( y 2) (z 3) 16 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của  S  .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. Tâm I 1;2;3 và bán kính R4 .<br /> <br /> B. Tâm I 1;2;3 và bán kính R4 .<br /> <br /> C. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R  16 .<br /> Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x  <br /> A. x  <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B. x  <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2 .<br /> <br /> D. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R4 .<br /> 1<br /> là<br /> 2<br /> <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> 2<br />  k 2 .<br /> 3<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa mãn các<br /> 2<br /> điều kiện f   0   1 và (1  x )  f   x    f   x  . Đặt T  f 1  f  0 , hãy chọn khẳng định đúng.<br /> <br /> A. T <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> B. T  .<br /> <br /> Câu 17: Cho lim<br /> x 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. T  ln2 .<br /> <br /> D. T  2 .<br /> <br /> f ( x)  10<br /> f ( x )  10<br /> .<br />  5 . Tính lim<br /> x<br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> ( x  1)( 4 f ( x)  9  3)<br /> B. 2.<br /> <br /> C. 10 .<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 007<br /> <br /> Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br /> <br />   <br />  ;  ?<br /> 3 2<br /> A. m  2 .<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 4<br /> <br /> m  cos x<br /> đồng biến trên khoảng<br /> sin 2 x<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> D. m  0 .<br /> <br /> Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  2 x 2  2019 trên  0;3 là<br /> A. 2021 .<br /> <br /> B. 2019 .<br /> <br /> C. 1956 .<br /> <br /> D. 2020 .<br /> <br /> Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng  SAB <br /> <br /> và  SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD ; góc giữa đường thẳng SC và mặt<br /> phẳng  ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD .<br /> A. a 3 6 .<br /> <br /> B. 3 2a 3 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 9<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (  1;  2;  3) , B (  2;  3;  1) , C (0;  1;  2) . Tọa độ trọng<br /> <br /> tâm G của tam giác ABC là<br /> 1 8<br /> D. G ( ; 2; ) .<br /> 3 3<br /> Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a . Cạnh bên SA vuông<br /> A. G ( 1; 2; 2)<br /> <br /> B. G (  1;  2; 2) .<br /> <br /> C. G (1; 2; 2) .<br /> <br /> góc với đáy ( ABC ) , SA = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC .<br /> A.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. a 3 .<br /> <br /> C. 2a 3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 23: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để phương trình<br /> ( x 2  1) log 2 ( x 2  1)  m 2( x 2  1) log( x 2  1)  m  4  0 có đúng hai nghiệm x thỏa mãn 1  x  3?<br /> <br /> A. 13.<br /> B. 11.<br /> C. 12.<br /> D. 14.<br /> Câu 24: : Người ta làm một chiếc thùng hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá vật liệu để<br /> <br /> làm mặt đáy và nắp là như nhau và đắt gấp hai lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng<br /> (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của thùng. Tính tỷ<br /> số h sao cho chi phí sản xuất vật liệu là nhỏ nhất.<br /> r<br /> <br /> A.<br /> <br /> h<br />  2.<br /> r<br /> <br /> B.<br /> <br /> h<br /> 4 2.<br /> r<br /> <br /> C.<br /> <br /> h<br /> 3 2.<br /> r<br /> <br /> Câu 25: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. Cnk <br /> B. Ank <br /> C. Cnk <br />  n  k !<br />  n  k  !k !<br />  n  k  !k !<br /> <br /> D.<br /> <br /> h<br /> 4.<br /> r<br /> <br /> D. Ank <br /> <br /> n!<br /> .<br />  n  k !<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 007<br /> <br /> Câu 26: Giá trị cực đại của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  2 là<br /> A. 20 .<br /> B. 7.<br /> C. 3.<br /> 3<br /> <br /> D. 25 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 27: Hàm số y   x  3 x  4 có đồ thị như hình bên<br /> <br /> Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x3  3x 2  4 là<br /> A. 2.<br /> <br /> B. 5.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (  2;1; 5) . Hình chiếu vuông góc của M<br /> <br /> lên trục Oy là điểm có tọa độ:<br /> A. (  2;1; 0) .<br /> B. (  2; 0; 0) .<br /> <br /> C. (0; 0; 5) .<br /> <br /> D. (0;1; 0) .<br /> <br /> Câu 29: Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' , trên cạnh AA ', BB ' lấy các điểm M , N sao cho AA '  3 A ' M ;<br /> BB '  3B ' N . Mặt phẳng (C ' MN ) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi<br /> <br /> chóp C '. A ' B ' MN , V2 là thể tích khối đa diện ABC.MNC ' . Tỷ số<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 7<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 7<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> V1 là thể tích khối<br /> <br /> V1<br /> là:<br /> V2<br /> D.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 9<br /> <br /> Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x .<br /> A.  sin 2 xdx   cos 2 x  C .<br /> C.  sin 2 x d x  <br /> <br /> B.  sin 2 xdx  cos 2 x  C .<br /> <br /> cos 2 x<br /> C.<br /> 2<br /> <br /> D.  sin 2 x d x <br /> <br /> cos 2 x<br /> C .<br /> 2<br /> <br /> Câu 31: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục<br /> <br /> của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông.<br /> 2<br /> <br /> Tính thể tích khối trụ.<br /> A.  a .<br /> 3<br /> <br /> B.  a<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3.<br /> <br /> C.<br /> <br />  a3 3<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br />  a3 3<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 32: Tập xác định của hàm số y   x 1 4 là:<br /> A.  0;    .<br /> <br /> B. 1; .<br /> <br /> C.  .<br /> <br /> D. 1; .<br /> <br /> Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB  1, AC  3. Tam giác SAB<br /> và SAC lần lượt vuông tại B và C. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC biết khoảng<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> 5 5<br /> B.<br /> .<br /> 6<br /> <br /> cách từ C đến m p ( SA B ) là<br /> A.<br /> <br /> 5 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5 5<br /> .<br /> 24<br /> <br /> Câu 34: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 007<br /> <br /> A. y  2 x3  3 x 2  2 .<br /> B. y  2 x3  3 x 2  2 .<br /> C. y  2 x3  3 x  2 .<br /> Câu 35: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:<br /> x <br /> 1<br /> 1<br /> y<br /> 0<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> D. y  2 x3  3 x 2  2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Với giá trị nào của m thì phương trình 2 f ( x )  m  0 có đúng hai nghiệm phân biệt?<br /> A. 2  m  2 .<br /> <br /> m  2<br /> C. <br /> .<br />  m  2<br /> <br /> B. m  4 .<br /> <br /> D. m  2 .<br /> <br /> Câu 36: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log8 x  log4 y  5 và log4 x  log8 y  7. Giá trị của<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> xy bằng<br /> A. 2048.<br /> <br /> B. 512.<br /> <br /> C. 256.<br /> <br /> D. 1024.<br /> <br /> Câu 37: Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính<br /> diện tích xung quanh của hình nón?<br /> <br />  a2 2<br /> <br />  a2 2<br /> <br />  a2 2<br /> <br /> .<br /> D.  a 2 2 .<br /> 2<br /> Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của<br /> m<br /> để phương<br /> 2<br /> 2<br /> sin 2 x  2sin x  cos x  cos x  m sin x có nhiều hơn một nghiệm trong đoạn  0; 2π  ?<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> A.<br /> <br /> 8<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> trình<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 39: Tính T <br /> A. T <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> cos 2019 x<br /> 0 sin 2019 x  cos2019 xdx.<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. T  .<br /> <br /> C. T   .<br /> <br /> D. T <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 40: Trong một kỳ thi có ba môn thi, mỗi môn thi có 8 mã đề khác nhau, mã đề thi của mỗi<br /> <br /> môn thi khác nhau là khác nhau . Mỗi thí sinh chỉ chọn hai môn để thi. Tính xác suất để bạn A và<br /> B có chung đúng một môn thi và chung một mã đề.<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 10<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 24<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 12<br /> <br /> Câu 41: Một chiếc ô tô đang di chuyển trên đường với vận tốc 15( m / s ) thì bất ngờ gặp chướng<br /> <br /> ngại vật nên tài xế phải phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, chiếc xe di chuyển chậm dần đều với gia<br /> 2<br /> tốc a (m / s ) . Biết ô tô chuyển động thêm được 20 ( m) thì dừng hẳn. Hỏi gia tốc của xe là bao<br /> nhiêu?<br /> <br /> 5<br /> A.  ( m / s 2 )<br /> 4<br /> <br /> B. <br /> <br /> 45<br /> (m / s 2 ) .<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 45<br /> (m / s 2 ) .<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> (m / s 2 ) .<br /> 4<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 007<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0