intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021-2022 - Trường THPT chuyên Hạ Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021-2022 - Trường THPT chuyên Hạ Long". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021-2022 - Trường THPT chuyên Hạ Long

  1. TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 CHUYÊN HẠ LONG MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Nghiệm của bất phương trình log2 ( x − 1)  3 A. x  9 . B. 1  x  9 . C. x  10 . D. 1  x  10 . Câu 2. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? 2x +1 y = x3 − 3x2 −1. y = − x 4 + 2 x 2 − 1. y = x4 − 2 x2 −1 . A. y = . B. C. D. x −1 Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 Câu 3. A. −1. B. 2 . C. 0 . D. −2 . Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 3 +∞ f'(x) + 0 - 0 + +∞ f(x) 4 -2 -∞ Giá trị cực đại của hàm số là A. −2 . B. 4 . C. 3 . D. −1 . Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như sau. y 1 -1 1 O x -1 -2 Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0;1) . B. ( 0;+ ) . C. ( −2; −1) . D. (1;+ ) . Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x . 2021 Câu 6. 1 1  f ( x ) dx = 2020 .x +C .  f ( x ) dx = 2022 .x +C . 2020 2022 A. B.  f ( x ) dx = 2021.x +C.  f ( x ) dx = x +C . 2000 2022 C. D. 2x −1 Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x +1 A. x = 1 . B. x = −1 . C. y = −1 . D. y = 2 . Câu 8. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0; −3) và bán kính R = 5 là A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 3) = 5 . B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 3) = 5 . 2 2 2 2
  2. C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 3) = 25 . D. ( x − 1) + y 2 + ( z + 3) = 25 . 2 2 2 2 Câu 9. Cho hàm số f ( x ) và g ( x ) cùng liên tục trên . Khẳng định nào đúng?  f ( x)   f ( x ) dx . A.   f ( x ) + g ( x ) dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx . B.  g ( x)   dx =    g ( x ) dx C. kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx, k  . D.   f ( x ) .g ( x )  dx = (  f ( x ) dx ) .(  g ( x ) dx ) Câu 10. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 11. Diện tích S của mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 1 4 A. S =  R 2 . B. S =  R 2 . C. S =  R2. D. S = 4 R 2 . 3 3 Câu 12. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 trên khoảng ( − ;0) và ( 0;+  ) . x  f ( x ) dx = ln x + C . 1 A.  f ( x ) dx = x 2 + C. B. −1 C.  f ( x ) dx = x 2 +C . D.  f ( x ) dx = ln x + C . Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số ? 2 A. C10 . B. 81 . C. 100 . D. 90 . Câu 14. Thể tích V khối chóp S. ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = a, SB = 2a, SC = 3a là A. V = 3a3 . B. V = 2a3 . C. V = 6a3 . D. V = a3 . Câu 15. Tìm đạo hàm của hàm số y = 2022x 2022x A. y = x.2022 . x−1 B. y = . C. y = 2022x.ln2022 . D. 2022 x . ln 2022 Câu 16. Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là A. V = 81a 3 . B. V = 9a3 . C. V = a3 . D. V = 27a3 . Câu 17. Nghiệm của phương trình 3x  5 là A. x  log3 5 . B. x  log3 3 . C. x  log3 5 . D. x  log3 3 . Câu 18. Cho khối nón có đường cao h , độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Diện tích xung quanh Sxq của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây? A. Sxq =  rl . C. Sxq = 2 rl . D. Sxq =  rh . 1 B. S xq =  rl . 2 3 Câu 19. Tập xác định của hàm số y = ( x −1) 2 là A. (1;+ ) . B. \ 1 . C. ( −;1) . D. 1;+ ) . Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho A (1;2; −3) , B (3; −5;2) . Tìm tọa độ véctơ AB . A. AB = ( 2; −7; −5) . B. AB = ( −2; −7;5) . C. AB = ( −2;7; −5) . D. AB = ( 2; −7;5) . Câu 21. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 8 6 12
  3. Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = (1;2;0) và b = ( −1;3;0 ) . Tính góc giữa hai véc tơ đó. A. 45 . B. 135 . C. 30 . D. 60 . Câu 23. Trong một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cùng giới tính. A. 90 . B. 29 . C. 80 . D. 39 . 119 119 119 119 Câu 24. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e − 1 x  f ( x ) dx = e + x + C .  f ( x ) dx = xe + C . x x A. B. C.  f ( x ) dx = e x − x + C . D.  f ( x ) dx = e x −1 + C . Câu 25. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 trên đoạn −2;1 . Tính giá trị T = M + m A. 2 . B. −4 . C. −24 . D. −20 . Câu 26. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ Hỏi phương trình 2 f ( x ) = 5 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 27. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 2 . D. 4 . x +1 1− x Câu 28. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 + 2 = 5 1 A. 0 . B. 2 . C. . D. −2 . 2 Câu 29. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1 . Ta có log a ( a3b ) bằng A. 3.loga b . B. 1 .log a b . C. 1 + log a b . D. 3 + loga b . 3 3 Câu 30. Cho cấp số cộng ( un ) , biết u5 − u1 = 20 . Tìm công sai d của cấp số cộng A. d = 4 . B. d = 5 . C. d = −4 . D. d = −5 . Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có tam giác ABC đều cạnh a và độ dài cạnh bên 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC . 3a3 3a3 A. V = B. V = 2 3a . C. V = D. V = 3a . 3 3 . . 4 2 Câu 32. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA ⊥ ( ABC ) . Tính khoảng cách từ C đến ( SAB ) . a 3 a 3 a 2 A. . .B. C. . D. a . 4 2 3 Câu 33. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích V và M là trung điểm của cạnh AA , thể tích khối chóp M .ABC là V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3
  4. Câu 34. Thể tích V của khối cầu có bán kính R = 2 ( m) là A. V = 16 ( m3 ) . B. V = 16 ( m3 ) . C. V = 32 ( m3 ) . D. V = 32 ( m3 ) . 3 3 Câu 35. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 6 . Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho bằng A. 72 . B. 18 . C. 36 . D. 12 . Câu 36. Cho bất phương trình log m2 +1  x + ( m − 3) x − mx − m + 2m + 1  log m2 +1 (1 − x 2 ) . Tập hợp các 3 2 2 giá trị của m để bất phương trình trên có nghiệm ( a; b ) . Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 là A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 9 . Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên \ 2 . Hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây 1 Tính tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 2 f ( x) + 6 A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 38. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn ( O; R ) và ( O; R ) . Tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn ( O ) sao cho OAB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) hợp với mặt phẳng chứa đường tròn ( O ) một góc 60 . Khi đó diện tích xung quanh Sxq hình trụ là 4 R2 3 R 2 3 R 2 7 6 R 2 7 A. S xq = . B. S xq = . C. S xq = . D. S xq = . 7 7 7 7 Câu 39. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x (1 + 2− x  sin x ) là 2x+1 2x 2x 2x−1 A. − cos x + C B. − cos x + C . C. + cos x + C . D. + cos x + C . x +1 ln 2 ln 2 x +1 Câu 40. Cho log2 5 = a;log5 3 = b . Tinh log5 24 theo a và b . 3a + b a + 3b 3 + ab a+b A. log 5 24 = . B. log 5 24 = . C. log 5 24 = . D. log 5 24 = . b a a 3ab Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SAD ) a3 cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là . Tính góc  giữa 3 đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) . A.  = 45 . B.  = 90 . C.  = 30 . D.  = 60 . Câu 42. Tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều. Góc giữa hai mặt phẳng ( BCD ) và ( ABC ) là 60 . Hình cầu tâm O bán kính bằng 1 tiếp xúc AB, AC và mặt phẳng ( BCD ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng ( ABC ) , H nằm trong tam giác ABC . Biết rằng O AB thuộc đường thẳng DH và DH = . Tính thể tích tứ diện ABCD . 2 3 9 3 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 24 8
  5. Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A ( 2;0;2) , B ( 0;2;0) , C (1;0;3) . Gọi M là điểm trong không gian thỏa mãn MA2 + MC 2 = MB 2 . Tính MP với P ( 3; − 2;5) . A. 2 . B. 2 . C. 2 5. D. 2 6. ( x − 1) 2020 1  x −1  b  ( x + 1) dx = .   + C, x  1; a, b  . Tính giá trị biểu thức A = a . * Câu 44. Biết 2022 a  x +1  b A. 2021 . B. 2 . C. 3 . D. 2020 . Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC = a 6 . Khi tam giác SAC quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc SCA tạo thành hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay đó là  3a3  3a3  2a 3 4 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3 Câu 46. Cho 0  m  1 . Gọi ( a; b ) là tập hợp các giá trị của m để bất phương trình log m (1 − 8m− x )  2 (1 − x ) có hữu hạn nghiệm nguyên. Tính b − a A. 1 . B. 3 2 − 1 . C. 2 2 − 1 . D. 4 2 − 1 . max 5;9 x + 7 y − 20  x + y  2 x + 8 2 2 Câu 47. Cho các số thực x, y thoả mãn  .Gọi M , m lần lượt là  y  1 giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x − 2 y . Tính M − m A. 1 + 3 5. B. 2 2 . C. 1 + 2 2 . D. 2+3 5 . Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 7 và vuông góc với đáy. Lấy điểm M trên cạnh SC sao cho CM  a . Gọi ( C ) là hình nón có đỉnh C , các điểm B, M , D thuộc mặt xung quanh, điểm A thuộc mặt đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh của ( C ) . 16 7 2 8 30 2 32 2 2 16 3 2 A. a . a . B. C. a . D. a . 15 15 15 9 mx 2 + ( m + 2 ) x + 5 Câu 49. Cho hàm số y = . Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho đồ thị hàm x2 + 1 số đã cho có đúng hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cắt 25 hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Tính tổng các phần tử của S 4 A. 0 . B. 1 C. −4 . D. −2 . Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm N ( 2;3;4 ) . Một mặt cầu bất kỳ đi qua O và N cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C  0 . Biết rằng khi mặt cầu thay đổi nhưng vẫn thỏa đề bài, trọng tâm G của tam giác ABC luôn nằm trên một mặt phẳng cố định. Mặt phẳng cố định này chắn các trục tọa độ thành một tứ diện, tính thể tích của khối tứ diện đó. 24389 24389 24389 24389 A. . B. . C. . D. . 3888 4374 8748 2916 ----HẾT----
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D B B D B B D A A D D D D C D C A A D A A B C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A A D B C B A C C D D D B C C D D B D A A B C A Câu 1. Nghiệm của bất phương trình log2 ( x − 1)  3 A. x  9 . B. 1  x  9 . C. x  10 . D. 1  x  10 . Lời giải Chọn A Điều kiện: x  1 log2 ( x −1)  3  x −1  8  x  9 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x  9 . Câu 2. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? 2x +1 y = x3 − 3x2 −1. y = − x 4 + 2 x 2 − 1. y = x4 − 2 x2 −1 . A. y = . B. C. D. x −1 Lời giải Chọn D Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc 4 y = ax4 + bx2 + c có hệ số a  0 và có 3 điểm cực trị. Câu 3. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. −1. B. 2 . C. 0 . D. −2 . Lời giải Chọn B Giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 với trục tung có 3 x =0 y =2. Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 3 +∞ f'(x) + 0 - 0 + +∞ f(x) 4 -2 -∞ Giá trị cực đại của hàm số là A. −2 . B. 4 . C. 3 . D. −1 . Lời giải Chọn B Giá trị cực đại của hàm số là 4 . Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như sau.
  7. y 1 -1 1 O x -1 -2 Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0;1) . B. ( 0;+ ) . C. ( −2; −1) . D. (1;+ ) . Lời giải Chọn D Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ) . Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x . 2021 1 1  f ( x ) dx = 2020 .x +C .  f ( x ) dx = 2022 .x +C . 2020 2022 A. B.  f ( x ) dx = 2021.x +C.  f ( x ) dx = x +C . 2000 2022 C. D. Lời giải Chọn B 2x −1 Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x +1 A. x = 1 . B. x = −1 . C. y = −1 . D. y = 2 . Lời giải Chọn B Ta có lim y = lim 2 x − 1 = + và lim y = lim 2 x − 1 = − . x →( −1) + x →( −1) + x +1 x →( −1) − x →( −1) − x +1 Nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x = −1 . Câu 8. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0; −3) và bán kính R = 5 là A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 3) = 5 . B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 3) = 5 . 2 2 2 2 C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 3) = 25 . D. ( x − 1) + y 2 + ( z + 3) = 25 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Phương trình mặt cầu có tâm I (1;0; −3) và bán kính R = 5 là ( S ) : ( x −1) + y 2 + ( z + 3) = 25 . 2 2 Câu 9. Cho hàm số f ( x ) và g ( x ) cùng liên tục trên . Khẳng định nào đúng?  f ( x)   f ( x ) dx A.   f ( x ) + g ( x ) dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx . B.   g ( x)  dx = ( ) .    g x dx C.  kf ( x ) dx = k  f ( x ) dx, k  . D.   f ( x ) .g ( x )  dx = (  f ( x ) dx ) .(  g ( x ) dx ) Lời giải Chọn A Nhận định đúng là   f ( x ) + g ( x ) dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx . Câu 10. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
  8. A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Lời giải Chọn A Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta thấy hàm số có 2 điểm cực tiểu. Câu 11. Diện tích S của mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 1 4 A. S =  R 2 . B. S =  R 2 . C. S =  R2. D. S = 4 R 2 . 3 3 Lời giải Chọn D Công thức tính diện tích mặt cầu là S = 4 R 2 . Câu 12. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 trên khoảng ( − ;0) và ( 0;+  ) . x  f ( x ) dx = ln x + C . 1 A.  f ( x ) dx = 2 + C. B. x −1 C.  f ( x ) dx = 2 + C . x D.  f ( x ) dx = ln x + C . Lời giải Chọn D  f ( x ) dx = ln x + C . Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số ? 2 A. C10 . B. 81 . C. 100 . D. 90 . Lời giải Chọn D Số tự nhiên có hai chữ số có 9.10 = 90 (số). Câu 14. Thể tích V khối chóp S. ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = a, SB = 2a, SC = 3a là A. V = 3a3 . B. V = 2a3 . C. V = 6a3 . D. V = a3 . Lời giải Chọn D 1 1 Ta có V = SA.SB.SC = a.2a.3a = a 3 . 6 6 Câu 15. Tìm đạo hàm của hàm số y = 2022x 2022x A. y = x.2022 . x−1 B. y = . C. y = 2022 .ln2022 . D. 2022 x . x ln 2022 Lời giải Chọn C Câu 16. Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là A. V = 81a 3 . B. V = 9a3 . C. V = a3 . D. V = 27a3 . Lời giải Chọn D Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là V = ( 3a ) = 27a3 . 3 Câu 17. Nghiệm của phương trình 3x  5 là A. x  log3 5 . B. x  log3 3 . C. x  log3 5 . D. x  log3 3 . Lời giải Chọn C Ta có 3  5  x  log3 5 . x Câu 18. Cho khối nón có đường cao h , độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Diện tích xung quanh Sxq của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây? A. Sxq =  rl . C. Sxq = 2 rl . D. Sxq =  rh . 1 B. S xq =  rl . 2 Lời giải
  9. Chọn A 3 Câu 19. Tập xác định của hàm số y = ( x −1) 2 là A. (1;+ ) . B. \ 1 . C. ( −;1) . D. 1;+ ) . Lời giải Chọn A ĐK: x −1  0  x  1. Vậy tập xác định của hàm số là D = (1; + ) Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho A (1;2; −3) , B (3; −5;2) . Tìm tọa độ véctơ AB . A. AB = ( 2; −7; −5) . B. AB = ( −2; −7;5) . C. AB = ( −2;7; −5) . D. AB = ( 2; −7;5) . Lời giải Chọn D AB = ( 3 − 1; ( −5) − 2;2 − ( −3) ) = ( 2; −7;5) . Câu 21. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 8 6 12 Lời giải Chọn A Vì tam giác SAB cân tại S nên hạ SH ⊥ AB  H là trung điểm AB . ( SAB ) ⊥ ( ABC )  Vì ( SAB )  ( ABC ) = AB  SH ⊥ ( ABC )  SH ⊥ AB  a Tam giác SAB vuông cân tại S nên SA = SB = 2 AB a SH = = 2 2 1 1 a a2 3 a2 3 VS . ABC = SH .S ABC = . . = 3 3 2 4 24 Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a = (1;2;0) và b = ( −1;3;0 ) . Tính góc giữa hai véc tơ đó. A. 45 . B. 135 . C. 30 . D. 60 . Lời giải Chọn A ( ) Ta có cos a, b = a.b a.b = 1 2 ( )  a, b = 45 .
  10. Câu 23. Trong một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cùng giới tính. A. 90 . B. 29 . C. 80 . D. 39 . 119 119 119 119 Lời giải Chọn B Ta có số phần tử của không gian mẫu là: n ( ) = C35 3 cách chọn Số phần tử của biến cố A “Ba học sinh được chọn có cùng giới tính” là: n ( A) = C20 3 + C153 Xác suất của biến cố A là: P ( A ) = 29 . 119 Câu 24. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x − 1  f ( x ) dx = e + x + C .  f ( x ) dx = xe + C . x x A. B. C.  f ( x ) dx = e x − x + C . D.  f ( x ) dx = e x −1 + C . Lời giải Chọn C Ta có họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x − 1 là:  f ( x ) dx = e x − x + C . Câu 25. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 trên đoạn −2;1 . Tính giá trị T = M + m A. 2 . B. −4 . C. −24 . D. −20 . Lời giải Chọn D Ta có: y = 3x2 − 6x .  x = 0   −2;1 y = 0  3 x 2 − 6 x = 0    x = 2   −2;1 y ( −2) = −20; y ( 0) = 0; y (1) = −2 . M = max y = 0 tại x = 0 .  −2;1 m = min y = −20 tại x = −2 .  −2;1 Vậy T = M + m = 20 . Câu 26. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ Hỏi phương trình 2 f ( x ) = 5 có bao nhiêu nghiệm? A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Lời giải Chọn D 5 Ta có: 2 f ( x ) = 5  f ( x ) = . 2 Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và
  11. đường thẳng y = 5 . Từ đồ thị ta thấy có ba giao điểm. Vậy phương trình có ba nghiệm. 2 Câu 27. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A Thể tích khối nón là: V = 1  r 2 h = 1  .32.2 = 6 . 3 3 Câu 28. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 x +1 + 21− x = 5 A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. −2 . 2 Lời giải Chọn A 1 Ta có: 2 x +1 + 21− x = 5  2.2 x + 2. = 5. 2x Đặt t = 2 ( t  0) , phương trình trở thành: x t = 2  2x = 2  x =1 2t + = 5  2t 2 − 5t + 2 = 0   1   x 1   2 . t t = 2 =  x = −1  2  2 Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 0. Câu 29. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1 . Ta có log a a3b bằng ( ) A. 3.loga b . B. 1 .log a b . C. 1 + log a b . D. 3 + loga b . 3 3 Lời giải Chọn D Ta có: log a ( a3b ) = log a a3 + log a b = 3 + + log a b ( a, b  0; a  1) . Câu 30. Cho cấp số cộng ( un ) , biết u5 − u1 = 20 . Tìm công sai d của cấp số cộng A. d = 4 . B. d = 5 . C. d = −4 . D. d = −5 . Lời giải Chọn B Ta có: u5 = u1 + 4d  u5 − u1 = 20  u1 + 4d − u1 = 20  4d = 20  d = 5 . Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có tam giác ABC đều cạnh a và độ dài cạnh bên 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC . 3a3 3a3 A. V = B. V = 2 3a . C. V = D. V = 3 . . 3a3 . 4 2 Lời giải Chọn C a2 3 3a3 Thể tích khối lăng trụ là V = SABC . AA = .2a = . 4 2
  12. Câu 32. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và SA ⊥ ( ABC ) . Tính khoảng cách từ C đến ( SAB ) . a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. a . 4 2 3 Lời giải Chọn B CH ⊥ AB Gọi H là trung điểm của cạnh AB , ta có   CH ⊥ ( SAB )  CH ⊥ SA nên d ( C, ( SAB ) ) = CH = a 3 . 2 Câu 33. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích V và M là trung điểm của cạnh AA , thể tích khối chóp M .ABC là V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3 Lời giải Chọn A Vì M là trung điểm cạnh AA nên VM . ABC = VA. ABC . 1 2 1 1 1 V Mặt khác VA. ABC = VABC . ABC  = V , vậy nên VM . ABC = VA. ABC = . 3 3 2 6 Câu 34. Thể tích V của khối cầu có bán kính R = 2 ( m) là 16 32 A. V = ( m3 ) . B. V = 16 ( m3 ) . C. V = ( m3 ) . D. V = 32 ( m3 ) . 3 3 Lời giải Chọn C 4 32 Thể tích V của khối cầu cần tìm là V =  R3 = . 3 3
  13. Câu 35. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 6 . Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho bằng A. 72 . B. 18 . C. 36 . D. 12 . Lời giải Chọn C Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 6 nên khối trụ có bán kính r = 3 , chiều cao h = 6 . Suy ra diện tích xung quanh của khối trụ là 2 rh = 36 . Câu 36. Cho bất phương trình log m2 +1  x3 + ( m − 3) x 2 − mx − m2 + 2m + 1  log m2 +1 (1 − x 2 ) . Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình trên có nghiệm ( a; b ) . Giá trị của biểu thức a 2 + b 2 là A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 9 . Lời giải Chọn D Ta có log m2 +1  x3 + ( m − 3) x 2 − mx − m 2 + 2m + 1  log m2 +1 (1 − x 2 )  x + ( m − 3) x − mx − m + 2m + 1  1 − x  3 2 2 2  1 − x  0  2  x + ( m − 2 ) x − mx − m + 2m  0  3 2 2   x  ( −1;1)  ( x − m ) ( x + m − 2 )  0  2   x  ( −1;1)   x  m  2 − x 2   x  ( −1;1)  min ( x 2 )  m  max ( 2 − x )    −1;1  −1;1  x  ( −1;1)   m  ( 0;3) a = 0   a 2 + b2 = 9 b = 3 Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên \ 2 . Hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây 1 Tính tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 2 f ( x) + 6 A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D \ 2;a , trong đó f ( a ) = −3 và 1 Đặt g ( x ) = , ta có hàm số xác định trên 2 f ( x) + 6 a  ( 2; +) . Khi đó ta có
  14. 1 1 1 lim g ( x ) = = 0 và lim g ( x ) = = nên y = 0 và y = 1 là x →− 2 lim f ( x ) + 6 x →+ 2 lim f ( x ) + 6 26 26 x →− x →+ hai đường tiệm cận ngang. Mặt khác ta có 1 lim − g ( x ) = = +  x = −2 là tiệm cận đứng; x →( −2) 2 lim − f ( x ) + 6 x →( −2) 1 lim g ( x ) = = 0  x = 2 không là tiệm cận đứng; x → 2 2 lim f ( x ) + 6 x →2 1 lim g ( x ) = = +  x = a là tiệm cận đứng; x →a + 2 lim+ f ( x ) + 6 x →a 1 Vậy đồ thị hàm số y = có 4 đường tiệm cận. 2 f ( x) + 6 Câu 38. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn ( O; R ) và ( O; R ) . Tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn ( O ) sao cho OAB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) hợp với mặt phẳng chứa đường tròn ( O ) một góc 60 . Khi đó diện tích xung quanh Sxq hình trụ là 4 R2 3 R 2 3 R 2 7 6 R 2 7 A. S xq = . B. S xq = . C. S xq = . D. S xq = . 7 7 7 7 Lời giải Chọn D Gọi I là trung điểm AB . Khi đó OI ⊥ AB . OO OO OO 2OO Xét tam giác OOI vuông tại O có OI = = và OI = = . tan 60 3 sin 60 3 Mặt khác xét tam giác OIA vuông tại I có OO 2  OO  2 AI 2 = R 2 − OI 2 = R 2 −  AB 2 = 4  R 2 − . 3  3  Vì tam giác OAB đều nên 3 3 4 3R OI = AB  OI 2 = AB 2  OO 2 = 3R 2 − OO 2  OO = . 2 4 3 7 6 R2 7 Diện tích xung quanh hình trụ S xq = 2 R.OO = . 7 Câu 39. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x (1 + 2− x  sin x ) là 2x+1 2x 2x 2x−1 A. − cos x + C B. − cos x + C . C. + cos x + C . D. + cos x + C . x +1 ln 2 ln 2 x +1 Lời giải Chọn B
  15. 2x  f ( x ) dx =  2 (1 + 2  sin x ) dx =  ( 2 + sin x ) dx = −x x x − cos x + C ln 2 Câu 40. Cho log2 5 = a;log5 3 = b . Tinh log5 24 theo a và b . A. log 5 24 = 3a + b . B. log 5 24 = a + 3b . C. log 5 24 = 3 + ab . D. log 5 24 = a + b . b a a 3ab Lời giải Chọn C log5 24 = log5 8.3 = log5 8 + log5 3 3 3 3 + ab = 3.log5 2 + log5 3 = + log5 3 = + b = log2 5 a a Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SAD ) a3 cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là . Tính góc  giữa 3 đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) . A.  = 45 . B.  = 90 . C.  = 30 . D.  = 60 . Lời giải Chọn C Vì ( SAB ) , ( SAD ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) mà ( SAB )  ( SAD ) = SA . Suy ra SA ⊥ ( ABCD) . 1 2 1 2 a3 Ta có VS . ABCD = AB .SA = a .SA =  SA = a . 3 3 3 Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ( SCD ) . Có SB  ( SCD ) = S . (  SH là hình chiếu của SB lên mặt phẳng ( SCD )  SB, ( SCD ) = SB, SH = BSH =  .) ( ) BH d ( B, ( SCD ) ) d ( A, ( SCD ) ) SA  AD aa 1 Ta có: sin  = = = = = = . SB SB SB SD  SB a 2  a 2 2   = 30 . Vậy góc  giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCD ) bằng  = 30 . Câu 42. Tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều. Góc giữa hai mặt phẳng ( BCD ) và ( ABC ) là 60 . Hình cầu tâm O bán kính bằng 1 tiếp xúc AB, AC và mặt phẳng ( BCD ) . Gọi H là hình
  16. chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng ( ABC ) , H nằm trong tam giác ABC . Biết rằng O thuộc đường thẳng DH và DH = AB . Tính thể tích tứ diện ABCD . 2 3 9 3 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 24 8 Lời giải Chọn D Gọi N là trung điểm của BC . Kẻ OM vuông góc với AB tại M ; OP vuông góc với AC tại P  OM = OP = 1  HM = HP  H cách đều AB, AC  H  AN .  ( ( ABC ) , ( DBC ) ) = DNH = 600  DH x 6  HN = = x  tan 60 0 3 Đặt: AB = x  DH =   2  x 3  DN = DH 2 + HN 2 = 2 x 3 1 Lại có: AN =  HN = AN  N là trọng tâm ABC . 2 3 Ta có: AB ⊥ ( OHM )  AB ⊥ HM  M là trung điểm của AB  HM = HN  OM = ON  ON = 1  N là tiếp điểm của mặt cầu với ( BCD ) . 1 x 1  OH = ON 2 − NH 2 = 36 − 3x 2  OD = OH + DH = + 36 − 3x 2 6 2 6 1 Lại có: OD = ON 2 + ND 2 = 9 + 3x 2 3 x 1 1  + 36 − 3 x 2 = 9 + 3x 2  x = 3 2 6 3  3  DH =  2 1 9 3   VABCD = DH .SABC = . S 9 3 3 8 ABC =   4 Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A ( 2;0;2) , B ( 0;2;0) , C (1;0;3) . Gọi M là điểm trong không gian thỏa mãn MA2 + MC 2 = MB 2 . Tính MP với P ( 3; − 2;5) . A. 2 . B. 2 . C. 2 5. D. 2 6. Lời giải
  17. Chọn D Gọi I ( x; y; z ) là điểm thỏa mãn IA + IC = IB (*) . Ta có IA = ( 2 − x; − y;2 − z ) ; IB = ( − x;2 − y; − z ) ; IC = (1 − x; − y;3 − z ) . 2 − x + 1 − x = − x  x = 3   Khi đó (*)  − y − y = 2 − y   y = −2  I ( 3; − 2;5)  P . 2 − z + 3 − z = − z  z = 5   Suy ra IA = ( −1;2; − 3)  IA2 = 14 ; IB = ( −3;4; − 5)  IB2 = 50 ; IC = ( −2;2; − 2)  IC 2 = 12 . Ta có MA2 + MC 2 = MB 2  MA2 + MC 2 − MB 2 = 0 . ( ) ( ) ( ) 2 2 2 Khi đó MA + MC − MB = MI + IA + MI + IC − MI + IB 2 2 2 = MI + IA + 2MI .IA + MI + IC + 2 MI .IC − MI − IB − 2 MI .IB 2 2 2 2 2 2 ( = MI 2 + ( IA2 + IC 2 − IB 2 ) + 2MI IA + IC − IB = 0 hay )  MP2 + (14 + 12 − 50) = 0  MP2 = 24  MP = 2 6 . ( x − 1) dx = 1 . x − 1 b + C, x  1; a, b  2020  ( x + 1)2022 a  x + 1  * a Câu 44. Biết . Tính giá trị biểu thức A = . b A. 2021 . B. 2 . C. 3 . D. 2020 . Lời giải Chọn B Ta có ( x − 1) dx =  x − 1 2 . 1 dx = 1  x − 1 2020d  x − 1  = 1 . x − 1 2021 + C 2020  ( x + 1)2022   x + 1  ( x + 1)2 2   x + 1   x + 1  4022  x + 1  Suy ra a = 4022  . b = 2021 a Vậy A = = 2. b Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC = a 6 . Khi tam giác SAC quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc SCA tạo thành hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay đó là  3a3  3a3  2a 3 4 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3 Lời giải Chọn D Bán kính đáy: r = AC = a 2 . Đường cao của hình nón là SA  h = SA = SC 2 − AC 2 = 2a . Vậy thể tích khối nón: 1 2 4 a3 V = r h = . 3 3
  18. Câu 46. Cho 0  m  1 . Gọi ( a; b ) là tập hợp các giá trị của m để bất phương trình log m (1 − 8m− x )  2 (1 − x ) có hữu hạn nghiệm nguyên. Tính b − a A. 1 . B. 3 2 − 1 . C. 2 2 − 1 . D. 4 2 − 1 . Lời giải Chọn A Trường hợp 1: m  1 Ta có: log m (1 − 8m− x )  2 (1 − x )  1 − 8m− x  m2−2 x  m2 .m−2 x + 8m− x − 1  0 16 + m2 − 4  16 + m2 − 4   16 + m2 − 4   0  m− x   − x  log    x  − log m . m2 m  m 2   m 2      Rỏ ràng trong trường hợp này không thể có hữu hạn nghiệm nguyên Trường hợp 2: 0  m  1 m2 .m−2 x + 8m− x − 1  0   − −x  2− 2 x  Ta có: log m (1 − 8m− x )  2 (1 − x )   1 8m m   −x 1 m  −x 1 − 8m  0   8  −x 16 + m2 − 4 m   16 + m2 − 4  16 + m2 − 4 m 2 − x  log m  x  − log m   m2  m2 − x  log 1  x  log 8  x  log 8  m  m  m 8 Để bất phương trình có hữu hạn nghiệm nguyên thì: 16 + m2 − 4 8 16 + m2 − 32 8 16 + m2 − 32 log m 8 + log m  0  log m  0  1 m2 m2 m2  8 16 + m2  m2 + 32  m4  0, m  ( 0;1) Vậy b − a = 1 max 5;9 x + 7 y − 20  x2 + y 2  2 x + 8 Câu 47. Cho các số thực x, y thoả mãn  .Gọi M , m lần lượt là  y  1 giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x − 2 y . Tính M − m A. 1 + 3 5. B. 2 2 . C. 1 + 2 2 . D. 2+3 5 . Lời giải Chọn A   x2 + y 2  5  Từ giả thiết ta có ( x − 1) + y 2  9 2 .  2 2  x − 9  +  y − 7   25      2  2 2
  19. Tập hợp điểm ( x, y ) thoả mãn yêu cầu bài là phần được tô trên hình vẽ kể cả biên. Ta thấy ( C1 ) cắt ( C3 ) tại hai điểm phân biệt trong đó có điểm ( 2,1) thoả mãn yêu cầu bài toán. Xét đường thẳng  đi qua ( x, y ) thoả mãn yêu cầu bài toán: x − 2 y = c . x − 2 y đạt GTNN khi  đi qua ( 2,1) nên m = 0 . ( C2 ) : x2 + y 2 = 2 x + 8  ( x −1) + y2 = 9 . 2 + x − 2 y = ( x − 1) + ( −2 ) y + 1  (1 + ( −2) ).9 + 1 = 3 2 5 + 1. 1 : x − 2 y −1 − 3 5 = 0 . 1 cắt ( C2 ) tại điểm thoả mãn bài toán. Khi đóM = 3 5 +1. Vậy M − m = 3 5 +1 . Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 7 và vuông góc với đáy. Lấy điểm M trên cạnh SC sao cho CM  a . Gọi ( C ) là hình nón có đỉnh C , các điểm B, M , D thuộc mặt xung quanh, điểm A thuộc mặt đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh của ( C ) . 16 7 2 8 30 2 32 2 2 16 3 2 A. a . B. a . C. a . D. a . 15 15 15 9 Lời giải Chọn B Lấy điểm E thuộc đoạn thẳng SC sao cho CE = a . Gọi hình nón ( C1 ) ngoại tiếp hình chóp C.BDE có đỉnh C . Gọi O = AC  BD . O  BD nên thuộc mặt đáy của hình nón ( C1 ) và CA = 2CO , điểm A thuộc mặt đáy của hình nón ( C ) . (1) Hơn nữa CB = CD = CE = a suy ra ( BDE ) vuông góc với trục của hình nón ( C ) và thiết diện của ( BDE ) với mặt xung quanh của hình nón ( C ) là đường tròn, đồng thời ( BDE ) song song với mặt chứa đáy của hình nón ( C ) . ( 2) Từ (1) và ( 2) suy ra hình nón ( C1 ) đồng dạng với hình nón ( C ) với tỷ số . 1 2 1 2 2 3 4 2 1 2 30 SC = 3a, cos SCB = , ED = EB = 2a 2 − a 2 = a, EO = a − a = a. 3 3 3 3 2 6 1 a 30 15 2 SEBD = .a 2. = a 2 6 6
  20. 4a 2 .a 2 2 30 RBDE = 3 2 = a. a 15 15 4. 6 4a 30 8 30 2 Diện tích xung quanh của hình nón ( C ) : S xq =  . .2a = a . 15 15 mx 2 + ( m + 2 ) x + 5 Câu 49. Cho hàm số y = . Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho đồ thị hàm x2 + 1 số đã cho có đúng hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cắt 25 hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Tính tổng các phần tử của S 4 A. 0 . B. 1 C. −4 . D. −2 . Lời giải Chọn C ( m + 2) x + 5 − m  − ( m + 2 ) x 2 + 2 ( m − 5) x + m + 2 Ta có: y = m + y' = . x2 + 1 ( x2 + 1) 2  x1 x2 = −1  Với m  −2 ta có y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa  2 ( m − 5) .  x1 + x2 =  m+2 Mặt khác, đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là −2 ( m + 2) x − 4.5.1 m + 2 : y = = x +5. −4.1 2  10  Gọi A =   Ox  A  − ;0  và B =   Oy  B ( 0;5) .  m+2  25 1 25 5 10 25 m = 2 Do đó: SOAB =  .OB.OA =  . =  m+2 = 4   . 4 2 4 2 m+2 4  m = −6 Do đó m1 + m2 = −4 . Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm N ( 2;3;4 ) . Một mặt cầu bất kỳ đi qua O và N cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C  0 . Biết rằng khi mặt cầu thay đổi nhưng vẫn thỏa đề bài, trọng tâm G của tam giác ABC luôn nằm trên một mặt phẳng cố định. Mặt phẳng cố định này chắn các trục tọa độ thành một tứ diện, tính thể tích của khối tứ diện đó. 24389 24389 24389 24389 A. . B. . C. . D. . 3888 4374 8748 2916 Lời giải Chọn A Giả sử A ( a;0;0) = ( S )  Ox , B ( 0; b;0) = ( S )  Oy và C ( 0;0; c ) = ( S )  Oz . a b c Khi đó I là tâm của mặt cầu có tọa độ là I  ; ;  .  2 2 2 2 a b c Theo tính chất hình hộp, ta có OG = OI  G  ; ;  . 3  3 3 3 Do O, N  ( S )  IO = IN  I thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn ON  2a + 3b + 4c = 29  2. a + 3. b + 4. c = 29  2 xG + 3 yG + 4 zG = 29 3 3 3 3 3 29 Suy ra G  ( P ) : 2 x + 3 y + 4 z = . 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2