intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Huệ

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Huệ để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Nguyễn Huệ

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH PHÚ YÊN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20182019Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  2 là A. 7 . B. 20 . C. 25 . . D. 3 . 2 Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  sin x là A. x3  cos x  C . B. x3  sin x  C . C. 3x3  sin x  C . D. x3  cos x  C . Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) : 2 x  y  3 z  7  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n  (2;1;3) B. n  (4;2; 6). C. n  ( 2; 1; 3). D. n  (2; 1;3). 2x  1 Câu 4. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 4  x2 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .  a3  Câu 5. Với a  0, a  5 , log a   bằng: 5 125  A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. a .   Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm f   x    x  1 x 2  2 x 4  4 . Số  điểm cực trị của hàm số y  f  x  là A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Câu 7. Cho ba điểm A(1;2;3) , B(2; 1;5) , C (3;2; 1) . Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D(2;6;8). B. D(0;0;8). C. D(2;5; 3). D. D(2;5;3). Câu 8. Tìm môđun của số z phức thỏa điều kiện 2 z  iz  2  5i A. z  2 3 . B. z  5 . C. z  4 . D. z  2 5 .  Câu 9. Tìm đạo hàm của hàm số y  ln 1  e 2 x .  2e 2 x e2 x 1 2e 2 x A. y '  2 B. y '  C. y '  2x D. y '  e 2x  1 e2 x  1 e 1 e2 x  1 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm B  2; 1; 3 , B ' là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng (Oxy). Tìm tọa độ điểm B. A.  2;1;3  B.  2;1;3  . C.  2;1; 3  . D.  2; 1;3 . . Câu 11. Gọi V là thể tích tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a 2 . Tính V ? a3 a3 2 a3 a3 5 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 3 12 2x 1 Câu 12. Cho hàm số y  . Khẳng định nào dưới đây đúng? x2 A. Hàm số nghịch biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   . C. Hàm số đồng biến trên  . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   . Câu 13. Cho cấp số cộng  un  có u5  15 ; u20  60 . Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: A. S 20  200. B. S 20  200. C. S 20  25. D. S 20  250.
  2.   Câu 14. Tập xác định của hàm số y  x 2  3x  2  là A.  ;1   2;   . B. . . C.  0;  . D. 1;2  . Câu 15. Cho log12 18  a . Khi đó log 2 3 bằng 2a  1 a2 2a  1 2a  1 A. . B. . C. . D. . a2 2a  1 a2 2a Câu 16. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y nào? 2x 1 x 1 2 A. y  . B. y  . x 1 x2 O -1 x 2x 1 2x 1 -1 C. y  . D. y  . x 1 x 1 Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2 f  x   5  0 có bao nhiêu nghiệm âm? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3 Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên [3;2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn [1;2]. Tính M + m . A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 19. Cho a, b  , a  b và hàm số y  f ( x) thỏa mãn f '( x)  x , x   , f (0)  0 . Khẳng 5 định nào sau đây là đúng? b b b6  a6 A.  f  x dx  6 B.  f  x dx  6 b 6  a 6   a a b b b7  a 7 5 C.  f  x dx  D.  f  x dx  b  a5 a 42 a 1 i Câu 20.Cho số phức z  . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 2019 . 1 i A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 0 . B. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng i . C. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng1 . D. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 1 .      Câu 21.Cho hai vectơ m  (4;3;1) , n  (0;0;1) . Gọi p là vectơ cùng hướng với  m, n  (tích có     hướng của hai vectơ m và n ). Biết p  15 , tìm tọa độ vectơ p .     A. p  (9; 12;0). B. p  (45; 60;0). C. p  (0;9; 12). D. p  (0;45; 60).  Câu 22. Nghiệm của bất phương trình : log 1 2 x  1  0  2 A. 0  x  1. B. x  1. C. x  1. D. x  0. Câu 23. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  4  cm  , AD  5  cm  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD . Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ tạo ra A. S xq  40 cm 2   B. S xq  10 cm2    C. S xq  20 cm 2 D. S xq  50 cm2  
  3. Câu 24. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  5  0 , trong đó z1 có phần ảo dương. Tìm số phức w  z12  2.z22 . A. 9  4i . B. 9  4i . C. 9  4i . D. 9  4i . x x Câu 25. Cho phương trình 3  5    3  5  x  7.2 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị A  x1  x2 bằng 5 9 A. . B. . C. 0. D.1. 2 2 Câu 26. Cho khối chóp S . ABC , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ', B ', C ' sao cho 1 1 1 SA '  SA; SB '  SB; SC '  SC . Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABC và 2 3 4 V' S . A ' B ' C ' Khi đó tỉ số là: V 1 1 A. 12 B. C. 24 D. 12 24 125  Câu 27. Một khối nón có diện tích đáy bằng 25 cm 2 và thể tích bằng cm3 . Tính độ dài đường 3 sinh  của khối nón đó. A.   5 2cm. B.   2 5cm. C.   5cm. D.   3 5cm. 3a Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng . Góc 2 giữa mặt bên và mặt đáy bằng: A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 75 . 13  1 Câu 29. Tìm hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển nhị thức Niu tơn  x   , (với x  0 ).  x A. 78. B. 286. C. 78. D. 286. Câu 30. Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 78% / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền thì cứ sau mỗi tháng , số tiền lãi sẽ được cộng dồn vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lãnh được số tiền nhiều hơn 50 triệu đồng bao gồm cả tiền gốc và lãi, nếu trong thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi? A. 118 tháng. B. 117 tháng. C. 116 tháng. D. 10 tháng. Câu 31. Cho số phức z thỏa z  3 . Biết rằng tập hợp số phức w  z  i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I 1;0  B. I  0;1 C. I  1;0  D. I  0; 1 Câu 32. Viết phương trình mặt cầu  S  tâm I  2;3; 6  và bán kính R  4 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A.  x  2    y  3   z  6   4 . B.  x  2    y  3   z  6   4 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  2    y  3    z  6   16 . D.  x  2    y  3   z  6   16 . Câu 33. Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a; BC  a 2 , có ( SAB );( SAC ) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC với mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách từ A đến mặt ( SBC ). 3a 3a 6a a A. . B. . C. . D. . 2 10 10 10 10 10 x Câu 34. Cho hàm số f ( x)  log . Tính giá trị của biểu thức 1 x
  4.  1   2   3   2019  S f  f  f   ...  f   2020   2020   2020   2020  2019 A. . B. 1009 . C. 2019 . D. 2018 . 2 Câu 35. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường 2 y  x , y  0, x  0, x  4. Đường thẳng y  k  0  k  16  chia hình  H  thành hai phần có diện tích S1 , S2 (hình vẽ). Tìm k để S1  S2 . A. k  8 . B. k  3 . C. k  5. D. k  4 . Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên hợp với đáy một góc 600 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. a 6 a 6 a 6 a 6 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 3 4 6 2   Câu 37. Cho các số thực 1  a  b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log a a 2b  2log b a là A. 2  2 2 . B. 4 . C. 5 . D. 8 . Câu 38. Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số trứng trong giỏ B. Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả trứng 55 lành là . Tìm số trứng lành trong giỏ A. 84 A. 6. B. 14. C. 11. D. 10. mx  8 Câu 39. Cho hàm số y  , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên 2x  m của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . Tìm số phần tử của S . A. 6. B. 7. C. 5. D. 3. x  2 y  3 z 1 Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 1 3 ( ) : 2 x  y  2 z  4  0 . Hình chiếu của d trên   có phương trình là x  4  x  5t x  0  x  5t     A. d ' :  y  4  18t . B. d ' :  y  4  2t . C. d ' :  y  4  2t . D. d ' :  y  4  2t .  z  4  9t  z  4  4t z  4  t  z  4  4t     Câu 41. Cho hàm số f liên tục trên tập  thỏa mãn f '  x  x 2  1  2 x f  x   1 và f  x   1, f  0   0 . Tính f  3 A. 3 . B. 9 . C. 3 . D. 0 . Câu 42. Cho hai mặt phẳng ( P ) , (Q ) lần lượt có phương trình là x  y  z  0 , x  2 y  3z  4 và cho điểm M (1;2; 5) . Tìm phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng ( P ) và (Q ) . A. x  4 y  3z  8  0. B. x  4 y  3z  8  0. C. 5 x  2 y  z  14  0. D. 5x  2 y  z  4  0.
  5. x2 y z Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu 2 1 4  S  :  x  12   y  2 2   z  12  2 . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M và N . Độ dài đoạn thẳng MN bằng 4 A. 4 . B. 2 2 . C. . D. 6 . 3 Câu 44. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm là hàm liên tục trên  thỏa mãn 2  f '  x dx  45, f  0   3. Giá trị của biểu thức f (2) bằng 0 A. 42. B. 15. C. 135. D. 48. Câu 45. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;1 và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho độ dài các đoạn thẳng OA , OB , OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng   . 4 21 3 21 A. . B. . C. . D. 9 21 . 21 21 7 Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x ∞ 0 1 2 +∞ f '( x)  0 + 0 + 0   2  Hàm số g ( x )  f x  x  2019 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?  1  1  A.  2; 1 . B.  1;   . C. 1;2  . D.   ;1  .  2  2    Câu 47. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 2 y 3  7 y  2 x 1  x  3 1  x  3 2 y 2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y . A. Pmax  10 B. Pmax  4. . C. Pmax  6. . D. Pmax  8. . Câu 48. Cho số phức z , z1, z2 thỏa mãn z1  4  5i  z2  1  1 và z  4i  z  8  4i . Tính z1  z2 khi P  z  z1  z  z2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2 5 B. 41 C. 8 D. 6 Câu 49. Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB  5 cm, OH  4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó. 140 2 160 2 A. cm . B. cm . 3 3 14 2 C. cm . D. 50 cm 2 . 3 Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có AS    CS B  ASC  B  600 , SA  3, SB  6, SC  9 . Tính khoảng cách d từ C đến mặt phẳng  SAB  . 27 2 A. d  9 6. B. d  2 6. C. d  . D. d  3 6. 2
  6. Đáp án đề THI THỬ THPT Nguyễn Huệ  20192020 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 C D B A C B C B D D C D D A D D B 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 A C C A B C D C D A C D A B C B C 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A A C A C C A C D C B B A A D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0