intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 119

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 119 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 119

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN<br /> LIÊN TRƯỜNG THPT<br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............<br /> <br /> Mã đề 119<br /> <br /> Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2a 2 và chiều cao 3 a là<br /> A. V  2 a 3 .<br /> B. V  2 a 2 .<br /> C. V  6 a 3 .<br /> D. V  6 a 2 .<br /> Câu 2: Cho hai khối nón  N1  ,  N 2  chung đỉnh, chung đường cao h  2 cm , có đường tròn đáy cùng<br /> tâm và cùng nằm trên một mặt phẳng, bán kính 2 đáy lần lượt là 2 cm , 3 cm . Thể tích phần không gian<br /> ở giữa hai khối nón là<br /> 10<br /> 4<br /> 2<br /> A.<br /> B.   cm3  .<br /> C.   cm3  .<br /> D. 10  cm 3  .<br />   cm3  .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 3: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng<br /> biến thiên như sau:<br /> <br /> Số nghiệm nhiều nhất có thể có của phương trình 2 f<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 x  3  4  0 là<br /> <br /> A. 2 .<br /> B. 1 .<br /> C. 4 .<br /> Câu 4: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là<br /> A. 1 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3.<br /> D. 4 .<br /> Câu 5: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và u6  17 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng<br /> A. 6113532 .<br /> B. 6121608 .<br /> C. 6115551 .<br /> D. 6117570 .<br /> 3 5<br /> Câu 6: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log 10.a b  bằng<br /> A. 1  5log a  3log b .<br /> <br /> B. 5log a  3log b .<br /> <br /> Câu 7: Tập xác định của hàm số y  ( x 2  4 x  3)<br /> A.  \ 1;3 .<br /> B. 1;3 .<br /> <br /> 2019<br /> 2018<br /> <br /> C. 3log a  5log b .<br /> <br /> D. 1  3log a  5log b .<br /> <br /> là<br /> C. (  ;1]  [3;  ) .<br /> <br /> D. (  ;1)  (3;  ) .<br /> <br /> Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?<br /> A. y   x 3  3x 2  3x  2 . B. y  x 3  3x 2 . C. y   x 3  3x  1 .<br /> D. y  x 3 .<br /> Câu 9: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3a , 4a và 5a .<br /> A. V  20 a 3 .<br /> B. V  30a 3 .<br /> C. V  60 a 3 .<br /> D. V  10a 3 .<br /> Câu 10: Cho khối trụ có thể tích bằng 2 a 3 và bán kính đáy bằng a . Diện tích toàn phần của khối trụ đã<br /> cho bằng<br /> A. 5 a 2 .<br /> B. 4 a 2 .<br /> C. 6 a 2 .<br /> D. 3 a 2 .<br /> Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 119<br /> <br /> y<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> A.  2 ;2  .<br /> B. 1;2  .<br /> C.  0; 2  .<br /> <br /> D.  1;1 .<br /> <br /> Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;1;  2  , B  2;  3;5  , C  4;  2;  3 . Tọa độ điểm D<br /> để ABCD là hình bình hành là A. 1; 0 ;6  . B.  5;  2;10  .<br /> Câu 13: Diện tích mặt cầu bán kính 6 cm bằng<br /> A. 144  cm2  .<br /> <br /> B. 36  cm 2  .<br /> <br /> C.  5; 2;  10  .<br /> <br /> C. 72  cm2  .<br /> <br /> D.  3;  6; 4  .<br /> <br /> D. 288  cm2  .<br /> <br /> Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  cos x  x 2 là<br /> A.<br /> <br />  f ( x)dx  s inx  3x<br /> <br /> 3<br /> <br /> C<br /> <br /> B.<br /> <br />  f ( x)dx  s inx  2 x  C<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> x3<br /> D.<br /> <br /> C<br /> f<br /> (<br /> x<br /> )d<br /> x<br /> <br /> s<br /> in<br /> x<br /> <br /> C<br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 15: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là<br /> 1<br /> 4<br /> A. V  4 R 2h .<br /> B. V   R 2h .<br /> C. V   R 2 h .<br /> D. V   R 2 h .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 16: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3;4 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.<br /> C.<br /> <br /> f ( x)dx   s inx <br /> <br /> Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;4  . Giá trị của<br /> A. 9 .<br /> B. 0 .<br /> C.  3 .<br /> D. 3 .<br /> M  2m bằng<br /> Câu 17: Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3a . Thể tích của khối chóp đó bằng<br /> 9 2a3<br /> 9 2a3<br /> 27 2a 3<br /> 2a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 18: Phương trình<br /> A. 3.<br /> <br />  5<br /> <br /> x2 4 x 6<br /> <br />  log2 64 có bao nhiêu nghiệm?<br /> <br /> B. 0.<br /> <br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> a<br /> 2a<br /> Câu 19: Cho 3a  5 , khi đó log 25 27 bằng A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3a<br /> 2a<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;5; 2  và B  3;  3; 2  . Độ dài đoạn thẳng AB là<br /> A. 6 .<br /> B. 80 .<br /> C. 4 5 .<br /> D. 2 5 .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 21: Đồ thị hàm số y   x  x  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số âm?<br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 119<br /> <br /> Câu 22: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> <br /> A. y  x 3  x 2  x  1 . B. y   x 3  x  1 .<br /> Câu 23: Hàm số f  x  có bảng biến thiên sau<br /> <br /> Hàm số đạt cực đại tại<br /> A. x  2 .<br /> <br /> C. y   x 4  x 2  1 .<br /> <br /> D. y  x 3  3x  5 .<br /> <br /> C. x  5 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> D. x  1 .<br /> cos x  1<br />  m?<br /> Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có nghiệm<br /> sin x  cos x  2<br /> A. 7 .<br /> B. 2 .<br /> C. 5 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 25: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: log 0,4 (5 x  2)  log 0,4  3 x  6  là<br /> A. Vô số.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 3a . Diện tích xung quanh của<br /> hình nón đã cho bằng<br /> A. 2 2 a 2 .<br /> B. 6 a 2 .<br /> C.  a 2 .<br /> D. 3 a 2 .<br /> Câu 27: Đạo hàm của hàm số y  2019 x là:<br /> A. y ' <br /> <br /> 2019 x<br /> .<br /> ln 2019<br /> <br /> B. y '  2019 x.ln 2019 . C. y '  2019 x .<br /> <br /> D. y   x 2019 x 1 .<br /> <br /> 1<br /> Câu 28: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   e 5 x và F  0   1 . Tính F   .<br /> 5<br />  1  e 1<br /> 1 e6<br /> 1 e<br /> 1 e4<br /> A. F   <br /> B. F   <br /> C. F   <br /> D. F   <br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5 5<br /> 5<br /> Câu 29: Cho hình chóp tam giác S . ABC có D là trung điểm SB , E là điểm trên cạnh SC sao cho<br /> V<br /> SE  2CE . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối chóp A.BDEC và S . ADE . Tính tỉ số 1 .<br /> V2<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 2 .<br /> D. .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> x 4<br /> Câu 30: Giá trị lim<br /> bằng<br /> A. 1 .<br /> B. 0 .<br /> C. 4 .<br /> D. 4 .<br /> x 2 x  2<br /> Câu 31: Trong các nghiệm  x ; y  thỏa mãn bất phương trình log x2 2 y 2  2 x  y   1 . Khi đó giá trị lớn<br /> <br /> nhất của biểu thức T  2 x  y là<br /> <br /> A.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. 9 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 9<br /> .<br /> 8<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 119<br /> <br /> Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  3a và SA vuông góc với<br /> đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD là<br /> a 30<br /> 6a 13<br /> 6a<br /> 6a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 5<br /> 13<br /> 13<br /> 5<br /> Câu 33: Biết  f  x  dx  3 x sin  2 x  3   C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?<br /> <br />  f  3x  dx  3x sin  2 x  3  C<br /> C.  f  3 x  dx  9 x sin  2 x  3  C<br /> <br />  f  3x  dx  9 x sin  6 x  3  C<br /> D.  f  3 x  dx  3 x sin  6 x  3  C<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 34: Một khối đồ chơi gồm một khối hình nón ( N ) gắn chồng lên một khối hình trụ (T ) , lần lượt có<br /> bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  2r1 , h1  2h2 (hình vẽ). Biết rằng thể<br /> tích của khối trụ (T ) bằng 30cm3 . Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng<br /> <br /> A. 110 cm 3 .<br /> B. 35cm 3 .<br /> C. 50cm3 .<br /> D. 45cm3 .<br /> Câu 35: Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay<br /> vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8%<br /> năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải<br /> trả góp cho ngân hàng số tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 5 năm. Số tiền m<br /> mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực<br /> tế).<br /> A. 991.000 (đồng).<br /> B. 962.000 (đồng).<br /> C. 1227.000 (đồng).<br /> D. 1.368.000 (đồng).<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 36: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  x  38 x  120 x  m trên đoạn  0; 2 đạt giá trị nhỏ<br /> nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng<br /> A.  53 .<br /> B.  51 .<br /> C.  50 .<br /> D.  52 .<br /> Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong<br /> mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .<br /> a 15<br /> a 15<br /> 2a 6<br /> a 6<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 38: Phương trình<br /> <br /> 2  3<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  1  a  2  3<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br />  4  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn<br /> <br /> x1  x2  log 2  3 3 . Khi đó a thuộc khoảng<br /> <br /> A. (  ;  3) .<br /> <br /> B. ( 3;  ) .<br /> <br /> C.  3;    .<br /> <br /> D.  0;    .<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên dưới.<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 119<br /> <br /> Đặt g  x   f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có đúng 5 điểm<br /> cực trị? A. 4. B. 2. C. 3. D. Vô số.<br /> Câu 40: Bên trong hình trụ tròn xoay có một hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà hai đỉnh liên tiếp<br /> A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của<br /> hình trụ. Mặt phẳng hình vuông tạo với đáy của hình trụ một góc 300 . Thể tích của khối trụ là<br /> 7 a 3<br />  a3<br /> 5 3 a 3<br /> 5 3 a 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 96<br /> 32<br /> 32<br /> 24<br /> Câu 41: Có 3 quyển sách toán, 3 quyển sách lí và 4 quyển sách hóa khác nhau được sắp xếp ngẫu nhiên<br /> lên một giá sách gồm có 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một trong<br /> ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không có bất kì hai quyển sách<br /> toán nào đứng cạnh nhau.<br /> 4<br /> 7<br /> 6<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 42: Cho hàm số f  x   4 x 2e x  2  2 xe2 x , ta có  f  x  dx  me x  2  nxe2 x  pe2 x  C . Giá trị của biểu<br /> thức m  n  p bằng A. 4 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 13<br /> 17<br /> . C.<br /> . D.<br /> .<br /> 3<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> 3 x  1  2m<br /> nghịch biến trên khoảng   ;2  là<br /> xm<br /> A. [1;  ) .<br /> B. (1;  ) .<br /> C. (2;  ) .<br /> D. [2;  ) .<br /> Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.<br /> Câu 43: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y <br /> <br /> Hàm số g  x   2 f  x  2    x  1 x  3 đạt cực tiểu tại điểm<br /> A. x  2 .<br /> B. x  2 .<br /> C. x   1 .<br /> D. x  1 .<br /> Câu 45: Tìm số nguyên dương n sao cho<br /> log2018 2019  22 log 2018 2019  32 log 3 2018 2019  ...  n 2 log n 2018 2019  10102.20212 log2018 2019 .<br /> A. n  2020 .<br /> B. n  2019 .<br /> C. n  2018.<br /> D. n  2021 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 46: Cho bất phương trình log 5 ( mx  4 x  m )  log 5 ( x  1)  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m<br /> sao cho bất phương trình trên luôn nghiệm đúng x   2;4  ?<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 119<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2