intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Võ Thị Sáu

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Võ Thị Sáu này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Võ Thị Sáu

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KÌ THI NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA 2020 TRƯỜNG THCS & THPT VÕ THỊ SÁU Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) ( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Mã đề thi: 101 Số báo danh:………………………………………………………… Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  1; 2  và B  2; 1; 1 . Độ dài đoạn AB bằng A. 2 . B. 6. C. 2. D. 6 . Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 3,1, 4,9,13 . B. 3,1,5,9,13 . C. 3,1,5,8,13 . D. 3,1,5,10,13 . Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;   ? A. y  x3  x  2 . B. y  x3  x  1 . C. y  x 4  x 2  2 . D. y  x 2  x  1. Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng  P  :2 x  3 y  4 z  5  0 . Vectơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .     A. n   3; 4;5 . B. n   4; 3; 2  . C. n   2; 3;5 . D. n   2; 3; 4  . Câu 5: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng 4 x  3 y  3 z  1  0 có phương trình là.  x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t     A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .  z  3  3t z  3  t  z  3  3t  z  3  3t     4 Câu 6: Cho hàm số y  f  x  thoả mãn điều kiện f 1  12 , f   x  liên tục trên và  f   x  dx  17 . 1 Khi đó f  4  bằng A. 29 B. 19 C. 5 D. 9 Câu 7: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau ? A. 120. B. 24. C. C54 . D. 4 !. Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M biểu diễn số phức z  4  i là A. M  4;1 . B. M  4; 1 . C. M  4;1 . D. M  4; 1 . Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4 và AD  3 . Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 48 . B. 36 . C. 12 . D. 24 . Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số không có cực trị. Trang 1/6 - Mã đề thi 101
  2. C. Hàm số đạt cực đại tại x  5 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . Câu 11: Cho x , y là hai số thực dương và m , n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? m n m n A.  x n   x n.m . B.  xy   x n . y n . C. x m . y n   xy  . D. x m .x n  x m  n . Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  log 3  4 x  1 là: 1 ln 3 4 4 ln 3 A. y   B. y   C. y   D. y    4 x  1 ln 3 4x 1  4 x  1 ln 3 4x 1 Câu 13: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a . Tính tổng diện tích S của các mặt của khối tứ diện đó. 3a 2 3 A. S  a 2 3 . B. S  . C. S  a 2 . D. S  2a 2 3 . 4 Câu 14: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2sin x  3cos x . A. F  x   2 cos x  3sin x  C . B. F  x   2 cos x  3sin x  C . C. F  x   2cos x  3sin x  C . D. F  x   2cos x  3sin x  C . Câu 15: Đường cong của hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. y   x3  3 x 2  1 . B. y   x 4  8 x 2  1 . C. y  x 4  8 x 2  1 . 3 D. y  x  3 x 2  1 . Câu 16: Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Câu 17: Cho số phức z  a  bi thỏa mãn  z  8 i  z  6i  5  5i . Giá trị của a  b bằng A. 19 . B. 5 . C. 14 . D. 2 . 3 Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2  . A. D  . B. D  \ 1; 2 . C. D   ; 1   2;   . D. D   0;   . Câu 19: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. y  2 x3  4 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y   x 3  3 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1. 7x  2 Câu 20: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x2  4 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. x1 1 1 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình    là. 2 8 A.  ; 2 . B.  ;  1 . C.  2; +  . D.  1; 2  . Câu 22: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 6 và diện tích xung quanh bằng 30 . Thể tích của khối nón là: 5 11 25 11 6 11 4 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;1;1 , B  3; 0; 1 , C  2; 0;3 . Mặt phẳng   đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng OC có phương trình là:
  3. A. 4 x  2 y  z  11  0 . B. 3 x  y  2 z  5  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 3 x  7 y  2 z  11  0 . 2 2 2 Câu 24: Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1. Tính I    x  2 f  x   3g  x   dx bằng 1 1 1 17 11 7 5 A. I  B. I  C. I  D. I  2 2 2 2 Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới y 2 - 2 1 2 0 x -2 Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là: A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 26: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a , SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tính khối chóp S . ABC bằng: 2a 3 3 a3 3 A. . B. a 3 3 . C. . D. 2 a 3 3 . 3 3 3 x 1 x2 4 1 Câu 27: Phương trình 3   có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1 x2 . 9 A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 2 . Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 0;  2  và mặt phẳng  P  có phương trình: x  2 y  2 z  4  0 . Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là 2 2 2 2 A.  x  1  y 2   z  2   9 . B.  x  1  y 2   z  2   3 . 2 2 2 2 C.  x  1  y 2   z  2   3 . D.  x  1  y 2   z  2   9 . 2 x 1 Câu 29: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn x 1  0;3 . Tính giá trị M m. 9 1 9 A. M  m   . B. M  n  . C. M  n  . D. M  m  3 . 4 4 4 Câu 30: Cho số phức z thỏa 2 z  3z  10  i . Tính z . A. z  3 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  5 . Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng 60 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng bao nhiêu? 43 43 43 43 A. . B. . C. . D. . 48 36 4 12 Trang 3/6 - Mã đề thi 101
  4. 1 Câu 32: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  5 ,  f  x  dx  12 . Tính 0 1 J   xf   x  dx . 0 A. J  7 . B. J  17 . C. J  17 . D. J  7 . Câu 33: Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tính tổng S  a  b  c  d . A. S  0 . B. S  4 . C. S  6 . D. S  2 . Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  x3  3 x 2  mx  4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng  3;3 . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 10 . Câu 35: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng ( 1 quý), lãi suất 6% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền gần với kết quả nào nhất? A. 224, 7 triệu đồng. B. 243,5 triệu đồng. C. 238, 6 triệu đồng. D. 236, 6 triệu đồng. Câu 36: Cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng   : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trên   sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A, B có phương trình là x  t x  t  x  2t  x  t     A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .  z  2t  z  2t z  t  z  2t     Câu 37: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD , biết MN  a 3 . Tính góc giữa AB và CD A. 600 B. 900 C. 450 D. 300 Câu 38: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường: y  2 x , y   x  3 và y  1 là: 47 1 1 1 1 A. S  . B. S   . C. S  1. D. S  3. 50 ln 2 2 ln 2 ln 2 x  m2  1 Câu 39: Số các giá trị tham số m để hàm số y  có giá trị lớn nhất trên  0; 4 bằng 6 là xm A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
  5.  x  4  4t x 8 y  2 z 3  Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 :   và  2 :  y  3  t . Giá trị 2 4 m 1  z  2  2t  của m để 1 và  2 cắt nhau là 25 25 A. m   . B. m  . C. m  3 . D. m  3 . 8 8 Câu 41: Cho phương trình log 23 x  log 3 x 2  2  m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm x  1;9 . A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 Câu 42: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ lấy ra là một số lẻ. Khi đó P bằng 100 115 1 118 A. . B. . C. . D. . 231 231 2 231 mx  2018m  2019 Câu 43: Cho hàm số y  với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên x  m của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Tính số phần tử của S . A. 2017 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 . m  2  6i  Câu 44: Cho số phức z    , m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m  1;50 để z là số thuần  3i  ảo? A. 26. B. 24. C. 25. D. 50. Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a , SA  2a và SA   ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính thể tích tứ diện S . AHK . 8a 3 8a3 4a 3 4a3 A. . B. . C. . D. . 15 45 15 5 Câu 46: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Tìm số điểm cực trị của hàm số y  e 2 f ( x )1  5 f ( x ) . A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD . 4a a 2a 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 4 Câu 48: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C , D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1  1  i , z2  1  2i , z3  2  i , z4  3i . Gọi S là diện tích tứ giác ABCD . Tính S .
  6. 19 23 17 21 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 2 2 2 2    Câu 49: Tìm m để phương trình 2sin 2 x   2m  1 sin x  2m  1  0 có nghiệm thuộc khoảng   ;0  .  2  1 1 A. 1  m  2 . B. 1  m  0 . C. 0  m  1 . D.   m  . 2 2 Câu 50: Cho hàm số y  x 2  mx  0  m  4  có đồ thị  C  . Gọi S1  S 2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới). Giá trị của m sao cho S1  S 2 là 8 10 A. m  B. m  C. m  2 D. m  3 3 3 ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2