intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 006)

Chia sẻ: Lan Yuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi THPT Quốc gia sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 006), hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 006)

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN (Đề có 7 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 . 1 Câu 1: Số điểm cực trị của hàm y   x 3  x  7 là: 3 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 2: Hàm số y   x  3x  3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? 3 A. (0;2). B. (2;0). C. (0;1). D. (1;2). Câu 3: Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 4 2 1 2 A. 2r2 h B. r 2 h C. r h D. r h 3 3 Câu 4: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho. Đó là hàm số nào? A. y  x 4  2x 2  1 . B. y  x 4  3x 2  1 . 1 C. y  x 4  2x 2  1 . D. y   x 4  3x 2  1 . 4 Câu 5: Hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho, đó là hàm số nào? y 2 1 x -1 1 2 x 1 A. y  log 1 x . B. y  2 . x C. y    . D. y  log 2 x . 2 2 Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3x  2z  1  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? A. n2   3; 2; 0  . B. n1   3; 2; 1 . C. n 4   3; 2;1 . D. n 3   3; 0; 2  . Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):  x  1   y  2   z2  9 có bán kính là 2 2 Trang 1/7 - Mã đề 006
  2. A. R= 3 . B. R = 9. C. R = 3. D. R = 81. Câu 8: Với  là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?    A. 10   100 . C. 10   10 .  2 2 10  10 2 . 2 B. 10  10 . D. Câu 9: Khối bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 8 B. 20 C. 12 D. 24 Câu 10: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. 3Bh. B. Bh. C. Bh . D. Bh 3 3 8x  25 Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 3 25 A. y  . B. y = 8. C. y = 2. D. y =3. 8 Câu 12: Giải phương trình 4x 1  832x 1 11 8 4 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 8 8 11 3 Câu 13: Cho a dương và khác 1; các số thực âm x, y. Khẳng định nào đúng? x log a   x  A. log a  x 4 y 2   2  log a x 2  log a y  . B. log a  . y log a   y  C. log a  xy   log a x  log a y . D. log a   x 2 y   2log a x  log a y . . 1  5x Câu 14: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F(0) = 3. Tính F(1) ex A. e + 7 B. e +4 C.  e  1 D. e +1 Câu 15: Cho hàm số y  2x 4  4x 2  10 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên [0;2]. Khẳng định nào đúng? A. M = 10, m = 8. B. M  12;m  8 C. M = 12; m = 6. D. M = 10; m = 6. Câu 16: Diện tích xung quanh mặt nón tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a quanh đường cao AH của tam giác ABC là a 2 a 2 3 a 2 3 A. B. a 2 C. D. 2 4 2 Câu 17: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AA’ = a và AA’ vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp A’.ABCD là 2a 3 3 a3 a3 A. B. a C. D. 3 3 6 Câu 18: Mặt cầu tâm I 1; 2; 3 tiếp xúc với mặt phẳng Oxz có bán kính là A. 3 B. 1. C. 2 D. 14 x 1 Câu 19: Cho hàm số f  x   2 x 1 . Giá trị f '  0  là 1 A. . B. 2ln 2 . C. 2. D. ln2. 2 x 1 Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình 5x.8 x  500 là: Trang 2/7 - Mã đề 006
  3. A. 1  log5 2 B. 3  log2 5 C. 3  log 5 2 D. 3  log 5 2 Câu 21: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x2 là 1 5 1 3 A. x  x C B. 4x 3  2x  C C. 4x 3  2x2  x  C D. 4x 4  2x2  C 5 3 Câu 22: Cho ba số dương a, b, c và khác 1. Đồ thị của các hàm số y  a x , y  bx , y  cx được cho như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng? A. a  c  b . B. b  c  a . C. a  b  c . D. c  a  b . Câu 23: Mặt cầu đường kính AB với A(1;2;4), B(3;0;2) có phương trình là; A.  x  1   y  1   z  1  14 B.  x  1   y  1   z  1  56 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  1   z  1  14 D.  x  1   y  1   z  1  14 2 2 2 2 2 2 Câu 24: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a là 9a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 9a 3 3 A. B. C. D. 4 4 4 2 2 Câu 25: Tập xác định của hàm số y   x  2  3 là A. \ 2 . B. . C. (0;+). D. (2;+). Câu 26: Khối cầu có thể tích bằng 36a 3 . Diện tích mặt cầu là 4 3 A. 4a 2 . B. 9a 3 C. a D. 36a 2 3 2 dx Câu 27: Giá trị tích phân  2x  3 1 bằng 7 1 1 7 7 A. ln B. ln 35 C. ln D. 2 ln 5 2 2 5 5 Câu 28: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo AC’ = 3 có thể tích là 3 6 A. 1 B. C. 3 D. 3 3 4 . Câu 29: Số nghiệm của phương trình 2 cos2 x  5 cos x  2  0 trên khoảng  0;  là: A. 2. B. 4 C. 3. D. 1.     2018 2017 Câu 30: Tính giá trị biểu thức P  3  2 2 . 2 2 3 .   2018 A. P  3  2 2 . B. P  3  2 2 . C. P  3  2 2 . D. P  3  2 2 . Trang 3/7 - Mã đề 006
  4. Câu 31: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn hình cầu cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng đường tròn lớn của quả bóng và chiều cao bằng 3 lần đường kính quả bóng bàn. Gọi V1 là V1 tổng thể tích của 3 khối cầu bao bởi 3 quả bóng bàn, V2 là thể tích khối trụ. Tỉ số bằng V2 1 2 3 A. B. C. D. 1 2 3 2 Câu 32: Mặt phẳng qua điểm A(1;0;1) và cắt mặt cầu  S :  x  1  y2   z  2   25 theo một 2 2 đường tròn có bán kính nhỏ nhất không chứa điểm nào sau đây? A. Q(1;0;1). B. P(1;3;1) C. M(1;2;1) D. N(2;1;1) Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA   ABC . Biết BC  24a , SA = 10a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 676a 2 576a 2 A. B. 576a 2 C. D. 676a 2 . 3 3 Câu 34: Cho một tấm bìa cứng kích thước 30 cm x 80 cm người ta cắt tấm bìa mỗi góc một hình vuông có cạnh là x dm để tạo thành một hình chữ nhật không nắp (như hình vẽ sau). Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp là: 106 200 28 A. dm 3 B. dm 3 C. dm 3 D. 42 dm3 9 27 9 Câu 35: Cho đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d như hình vẽ Khẳng định nào đúng? A. a,b,d  0;c  0 . B. a,c,d  0;b  0 . C. a,d  0;b,c  0 D. a,b,c,d  0 . Câu 36: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao nhiêu quý thì người đó có được ít nhất 20 triệu? A. 15 quý. B. 16 quý. C. 17 quý. D. 18 quý. 1 1 1 Câu 37: Biết  f  x  dx  2 và  g  x  dx  4 , khi đó  f  x   g  x   dx bằng 0 0 0 A. 2 B. 6 C. 6 D. 2 Câu 38: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f ’(x). Đồ thị hàm số f ’(x) như hình vẽ. Trang 4/7 - Mã đề 006
  5. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 39: Mặt phẳng qua 3 điểm A 1;1; 0 ,B 2; 1; 1,C 1; 1; 4  không chứa điểm nào sau đây? A. N(1;1;4) B. P(2;0;1) C. Q(3;1;1). D. M(1;0;2) Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAC  300 , SA vuông góc với (ABCD). Góc giữa (SBD) và (ABCD) bằng 450. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện trong đó khối chứa V1 đỉnh S có thể tích là V1, khối còn lại có thể tích là V2. Tỉ số bằng V2 1 7 5 12 A. B. C. . . D. 5 5 3 7 Câu 41: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y   x 3  x; y   x . Khẳng định nào đúng? A. S = 4 B. S = 0 C. S = 2 D. S = 8 . Câu 42: Một hình nón có chiều cao 9 cm và bán kính đáy bằng 6 cm. Một hình trụ đặt trong hình nón sao cho một đáy của hình trụ nằm trong đáy của hình nón, đường tròn đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón. (Hình vẽ minh họa). Thể tích lớn nhất của hình trụ đạt được khi chiều cao trụ bằng A. 6cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  3  0 và mặt cầu S : x2  y2  z2  2x  4y  2z  5  0 . Giả sử M   P  , N  S sao cho MN cùng phương với u 1; 0;1 và khoảng cách giữa M và N là nhỏ nhất. Độ dài đoạn MN là A. 2 2  1 B. 1  2 2 C. 1 D. 2 u1  2 Câu 44: Cho dãy số   n  N  . Khẳng định nào sai? * u n 1  2  u n     A. u 2019  2.cos 2020 B. u 2019  2.cos 1010 C. u 2019  2.cos D. u 2019  2 .cos 2 4 16505 22020 Câu 45: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có khoảng cách từ C đến BB’ bằng 2, khoảng cách từ A đến BB’ và CC’ lần lượt là 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C’) là trung điểm M của 2 3 B’C’ và A’M = . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 Trang 5/7 - Mã đề 006
  6. 2 3 A. 3 B. C. 1. D. 2 3 Câu 46: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 3? A. 35 số. B. 37 số. C. 48 số. D. 32 số. Câu 47: Cho hàm số f  x   x  mx  nx  px  q, g  x   ax  bx  cx  d  m, n, p,q,a, b,c,d  R  4 3 2 3 2 thỏa mãn f  0  g  0 . Các hàm số f’(x) và g’(x) có đồ thị như hình vẽ Tập nghiệm của phương trình f(x) = g(x) có số phần tử là A. 3. B. 2. C. 1 D. 4 Câu 48: Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ đường kính trong lòng cốc 6cm, chiều cao trong lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Thể tích lượng nước trong cốc là A. 60cm3 B. 15cm3 C. 70cm3 D. 60cm3 Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh SD = x, tất cả các cạnh còn lại bằng a. Khi x thay đổi thì thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là a3 a3 3a 3 3a 3 A. B. C. D. 4 8 4 2 Câu 50: Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh A, B, C, D và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là E, F (phần không tô đậm trong elip của hình vẽ bên). Phần tô đậm để làm đường đi lại. Hai đường parabol có cùng trục đối xứng AB, đối xứng với nhau qua trục CD, hai parabol cắt elip tại các điểm M, N, P, Q. Biết AB = 8m, CD = 6m, MN = PQ = 3 3 m, EF = 2m. Chi phí để trồng hoa trên vườn là 300 000 đ/m2. Trang 6/7 - Mã đề 006
  7. Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào sau đây? A. 4.809.142 đồng B. 6.477.800 đồng C. 6.500.592 đồng D. 3.250.296 đồng ------ HẾT ------ Trang 7/7 - Mã đề 006
  8. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 003 005 007 1 C A C D 2 A C B B 3 D A A C 4 C B B B 5 D A B A 6 C C C D 7 C A D A 8 C A C B 9 A D D A 10 B A D D 11 A A D B 12 C C B B 13 C A D C 14 C C B C 15 A B A A 16 A B C B 17 A D B C 18 C A A B 19 C D B C 20 D D D A 21 C A A A 22 A D B C 23 B D A B 24 B A D D 25 A C B D 26 D A B A 27 A A D D 28 D C C D 29 C A D A 30 C A D D 31 A D B A 32 D D A B 33 A C D D 34 D A C A 35 A C B B 36 D A D D 37 A B A B 38 A D C B 39 A D C B 40 D A D D 1
  9. 41 A B B B 42 B A D B 43 D C B B 44 D D D B 45 C B C B 46 A C D A 47 D D D D 48 D C A D 49 A B C B 50 C C C A 2
  10. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 002 004 006 008 1 C B C D 2 A A D B 3 C A D C 4 C C C D 5 B B C C 6 A B D C 7 C C C D 8 D B C D 9 A A C A 10 B B D B 11 C D B A 12 B C B C 13 A B A A 14 C A C B 15 B C C A 16 B B A C 17 A D C C 18 C A C B 19 A C D B 20 B A D C 21 C D A A 22 C C A D 23 A C D B 24 D A D B 25 A C D A 26 D B D D 27 A C C D 28 D C A D 29 C A D A 30 B B D C 31 C C B A 32 A D A D 33 B B D C 34 B B B C 35 B A B B 36 A A D B 37 D C A C 38 A C B D 39 B C C D 40 C B B C 1
  11. 41 B C C A 42 A C B A 43 B C A C 44 C B D A 45 B D D C 46 C A B C 47 C B B A 48 D C D C 49 A D A D 50 B D C B 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2