intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Bá Ngọc

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Bá Ngọc sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2020 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Bá Ngọc

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THCS VÀ THPT Môn thi: TOÁN NGUYỄN BÁ NGỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 06 trang) x 1 Câu 1:Tập xác định của hàm số  y  sin  là:  x 1     A. \ 1 .        B.  1;1 .                   C. \   k 2 | k   .             D. \   k | k   .  2  2     Câu 2:Số nghiệm của phương trình  2 tan x  2 cot x  3  0  trong khoảng   ;    là :    2  A. 2 .  B. 1.    C. 4 .  D. 3 .  n 6 Câu 3:Trong khai triển nhị thức   a  2  ,n   . Có tất cả 17 số hạng. Vậy  n  bằng:  A. 17 .  B. 10.   C. 11 .  D. 12 .  Câu 4:Có 8 bạn cùng ngồi xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau. Tất cả 8  bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng xu sấp thì ngồi. Tính xác  suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng?  5 19 47 45 A. .  B. .    C. .  D. .  64 256 256 256 Câu 5:Cho cấp số cộng   un   có  u5  15; u20  60 . Công sai  của cấp số cộng đã cho bằng?  A. 3   B. 4   C. 5   D. 6    1 u1  Câu 6:Cho dãy số   un   với  2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:   un 1  un  2 1 1 1 1 A. un   2  n  1 .   B. un   2  n  1 .   C. un   2n .   D. un   2n .   2 2 2 2 Câu 7: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng  1 ?  2n 2  3 2n 2  3 2n 2  3 2n3  3 A. lim .  B. lim .  C. lim .  D. lim .  2 n 3  4 2n2  1 2 n 3  2 n 2 2n2  1  2 x  4  3            khi x  2  Câu 8:Tìm  m  để các hàm số f ( x)   x 1 liên tục trên     2   khi x  2  x  2mx  3m  2 1   A. m  1   B. m     C. m  5   D. m  0   6 Câu 9:Hàm số  y  tan x  cot x  có đạo hàm là:  1 4 4 1 A. y '  2 .               B. y '  .  C. y '  .  D. y '  .  cos 2 x sin 2 2 x cos 2 2 x sin 2 2 x     Trang 1/6 - Mã đề thi 132  
  2. Câu 10:Trong măt phẳng  Oxy  cho điểm  M ( 2; 4) . Phép vị tự tâm  O  tỉ số  k  2  biến điểm  M   thành điểm nào trong các điểm sau?  A. ( 3; 4) .  B. ( 4; 8) .  C. (4; 8) .  D. (4;8) .  Câu 11: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành. Gọi  I , J , E , F  lần lượt là trung  điểm  SA, SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với  IJ ?  A. EF . B. DC. C. AD. D. AB. Câu 12:Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật tâm  O .  M là trung điểm của  OC ,  Mặt phẳng    qua  M  song song với  SA  và  BD . Thiết diện của hình chóp vớimặt phẳng   là:  A. Hình tam giác.   B. Hình bình hành.  C. Hình chữ nhật.  D. Hình ngũ giác.  Câu 13:Cho hai đường thẳng phân biệt  a, b  và mặt  phẳng (P ), trong đó a ^ (P ). Mệnh đề nào sau  đây là sai?  A. Nếu b ^ (P ) thì  b // a .   B. Nếu  b // (P ) thì b ^ a .   C. Nếu b // a  thì b ^ (P ).    D. Nếu b ^ a  thì  b // (P ).  Câu 14: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a . Hình chiếu vuông góc của  S   lên   ABC   trùng với trung điểm  H  của cạnh  BC . Biết tam giác  SBC  là tam giác đều. Tính số đo của  góc giữa  SA  và   ABC  .   A. 450   B. 750   C. 450   D. 300 Câu 15:Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật,  BC  a 3, AB  a ; hai mặt phẳng   SAC    và   SBD    cùng  vuông  góc  với  mặt  đáy   ABCD    và  đường  thẳng  SC   tạo  với  mặt  đáy   ABCD   một góc  60.  Khoảng cách giữa hai đường thẳng  SB  và AC . 2 5a 3 15a 5a 15a A. . B. . C. . D. .  5 5 5 5 Câu 16: Cho hàm số  y  x3  3 x 2  9  có đồ thị là   C  .  Điểm cực tiểu của đồ thị   C   là  A. M  0;9  .   B. M  2;5  .   C. M  5; 2  .   D. M  9; 0  .   1 Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số  y  x3  x  7  trên đoạn   5;0  bằng  3 22 23 A. 7.   B. 8.   C. .  D. .  3 3 Câu 18: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số nào?    4 2 A. y  x  2 x  1.     B. y  x 4  2 x 2  1.   C. y  x 4  2 x3  1.     D. y   x 4  2 x 3  1.      
  3. y Câu 19: Cho hàm số  y   x 4  2 x 2  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất    1 cả các giá trị thực của tham số  m  để phương trình   x 4  2 x 2  log 2 m   có bốn nghiệm thực phân biệt.  1 O 1 x   A. 0  m  1   B. m  0     C. 1  m  2   D. m  2   Câu 20: Cho hàm số  f  x   có bảng xét dấu của đạo hàm như sau        3 Hàm số  y  3 f  x  2   2 x3  x 2  3 x  2019  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  2  1 A. 1;   .  B.  ; 1 .  C.  1;  .  D.  0; 2  .   2 x2 Câu 21: Số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y   là  12  x 2  x 4 A. 1  B. 3 .    C. 2 .  D. 0 .  Câu 22: Với  0  a  1 , biểu thức nào sau đây có giá trị dương?   1   1   A. log 2 log 4 a a .    B. log a  4  .    a C. log a  .   log10   D. log 2 log a 2 a .    Câu 23:Có bao nhiêu số nguyên dương  a  ( a  là tham số) để phương trình   x2   2  x2  3a 2  12a  15 log 27  2 x  x2    92 a 2  3a  1 log 11  1   2  2 log 9 2 x  x 2  11  2     log    có nghiệm duy nhất?  A. 2 .  B. 0 .  C.Vô số.  D. 1 .  x 9 10  4 2 Câu24:Phương trình    có số nghiệm là  2 x 2 4 A. 0 .  B. 2 .  C. 3 .  D. 1 .   2 Câu 25:Tìm tập xác định  D  của hàm số  y  1  x  3  log 2  x  1 .  A. D   ; 1  1;   .  B. D   ; 1  1;   .  C. D   1;1 .  D. D   1;1 .  Câu 26:Một người gửi ngân hàng lần đầu  100  triệu đồng  với  kì  hạn  3  tháng,  lãi suất  2%  một quý  theo hình thức lãi kép. Sau đúng  6  tháng, người đó gửi thêm  100  triệu đồng với kì hạn và  lãi suất như trước đó. Sau một năm, tổng số tiền gốc và lãi của người đó là bao nhiêu (làm  tròn đến hàng triệu đồng)?  A. 212  triệu.  B. 216  triệu.  C. 221  triệu.  D. 210  triệu.   
  4.  ex  Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số  f  x   e  x  2  .    cos 2 x  2 A. F  x    x  tan x  C .   B. F  x   2e x  tan x  C.   e 2 C. F  x    x  tan x  C.   D. F  x   2e x  tan x  C.   e Câu 28: Cho biết  F  x   là một nguyên hàm của hàm số  f  x   trên  ¡ .  Tìm  I    2 f  x   1 dx.   A. I  2 xF  x   x  C.   B. I  2 xF  x   1  C.   C. I  2 F  x   1  C.   D. I  2 F  x   x  C.   Câu 29:  Gọi  S   là  diện  tích  của  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị   C    của  hàm  số y  x 1  x 2 ,  trục  hoành, trục tung và đường thẳng x  1 . Biết S  a 2  b  với  a, b  . Tính a  b .  1 1 1 A. a  b    B. a  b    C. a  b    D. a  b  0   6 2 3 4 4  16 5 Câu 30: Cho   f  x  dx  . Tính  I    2  3 f  x   dx .  0 3   x  1 0   A. I  12.   B. I  0.   C. I  20.   D. I  1.   4 a a Câu 31:Biết I   x.ln  2 x  1 dx  ln 3  c  với  a, b, c  là các số nguyên dương và   là phân số tối  0 b b giản. Tính  S  a  b  c   A. 60 B. 68 C. 70 D. 74 1 Câu 32:  e3 x 1dx  bằng :  0 1 4  1 4  A. e  e .  B. e 4  e .  C. e  e .  D. e3  e .  3 3 Câu 33:Tính A  3  2i   6  i  5  i  .  A. 30  10i .  B. 32  13i .  C. 33  13i .  D. 33  12i .  2 Câu 34: Cho số phức  z  thỏa mãn điều kiện  1  2i  z  z  4i  20 . Tìm  z .   A. z  25.   B. z  7.   C. z  4.   D. z  5.   Câu 35: Trong  tập  các  số  phức  z1 ,  z2   lần  lượt là  2  nghiệm  của  phương  trình  z 2  4 z  5  0 . Tính  2 2 P  z1  z2 .   A. P  50.   B. P  2 5.   C. P  10.   D. P  6.   Câu 36:  Cho  số  phức  z   thỏa  mãn  z  2  2 .  Biết  rằng  tập  hợp  các  điểm  biểu  diễn  các  số  phức  w  1  i  z  i  là một đường tròn. Tính bán kính  r  của đường tròn đó  A. r  2 2 .  B. r  4 .  C. r  2 .  D. r  2 .  Câu 37:Tính môđun của số phức  z  thỏa mãn:  3z.z  2017  z  z   12  2018i .  A. z  2 . B. z  2017 .  C. z  4 .  D. z  2018 .        Trang 4/6 - Mã đề thi 132  
  5.   Câu 38: Cho  hình  lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' có đáy  là tam  giác  vuông cân đỉnh  A ,  AB  a ,  AA '  2a ,  hình chiếu vuông góc của  A '  lên mặt phẳng  ( ABC ) là trung điểm  H  của cạnh  BC . Thể tích của khối  lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' bằng  a 3 14 a 3 14 a3 7 a3 3 A. .  B. .  C. .  D. .  2 4 4 2 Câu 39:  Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  đáy  ABCD là  hình  thang  vuông  tại  A   và  B   với  AB  a ,  AD  2 BC  2a ,  SA  ( ABCD )  và cạnh  SD  tạo với đáy một góc  600 . Thể tích khối chóp  S . ABCD bằng  a3 3 a3 A. .  B. 2a3 3.   C. .  D. a 3 3.   3 2 Câu 40:  Cho  hình  chóp S . ABCD có  đáy  là  hình  vuông,  cạnh  bên  SA   vuông  góc  với  đáy.  Biết  SC  a 7   và  mặt phẳng   SCD  tạo  với  mặt  phẳng   ABCD    một  góc  300 .  Tính  thể  tích  khối  chóp  S .ABCD ?  A. 3a 3   B. a 3   C. a 3 6   D. a 3 3.   Câu 41: Cho  hình chóp  tam  giác đều  S. ABC  có cạnh  đáy bằng  2a , cạnh bên  tạo với đáy  góc  600 .  Tính theo  a thể tích khối chóp S. ABC ?  2a 3 3 a3 3 a3 3 A. .  B. .  C. .  D. a 3 3.   3 3 4 Câu 42:Một hình  hộp chữ  nhật có kích thước  a  (cm)    b  (cm)    c  (cm) , trong đó  a,  b,  c là các số  nguyên và  1  a  b  c . Gọi  V  (cm3 )  và  S  (cm 2 )  lần lượt là thể tích và diện tích toàn phần  của hình hộp. Biết  V  S , tìm số các bộ ba số   a, b, c  ? A. 4 .  B. 10 .  C. 12 .  D. 21 .  Câu43:Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng  a . Thể tích  khối trụ đó bằng   a3  a3  a3 A.  a 3 .  B. .  C. .  D. .  2 3 4 Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD  có cạnh đáy bằng  a . Tam giác  SAB  có diện tích bằng  2a 2 . Thể tích của khối nón có đỉnh  S  và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác  ABCD .   a3 7  a3 7  a3 7  a 3 15 A. .  B. .  C. .  D. .  8 7 4 24 Câu 45:Cho hình cầu đường kính  2a 3 . Mặt phẳng   P   cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có  bán kính bằng  a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng   P  .  a a 10 A. a .  B. .  C. a 10 .  D. .  2 2 Câu46:Một tấm kẽm hình vuông  ABCD  có cạnh bằng  30 cm . Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh  EF  và  GH  cho đến khi  AD  và  BC  trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ  khuyết hai đáy.      Trang 5/6 - Mã đề thi 132  
  6. A E G B E G A B F H D x x C F H 30 cm D C     Giá trị của  x  để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là:   A. x  5  cm  .  B. x  9  cm  .  C. x  8  cm  .  D. x  10  cm  .  r Câu 47:  Trong  không  gian Oxyz , véctơ  nào  sau  đây  là  véctơ  pháp  tuyến  n   của  mặt  phẳng   P  : 2 x  2 y  z 1  0 ?   r r r r A. n   2; 2; 1 .   B. n   4; 4; 2  .   C. n   4; 4;1 .   D. n   4; 2;1 .   Câu 48: Trong  không  gian  Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm  I 1; 2; 3  và tiếp xúc với mặt  phẳng  (Oyz )  là  2 2 2 2 2 2 A.  x  1   y  2    z  3   9.   B.  x  1   y  2    z  3   1.   2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3   4.   D.  x  1   y  2    z  3  1.   Câu 49: Trong không gian  Oxyz , cho ba điểm  A(2;0; 0), B (0;3; 0) ,  C (0; 0; 1) . Phương trình của mặt  phẳng   P   đi qua điểm  D (1;1;1)  và song song với mặt phẳng   ABC   là  A. 2 x  3 y  6 z  1  0.   B. 3 x  2 y  6 z  1  0.   C. 3 x  2 y  5 z  0.   D. 6 x  2 y  3 z  5  0.   Câu 50:Trong không gian với hệ trục toạ độ  Oxyz,  cho 3 điểm  A  2; 2; 3 ; B 1; 1; 3 ; C  3; 1;  1 .  Điểm  M  P  : x  2 z  8  0  sao cho giá trị của biểu thức  T  2MA2  MB2  3MC 2  nhỏ nhất. Khi đó,  điểm  M  cách   Q  :  x  2 y  2 z  6  0  một khoảng bằng  2 4 A. .   B.2.  C. .   D. 4.  3 3     BẢNG ĐÁP ÁN 1.A  2.D  3.B  4.C  5.C  6.B  7.B  8.C  9.B  10.C  11.C  12.A  13.D  14.A  15.D  16.A  17.D  18.B  19.C  20.C  21.D  22.A  23.B  24.D  25.D  26.A  27.A  28.D  29.C  30.A  31.C  32.A  33.B  34.D  35.C  36.A  37.A  38.B  39.D  40.B  41.A  42.B  43.D  44.A  45.A  46.D  47.B  48.D  49.D  50.D      Trang 6/6 - Mã đề thi 132  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2