intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 115

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 115 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 115

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN<br /> LIÊN TRƯỜNG THPT<br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Mã đề 115<br /> <br /> Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............<br /> Câu 1: Đạo hàm của hàm số y  2019 x là:<br /> 2019 x<br /> .<br /> D. y '  2019 x .<br /> ln 2019<br /> Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;5; 2  và B  3;  3; 2  . Độ dài đoạn thẳng AB là<br /> <br /> A. y   x 2019 x 1 .<br /> <br /> B. y '  2019 x.ln 2019 . C. y ' <br /> <br /> A. 4 5 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6.<br /> <br /> C. 80 .<br /> <br /> D. 2 5 .<br /> <br /> Câu 3: Cho khối trụ có thể tích bằng 2 a 3 và bán kính đáy bằng a . Diện tích toàn phần của khối trụ đã<br /> cho bằng<br /> A. 4 a 2 .<br /> B. 5 a 2 .<br /> C. 3 a 2 .<br /> D. 6 a 2 .<br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng<br /> biến thiên như sau:<br /> <br /> Số nghiệm nhiều nhất có thể có của phương trình 2 f<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 x  3  4  0 là<br /> <br /> A. 2 .<br /> B. 1 .<br /> C. 4 .<br /> Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?<br /> A. y   x 3  3 x 2  3 x  2 . B. y  x 3  3 x 2 . C. y   x 3  3 x  1 .<br /> Câu 6: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> <br /> A. y   x 4  x 2  1 .<br /> <br /> B. y  x 3  3 x  5 .<br /> <br /> C. y   x 3  x  1 .<br /> <br /> Câu 7: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là<br /> 1<br /> 4<br /> A. V   R 2 h .<br /> B. V   R 2 h .<br /> C. V   R2h .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 8: Phương trình<br /> A. 0.<br /> <br />  <br /> 5<br /> <br /> x2 4 x 6<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> D. 3 .<br /> D. y  x 3 .<br /> <br /> D. y  x 3  x 2  x  1 .<br /> D. V  4 R2h .<br /> <br />  log2 64 có bao nhiêu nghiệm?<br /> C. 1.<br /> <br /> D. 3.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 115<br /> <br /> Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;1;  2  , B  2;  3;5  , C  4;  2;  3 . Tọa độ điểm D<br /> để ABCD là hình bình hành là A.  3;  6; 4  .<br /> <br /> B.  5;  2;10  .<br /> <br /> C. 1; 0; 6  .<br /> <br /> Câu 10: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2a 2 và chiều cao 3 a là<br /> A. V  2 a 2 .<br /> B. V  6 a 2 .<br /> C. V  2 a 3 .<br /> Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.<br /> <br /> D.  5; 2;  10  .<br /> <br /> D. V  6 a 3 .<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> A.  0; 2  .<br /> B.  1;1 .<br /> C.  2 ;2  .<br /> <br /> D. 1;2  .<br /> <br /> Câu 12: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3a , 4a và 5a .<br /> A. V  30a 3 .<br /> B. V  20 a 3 .<br /> C. V  10a 3 .<br /> D. V  60a 3 .<br /> Câu 13: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log 10.a 3b5  bằng<br /> A. 3log a  5log b .<br /> B. 5log a  3log b .<br /> C. 1  5log a  3log b . D. 1  3log a  5log b .<br /> Câu 14: Cho hình chóp tam giác S . ABC có D là trung điểm SB , E là điểm trên cạnh SC sao cho<br /> V<br /> SE  2CE . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối chóp A.BDEC và S . ADE . Tính tỉ số 1 .<br /> V2<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 2 .<br /> D. .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> x2  4<br /> bằng A. 4 .<br /> B. 4 .<br /> C. 1 .<br /> D. 0 .<br /> x 2 x  2<br /> Câu 16: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3;4 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.<br /> <br /> Câu 15: Giá trị lim<br /> <br /> Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;4  . Giá trị của<br /> B. 0 .<br /> C. 3 .<br /> D. 9 .<br /> M  2m bằng A. 3 .<br /> 1<br /> Câu 17: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   e 5 x và F  0   1 . Tính F   .<br /> 5<br />  1  e 1<br /> 1 e6<br /> 1 e4<br /> 1 e<br /> A. F   <br /> B. F   <br /> C. F   <br /> D. F   <br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5 5<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 115<br /> <br /> Câu 18: Diện tích mặt cầu bán kính 6 cm bằng<br /> A. 144  cm2  .<br /> <br /> B. 72  cm2  .<br /> <br /> C. 288  cm2  .<br /> <br /> D. 36  cm 2  .<br /> <br /> Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  cos x  x 2 là<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> f ( x )dx  s inx  3 x 3  C<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> f ( x)dx  s inx  2 x  C<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> f ( x)dx   s inx <br /> <br /> <br /> <br /> f ( x)dx  s inx <br /> <br /> x3<br /> C<br /> 3<br /> <br /> x3<br /> C<br /> 3<br /> <br /> 2019<br /> <br /> Câu 20: Tập xác định của hàm số y  ( x 2  4 x  3) 2018 là:<br /> A.  \ 1;3 .<br /> B. (  ;1)  (3;  ) . C. (  ;1]  [3;  ) .<br /> <br /> D. 1;3 .<br /> <br /> Câu 21: Hàm số f  x  có bảng biến thiên sau<br /> <br /> Hàm số đạt cực đại tại<br /> A. x  2 .<br /> B. x  1 .<br /> C. x  5 .<br /> D. x  1 .<br /> Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 3a . Diện tích xung quanh của<br /> hình nón đã cho bằng A.  a 2 .<br /> B. 3 a 2 .<br /> C. 6 a 2 .<br /> D. 2 2 a 2 .<br /> Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: log 0,4 (5 x  2)  log 0,4  3 x  6  là:<br /> A. 3.<br /> <br /> B. Vô số.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 24: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và u6  17 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng<br /> A. 6121608 .<br /> B. 6115551 .<br /> C. 6113532 .<br /> D. 6117570 .<br /> cos x  1<br />  m?<br /> Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có nghiệm<br /> sin x  cos x  2<br /> A. 2 .<br /> B. 5 .<br /> C. 7 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 26: Đồ thị hàm số y   x 4  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số âm?<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> 3<br /> 2<br /> 3a<br /> 2a<br /> Câu 27: Cho 3a  5 , khi đó log 25 27 bằng A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2a<br /> 3a<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 28: Cho hai khối nón  N1  ,  N 2  chung đỉnh, chung đường cao h  2 cm , có đường tròn đáy cùng<br /> tâm và cùng nằm trên một mặt phẳng, bán kính 2 đáy lần lượt là 2 cm , 3 cm . Thể tích phần không gian<br /> ở giữa hai khối nón là<br /> 10<br /> 4<br /> 2<br />   cm3  .<br /> A. 10  cm 3  .<br /> B.<br /> C.   cm3  .<br /> D.   cm3  .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 29: Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3a . Thể tích của khối chóp đó bằng<br /> 9 2a3<br /> 9 2a3<br /> 27 2a 3<br /> 2a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 30: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 115<br /> <br /> Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là<br /> A. 1 .<br /> B. 3.<br /> C. 4 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 31: Trong các nghiệm  x ; y  thỏa mãn bất phương trình log x2 2 y 2  2 x  y   1 . Khi đó giá trị lớn<br /> <br /> 9<br /> 9<br /> .<br /> D. .<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 32: Cho bất phương trình log 5 ( mx  4 x  m )  log 5 ( x  1)  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m<br /> sao cho bất phương trình trên luôn nghiệm đúng x   2;4  ?<br /> A. 3 .<br /> B. 4 .<br /> C. 5 .<br /> D. 0 .<br /> 3x  1  2m<br /> Câu 33: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y <br /> nghịch biến trên khoảng   ;2  là<br /> xm<br /> A. [2;  ) .<br /> B. [1;  ) .<br /> C. (2;  ) .<br /> D. (1;  ) .<br /> nhất của biểu thức T  2 x  y là:<br /> <br /> A. 9 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 34: Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay<br /> vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8%<br /> năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải<br /> trả góp cho ngân hàng số tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 5 năm. Số tiền m<br /> mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực<br /> tế).<br /> A. 1.368.000 (đồng).<br /> B. 962.000 (đồng).<br /> C. 991.000 (đồng).<br /> D. 1227.000 (đồng).<br /> Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  3a và SA vuông góc với<br /> đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD là<br /> a 30<br /> 6a 13<br /> 6a<br /> 6a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 5<br /> 13<br /> 5<br /> 13<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 36: Cho hàm số f  x   4 x 2 e x  2  2 xe 2 x , ta có  f  x  dx  me x  2  nxe2 x  pe2 x  C . Giá trị của biểu<br /> <br /> 17<br /> 13<br /> 2<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 6<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong<br /> mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .<br /> a 15<br /> a 15<br /> a 6<br /> 2a 6<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.<br /> thức m  n  p bằng A. 4 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> Hàm số g  x   2 f  x  2    x  1 x  3 đạt cực tiểu tại điểm<br /> A. x  2 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> C. x  2 .<br /> <br /> D. x  1 .<br /> <br />  x<br /> 1 <br />  2 1<br />    log2018 <br /> <br /> Câu 39: Biết phương trình log2019 <br />  có nghiệm duy nhất x  a  b 2<br />  x x<br />  2 2 x<br /> trong đó a ; b là những số nguyên. Khi đó a  b bằng<br /> A. 1 .<br /> B. 1 .<br /> C. 2 .<br /> D. 5 .<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 115<br /> <br /> hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,<br /> <br />   900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 2a 2 . Tính<br /> AB  BC  2a 3 , SAB  SCB<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 40:<br /> <br /> Cho<br /> <br /> diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .<br /> A. 12 a2 .<br /> B. 72 a 2 .<br /> C. 48 a 2 .<br /> D. 16 a2 .<br /> Câu 41: Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên dưới.<br /> <br /> Đặt g  x   f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có đúng 5 điểm<br /> cực trị?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. Vô số.<br /> <br /> Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên<br /> và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> O<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2 x<br /> <br /> Số các giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình f  2019 x  <br /> <br /> m2  1<br />  0 có hai<br /> 3<br /> <br /> nghiệm phân biệt là<br /> A. 3 .<br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 43: Cho hình cầu tâm O bán kính R  5 , tiếp xúc với mặt phẳng  P  . Một hình nón tròn xoay có<br /> đáy nằm trên  P  , có chiều cao h  3R , có bán kính đáy bằng R . Hình cầu và hình nón nằm về một phía<br /> đối với mặt phẳng  P  . Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng  Q  song song với  P  và thu được hai<br /> thiết diện. Gọi x là khoảng cách giữa  P  và  Q  , (0  x  5) . Tìm giá trị lớn nhất S của tổng diện tích<br /> hai thiết diện nói trên.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 115<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0