intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2020 (Mã đề 04)

Chia sẻ: Lalala Lalala | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2020 (Mã đề 04) giúp các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2020 (Mã đề 04)

  1. ĐỀ THI THỬ THPTQG Tháng 04 – ĐỀ 04 (Đề thi có 07 trang) Môn thi: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: x  1 0 1  y' + 0  0 + 0  y 1 1  0  Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 0  . C. Hàm số nghịch biến trên  1;0   1;   . D. Hàm số đồng biến trên  ; 1   0;1 . Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  : x 2  y 2  2 x  4 y  6 z  2  0 có: A. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R  4 . B. Tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  16 . C. Tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  4 . D. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R  16 . 3x  1 Câu 3. lim bằng x  x2 1 3 A.  . B. . C. 2 . D. 3. 2 2 Câu 4. Với a và b là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log  ab   log a.log b . B. log  a  b   log a  log b . a a log a C. log  log a  log b . D. log  . b b log b Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng   : 2 x  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là A. n1   2;0; 3 . B. n2   2; 3;1 . C. n3   2; 3;0  . D. n4   2;0;3 . Câu 6. Cho tập hợp M gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các điểm thuộc M là A. C152 . B. 152 . C. A152 . 13 D. A15 . Câu 7. Cho hai số phức z1  4  2i và z2  1  5i . Tìm số phức z  z1  z2 . A. z  3  7i . B. z  2  6i . C. z  5  7i . D. z  5  3i . Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y   x3  3x  1 . 1 B. y   x 3  x  1 . 3 C. y  x 4  2 x 2  3 . 1 3 D. y  x  x 1. 3 Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là sai về tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' ? Trang 1
  2. A. Là giao điểm của hai đường thẳng AC ' và A ' C . B. Là tâm của hình chữ nhật BDD ' B ' . C. Là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai đáy. D. Là giao điểm của hai đường thẳng AD ' và CB ' . Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y   2 x  1 4 x  3 . A. y '  12 x  4 . B. y '  4 . C. y '  2  4x  3 1 . D. y '  18 x  2 . 4x  3 4x  3 4x  3 4x  3 Câu 11. Cắt một vật thể T  bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  vuông góc với trục Ox lần lượt tại x  a, x  b ( a  b ). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x ( a  x  b ) cắt T  theo thiết diện có diện tích là S  x  . Giả sử S  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Thể tích V của phần vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  được cho bởi công thức nào dưới đây? b b b b A. V    S 2  x  dx . B. V   S  x  dx . C. V    S  x  dx . D. V   2  S  x  dx . a a a a Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trung với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?  a a 3a  a a a a  A. G  ; ;  . B. G  ; a;  . C. G  a; a;3a  . D. G  ; ; a  . 2 2 2  3 3 3 3  Câu 13. Biết rằng  f  x  dx  F  x   C . Tính I   f  4 x  1 dx . 1 1 A. I  4 F  4 x  1  C . B. I  F  4 x  1  C . C. I  F  4 x  1  C . D. I  F  x  C . 4 4 1 Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  5 x  6  5 . A. D   ; 1   6;   . B. D  . C. D   ; 6   1;   . D. D   ; 3   2;   . Câu 15. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3  x 2  3x  5   2 là khoảng  a; b  . Giá trị của biểu thức a 2  b2 bằng A. 11. B. 15. C. 17. D. 7. b b Câu 16. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn 2a  6b  12c . Khi đó biểu thức T   có giá trị là c a 3 1 A. . B. 1. C. 2. D. . 2 2 Câu 17. Cho các số thực x và y thỏa mãn các điều kiện 22 x7 y  256 và log 3  6 y  11x   2 . Tính trung bình cộng của x và y. 11 58 11 29 A. . B.  . C. . D.  . 26 5 13 5 3 2 3 3 Câu 18. Cho  f  x  dx  5;  f  t  dt  2;  g  x  dx  11 . Tính I    2 f  x   6 g  x   dx . 0 0 2 2 A. I  60 . B. I  63 . C. I  80 . D. I  72 . Trang 2
  3. x  2 y 1 z  3 Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Đường thẳng d không đi qua 1 2 2 điểm nào trong các điểm dưới đây? A. P1  2;7;9  . B. P2  3; 3;5  . C. P3  0;3; 1 . D. P4  1;5; 3 . Câu 20. Theo Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công thương về Quy định về giá bán điện thì giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính theo 6 bậc như bảng dưới đây (giá này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%): Cho kWh Cho kWh từ Cho kWh từ Cho kWh từ Cho kWh từ Cho kWh từ Bậc từ 0-50 51-100 101-200 201-300 301-400 401 trở lên Giá bán điện 1.549 1.600 1.858 2.340 2.615 2.701 (đồng/kWh) Qua thống kê số kWh hàng tháng cho thấy, gia đình bác An thường dùng từ 300 kWh đến 400 kWh mỗi tháng. Gọi x là số kWh mà gia đình bác An dùng háng tháng và f  x  là số tiền mà gia đình bác An phải thanh toán cho x kWh bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. Biểu thức nào dưới đây là đúng? A. f  x   2615 x  207250 . B. f  x   2876,5 x  207 250 . A. f  x   2876,5 x  227 975 . D. f  x   2615 x . Câu 21. Trong một cuộc khảo sát, 607 bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình và tổng quát về các hoạt động chuyên môn chính của họ. Kết quả được cho bởi bảng sau: Hoạt động chuyên môn chính Bác sĩ phẫu thuật Tổng Giảng dạy Nghiên cứu Tổng quát 258 156 414 Chỉnh hình 119 74 193 Tổng 377 20 607 Chọn ngẫu nhiên một bác sĩ phẫu thuật, số nào dưới đây gần với xác suất để bác sĩ được chọn là một bác sĩ tổng quát có hoạt động chuyên môn chính là giảng dạy? A. 0,62. B. 0,43. C. 0,68. D. 0,28. Câu 22. Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm số tiền lãi người đó thu được so với tiền gốc ban đầu có thể dùng để mua được một chiếc xe máy giá 47 990 000 đồng, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 5 năm. B. 6 năm. C. 3 năm. D. 4 năm. Câu 23. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x3  3x 2  12 x  10 trên đoạn  3;3 là A. max f  x   1; min f  x   35 . B. max f  x   17; min f  x   10 . 3;3 3;3 3;3 3;3 C. max f  x   17; min f  x   35 . D. max f  x   1; min f  x   10 . 3;3 3;3 3;3 3;3  4 Câu 24.  sin 3xdx bằng 0 2 2 22 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Câu 25. Nghiệm của phương trình z 2  6 z  15  0 là Trang 3
  4. A. 3  6i . B. 6  2 6i . C. 3  6i . D. 6  2 6i . Câu 26. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2Cn1  Cn2  65 . Tìm số hạng không chứa x của khai triển biểu n  1 thức  2 x3  2  , với x  0 .  x  A. 210. B. 13440. C. 420. D. 3360. Câu 27. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A  3; 1; 2  , song song với hai mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  5  0 và  Q  : x  y  2 z  10  0 có phương trình là x 4 y z 3 x  3 y 1 z  2 x4 y z 3 x  3 y 1 z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  a 3 và CC '  2a . Khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho có thể tích bằng 2 3 A. 8 a3 . B. a . C. 2 a3 . D. 4 a3 . 3 Câu 29. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d ( a, b, c, d  ). Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng  20; 20  để phương trình  2m  1 f  x   3  0 có đúng ba nghiệm phân biệt? A. 39. B. 38. C. 37. D. 36. Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  3a, SB  4a và AC  3a 17 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng A. 24a3 . B. 6 17a 3 . C. 48a3 . D. 72a3 . 1   ax  b  e dx  4  3e , với a, b là các số hữu tỷ. Tính giá trị của S  a  b3 . x 3 Câu 31. Biết rằng 0 511 A. S  26 . B. S   . C. S  124 . D. S  28 . 8 Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A  2; 2  và các đường thẳng d1 : x  y  2  0 , d2 : x  y  8  0 . Biết rằng tồn tại điểm B  b1 ; b2  thuộc đường thẳng d1 và điểm C  c1 ; c2  thuộc đường thẳng d 2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính giá trị của biểu thức T  b1c2  b2c1 , biết điểm B có hoành độ không âm. A. T  14 . B. T  18 . C. T  11 . D. T  14 . Câu 33. Trong không gian Oxyz, coh đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : x  y  z  3 và  Q  : x  y  z  5 . Mặt phẳng   chứa đường thẳng d và đi qua gốc tọa độ có phương trình là A. x  4 y  z  0 . B. 5x  4 y  z  0 . C. x  4 y  z  0 . D. 5x  4 y  z  0 . z1 m n Câu 34. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện z1  z2  1 và z1  z2  3 . Biết rằng   i, z2 p p m trong đó m, n, p là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính S  15m  12n  2019 p . p A. 2087. B. 4159. C. 6093. D. 4087. Trang 4
  5. Câu 35. Cho f  x   x3  3x 2  9 x  2 . Tìm số nghiệm thực của phương trình f  f  x   2   7  f  x   5, x . A. 7. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 36. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò có hình trụ với thể tích bằng V, nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần hình trụ là nhỏ nhất thì chiều cao h của lon sữa bò bằng bao nhiêu? 4V V V 4V A. h  3 . B. h  3 . C. h  3 . D. h  3 .   3 4 5 Câu 37. Trong các cặp số  x; y  thỏa mãn log x2  y 2  x  y   1 , hãy tìm giá trị lớn nhất của T  x  2 y . 3 5 3 2 5 3  10 2  10 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 x 1 Câu 38. Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng 2x  m  ; 8 . Số tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng A. 816. B. 364. B. 286. C. 455. Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  a; b  và đồ thị là  C  . Để tính độ dài l đường b cong  C  thì người ta sử dụng công thức l   1   f '  x   dx . Hãy tính độ dài đường cong có phương 2 a 1 trình y  x 2  ln x trên đoạn 1; 2 . 8 3 31 3 31 A.  ln 2 . B.  2 ln 2 . C.  ln 2 . D.  2 ln 2 . 8 24 8 24 Câu 40. Cho khối hộp ABCD. A1B1C1D1 . Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng  MA1C1  chia khối hộp đã V2 cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối đa diện có chứa BB1 và V2 là thể tích phần còn lại. Tính tỉ số . V1 7 1 17 1 A. . B. . C. . D. . 24 3 7 4  x  1  3t  Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi Δ là đường thẳng đi qua điểm z  1  A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ có phtrình là  x  1  7t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  3t     A.  y  1  t . B.  y  10  11t . C.  y  10  11t . D.  y  1  4t .  z  1  5t  z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t     Câu 42. Cho 10 cái thẻ, mỗi thẻ được viết một số nguyên dương thuộc đoạn 1;10 sao cho hai thẻ khác nhau được viết hai số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ và tính tích của ba số được ghi trên 3 thẻ. Tính xác suất để tích của ba số trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 3. 17 7 13 7 A. . B. . C. . D. . 24 24 20 20 Trang 5
  6. Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 60°. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3a 3 2 , tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC. 3a 2 a 30 3a 26 a 15 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 13 5 13 5 Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên đoạn  0; 4 và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f  0   f  2   f  4  . B. f  0   f  4   f  2  . C. f  4   f  0   f  2  . D. f  4   f  2   f  0  . Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 1 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm S  a; b; c  khác gốc tọa độ để SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính tổng bình phương giá trị của a, b và c. 16 4 4 16 A. . B. . C. . D. . 9 81 9 81 Câu 46. Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD p đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng , trong đó p, q q p là các số nguyên dương và phân số là tối giản. Tính T   p  q  .V0 . q 5 3 3 A. T  3 3a3 . B. T  6a3 . C. T  2 3a3 . D. T  a . 2 ax  b Câu 47. Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số y  đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất x2  1 đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Giá trị của a 2  2b2 bằng A. 36. B. 34. C. 41. D. 25. Câu 48. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y  x 4  2  a 2  2a  3 x 2  1 có ba 2 điểm cực trị và ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có chu vi bằng 2 2  2 . Số tập hợp con của tập hợp S là A. 2. B. 8. C. 16. D. 4. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  2 y  2 z  0 và điểm 2 2 2 A  2; 2;0  . Viết phương trình mặt phẳng  OAB  , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu  S  , có hoành độ dương và tam giác OAB đều. A. x  y  2 z  0 . B. x  y  2 z  0 . C. x  y  z  0 . D. x  y  z  0 . Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn các điều kiện f  x   0 x  , f '  x   3x  x  2  f  x   0 x  và f  0   5 . Giá trị của f  2  bằng A. 5e 4 . B. 5e12 . C. 5e6 . D. 5e16 . ---------- HẾT ---------- Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1