intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 113

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 113 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 113

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN<br /> LIÊN TRƯỜNG THPT<br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Mã đề 113<br /> <br /> Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............<br /> Câu 1: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> A. y  x 3  x 2  x  1 . B. y  x 3  3x  5 .<br /> C. y   x 4  x 2  1 .<br /> <br /> D. y   x 3  x  1 .<br /> <br /> Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?<br /> A. y   x 3  3 x 2  3 x  2 .<br /> B. y   x 3  3 x  1 .<br /> C. y  x 3 .<br /> <br /> D. y  x 3  3x 2 .<br /> <br /> Câu 3: Đạo hàm của hàm số y  2019 x là<br /> 2019 x<br /> .<br /> ln 2019<br /> C. y   x 2019 x 1 .<br /> <br /> A. y ' <br /> <br /> B. y '  2019 x .<br /> D. y '  2019 x.ln 2019 .<br /> <br /> Câu 4: Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3a . Thể tích của khối chóp đó bằng<br /> 9 2a3<br /> 2a3<br /> 27 2a 3<br /> 9 2a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 3<br /> 3a<br /> 2<br /> 2a<br /> Câu 5: Cho 3a  5 , khi đó log 25 27 bằng A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2a<br /> 2<br /> 3a<br /> 3<br /> Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 3a . Diện tích xung quanh của<br /> hình nón đã cho bằng<br /> A.  a 2 .<br /> B. 6 a 2 .<br /> C. 3 a 2 .<br /> D. 2 2 a 2 .<br /> Câu 7: Diện tích mặt cầu bán kính 6 cm bằng<br /> A. 288  cm 2  .<br /> <br /> B. 36  cm 2  .<br /> <br /> C. 72  cm 2  .<br /> <br /> D. 144  cm 2  .<br /> <br /> Câu 8: Cho hình chóp tam giác S . ABC có D là trung điểm SB , E là điểm trên cạnh SC sao cho<br /> V<br /> SE  2CE . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối chóp A.BDEC và S . ADE . Tính tỉ số 1 .<br /> V2<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 2 .<br /> D. .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 9: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và u6  17 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng<br /> A. 6117570 .<br /> B. 6121608 .<br /> C. 6115551 .<br /> D. 6113532 .<br /> cos x  1<br />  m?<br /> Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có nghiệm<br /> sin x  cos x  2<br /> A. 5 .<br /> B. 4 .<br /> C. 7 .<br /> D. 2 .<br /> Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;1;  2  , B  2;  3;5  , C  4;  2;  3 . Tọa độ điểm D<br /> để ABCD là hình bình hành là<br /> A.  3;  6; 4  .<br /> B.  5;  2;10  .<br /> <br /> C. 1; 0 ;6  .<br /> <br /> Câu 12: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là<br /> 1<br /> 4<br /> A. V   R 2 h .<br /> B. V   R 2 h .<br /> C. V   R2h .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 13: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2a 2 và chiều cao 3 a là<br /> A. V  2 a 2 .<br /> B. V  6 a 2 .<br /> C. V  2 a 3 .<br /> <br /> D.  5; 2;  10  .<br /> D. V  4 R2h .<br /> <br /> D. V  6 a 3 .<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 113<br /> <br /> Câu 14: Phương trình<br /> <br />  <br /> 5<br /> <br /> x2 4 x 6<br /> <br />  log2 64 có bao nhiêu nghiệm?<br /> <br /> A. 0.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 15: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: log 0,4 (5 x  2)  log 0,4  3 x  6  là<br /> A. 4.<br /> B. vô số.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 16: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng<br /> biến thiên như sau:<br /> <br /> Số nghiệm nhiều nhất có thể có của phương trình 2 f<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 x  3  4  0 là<br /> <br /> A. 4 .<br /> B. 1 .<br /> C. 2 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 17: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3;4 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.<br /> <br /> Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;4 . Giá trị của<br /> M  2 m bằng<br /> A. 3 .<br /> B. 0 .<br /> C. 3 .<br /> D. 9 .<br /> 1<br /> Câu 18: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   e 5 x và F  0   1 . Tính F   .<br /> 5<br /> 1 e6<br />  1  e 1<br /> 1 e4<br /> 1 e<br /> A. F   <br /> B. F   <br /> C. F   <br /> D. F   <br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5 5<br /> Câu 19: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3a , 4a và 5a .<br /> A. V  20 a 3 .<br /> B. V  10a 3 .<br /> C. V  30 a 3 .<br /> D. V  60a 3 .<br /> <br /> Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  cos x  x 2 là<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> f ( x )dx  s inx  3 x 3  C<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> f ( x)dx   s inx <br /> <br /> x3<br /> C<br /> 3<br /> <br /> x3<br /> C<br /> <br /> <br /> 3<br /> Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;5; 2  và B  3;  3; 2  . Độ dài đoạn thẳng AB là<br /> C.<br /> <br /> f ( x)dx  s inx  2 x  C<br /> <br /> A. 4 5 .<br /> B. 2 5 .<br /> Câu 22: Hàm số f  x  có bảng biến thiên sau<br /> <br /> D.<br /> <br /> f ( x)dx  s inx <br /> <br /> C. 80 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 113<br /> <br /> Hàm số đạt cực đại tại<br /> A. x  1 .<br /> B. x   2 .<br /> C. x  5 .<br /> Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> D. x   1 .<br /> <br /> Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là<br /> A. 1 .<br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 24: Cho khối trụ có thể tích bằng 2 a và bán kính đáy bằng a . Diện tích toàn phần của khối trụ đã<br /> cho bằng<br /> A. 5 a 2 .<br /> B. 3 a 2 .<br /> C. 6 a 2 .<br /> D. 4 a 2 .<br /> Câu 25: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log 10.a 3b5  bằng<br /> A. 3log a  5log b .<br /> <br /> B. 5log a  3log b .<br /> <br /> C. 1  5log a  3log b .<br /> <br /> D. 1  3log a  5log b .<br /> <br /> 2019<br /> <br /> Câu 26: Tập xác định của hàm số y  ( x 2  4 x  3) 2018 là:<br /> A.  \ 1;3 .<br /> B. (  ;1)  (3;  ) . C. (  ;1]  [3;  ) .<br /> <br /> D. 1;3 .<br /> <br /> Câu 27: Đồ thị hàm số y   x 4  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số âm?<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.<br /> y<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> A.  1;1 .<br /> B. 1;2  .<br /> C.  0; 2  .<br /> <br /> D.  2 ;2  .<br /> <br /> Câu 29: Cho hai khối nón  N1  ,  N 2  chung đỉnh, chung đường cao h  2 cm , có đường tròn đáy cùng<br /> tâm và cùng nằm trên một mặt phẳng, bán kính 2 đáy lần lượt là 2 cm , 3 cm . Thể tích phần không gian<br /> ở giữa hai khối nón là<br /> 10<br /> 4<br /> 2<br />   cm3  .<br /> A. 10  cm 3  .<br /> B.<br /> C.   cm3  .<br /> D.   cm3  .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> x2  4<br /> bằng A. 4 .<br /> B. 4 .<br /> C. 1 .<br /> D. 0 .<br /> x 2 x  2<br /> Câu 31: Có 3 quyển sách toán, 3 quyển sách lí và 4 quyển sách hóa khác nhau được sắp xếp ngẫu nhiên<br /> lên một giá sách gồm có 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một trong<br /> <br /> Câu 30: Giá trị lim<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 113<br /> <br /> ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không có bất kì hai quyển sách<br /> 6<br /> 4<br /> 7<br /> 5<br /> toán nào đứng cạnh nhau.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> Câu 32: Cho bất phương trình log 5 ( mx 2  4 x  m )  log 5 ( x 2  1)  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m<br /> sao cho bất phương trình trên luôn nghiệm đúng x   2;4  ?<br /> A. 0 .<br /> B. 5 .<br /> C. 4 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 33: Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên dưới.<br /> <br /> Đặt g  x   f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có đúng 5 điểm<br /> cực trị?<br /> A. Vô số.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.<br /> <br /> Hàm số g  x   2 f  x  2    x  1 x  3 đạt cực tiểu tại điểm<br /> A. x  2 .<br /> B. x  2 .<br /> C. x  1 .<br /> D. x  1 .<br /> Câu 35: Một khối đồ chơi gồm một khối hình nón ( N ) gắn chồng lên một khối hình trụ (T ) , lần lượt có<br /> bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  2r1 , h1  2h2 (hình vẽ). Biết rằng thể<br /> tích của khối trụ (T ) bằng 30cm3 . Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 113<br /> <br /> A. 35cm 3 .<br /> <br /> B. 110 cm 3 .<br /> <br /> D. 45cm3 .<br /> <br /> C. 50cm3 .<br /> <br />  f  x  dx  3x sin  2 x  3  C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?<br /> A.  f  3 x  dx  3 x sin  6 x  3  C<br /> B.  f  3 x  dx  9 x sin  6 x  3   C<br /> C.  f  3 x  dx  3 x sin  2 x  3  C<br /> D.  f  3 x  dx  9 x sin  2 x  3  C<br /> <br /> Câu 36: Biết<br /> <br /> Câu 37: Bên trong hình trụ tròn xoay có một hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà hai đỉnh liên tiếp<br /> A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của<br /> hình trụ. Mặt phẳng hình vuông tạo với đáy của hình trụ một góc 300 . Thể tích của khối trụ là<br /> 7 a 3<br />  a3<br /> 5 3 a 3<br /> 5 3 a 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 96<br /> 32<br /> 32<br /> 24<br /> Câu 38: Cho hình cầu tâm O bán kính R  5 , tiếp xúc với mặt phẳng  P  . Một hình nón tròn xoay có<br /> đáy nằm trên  P  , có chiều cao h  3R , có bán kính đáy bằng R . Hình cầu và hình nón nằm về một phía<br /> đối với mặt phẳng  P  . Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng  Q  song song với  P  và thu được hai<br /> thiết diện. Gọi x là khoảng cách giữa  P  và  Q  , (0  x  5) . Tìm giá trị lớn nhất S của tổng diện tích<br /> hai thiết diện nói trên.<br /> <br /> 325<br /> .<br /> 9<br /> Câu 39: Cho<br /> <br /> 675<br /> 275<br /> 75<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 8<br /> 2<br /> hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,<br /> <br />   900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 2a 2 . Tính<br /> AB  BC  2a 3 , SAB  SCB<br /> diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .<br /> A. 72 a 2 .<br /> B. 48 a 2 .<br /> C. 12 a 2 .<br /> D. 16 a2 .<br /> 3 x  1  2m<br /> Câu 40: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y <br /> nghịch biến trên khoảng   ;2  là<br /> xm<br /> A. [1;  ) .<br /> B. [2;  ) .<br /> C. (2;  ) .<br /> D. (1;  ) .<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 41: Cho hàm số f  x   4 x 2 e x  2  2 xe 2 x , ta có  f  x  dx  me x  2  nxe2 x  pe2 x  C . Giá trị của biểu<br /> thức m  n  p bằng A.<br /> <br /> 17<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> 13<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br />  x<br /> 1 <br />  2 1<br />    log2018 <br /> <br /> Câu 42: Biết phương trình log2019 <br />  có nghiệm duy nhất x  a  b 2<br />  x x<br />  2 2 x<br /> trong đó a ; b là những số nguyên. Khi đó a  b bằng: A. 1 .<br /> B. 1 .<br /> C. 2 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  3a và SA vuông góc với<br /> đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD là<br /> 6a 13<br /> a 30<br /> 6a<br /> 6a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 13<br /> 5<br /> 5<br /> 13<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 113<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2