SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
BÀ RỊA VŨNG TÀU<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - NĂM 2018<br />
MÔN: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề thi 001<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
Câu 1: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp<br />
hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của<br />
máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là<br />
A. 1100.<br />
B. 2200.<br />
C. 2500.<br />
D. 2000.<br />
Câu 2: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng<br />
A. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
C. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
D. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br />
Câu 3: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì<br />
nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f1, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra<br />
phôtôn tần số f2 và khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số<br />
1<br />
1 1<br />
A. f = f1 + f2.<br />
B. f = f1 - f2.<br />
C.<br />
D. f = f2 – f1.<br />
.<br />
f<br />
f1 f 2<br />
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t0 0 vật có li độ<br />
A<br />
x và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động của vật là<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
A. .<br />
B.<br />
.<br />
C. <br />
.<br />
D.<br />
.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 5: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được<br />
A. ánh sáng là sóng ngang.<br />
B. ánh sáng có thể bị tán sắc.<br />
C. ánh sáng có tính chất sóng.<br />
D. ánh sáng là sóng điện từ.<br />
Câu 6: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu lục, bức xạ tử ngoại và bức xạ<br />
hồng ngoại thì<br />
A. ε2> ε1> ε3.<br />
B. ε3> ε1> ε2.<br />
C. ε1> ε2> ε3.<br />
D. ε2> ε3> ε1.<br />
Câu 7: Các đồng vị của một nguyên tố hoá học có cùng<br />
A. số prôtôn.<br />
B. số nuclôn.<br />
C. số nơtrôn.<br />
D. năng lượng liên kết.<br />
Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm<br />
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha nhau.<br />
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.<br />
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối<br />
tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là<br />
A.<br />
<br />
R 2 ( Z L ZC )2 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
R 2 ( Z L ZC ) 2 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
R 2 (Z L ZC )2 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
R 2 (Z L ZC )2 .<br />
<br />
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau góc với các biên độ lần lượt là<br />
A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A1 A2 khi giá trị của là<br />
A. 2k 1 với k 0, 1, 2... .<br />
<br />
B. 2k 1<br />
<br />
<br />
<br />
C. 2k với k 0, 1, 2... .<br />
<br />
D. 2k 1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
4<br />
<br />
với k 0, 1, 2... .<br />
với k 0, 1, 2... .<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
Câu 11: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D đều nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng A đẩy vật C, vật C hút vật<br />
D. Biết A nhiễm điện dương. Điện tích của các hạt còn lại là<br />
A. B âm, C dương, D âm.<br />
B. B dương, C âm, D dương.<br />
C. B âm, C âm, D dương.<br />
D. B âm, C dương, D dương.<br />
Câu 12: Một dòng điện có phương trình i = 2cos100πt (A). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là<br />
A. 6 A.<br />
B. 2 A.<br />
C. 4 A.<br />
D. 2 A.<br />
Câu 13: Sóng điện từ là<br />
A. sóng dọc và không truyền được trong chân không.<br />
B. sóng dọc và truyền được trong chân không.<br />
C. sóng ngang và không truyền được trong chân không. B<br />
D. sóng ngang và truyền được trong chân không.<br />
Câu 14: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 4 cm. Lực tương tác<br />
giữa chúng là F1 1,6.104 N . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 6, 4.104 N thì khoảng cách<br />
giữa chúng là<br />
A. r2 1,6 cm.<br />
B. r2 2 cm.<br />
C. r2 5 cm.<br />
D. r2 3, 2 cm.<br />
Câu 15: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì<br />
A. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. bước sóng và tần số đều thay đổi.<br />
C. bước sóng và tần số không đổi.<br />
D. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.<br />
Câu 16: Một người cận thị phải đeo sát mắt kính cận có độ tụ - 0,5 dp thì mới có thể nhìn rõ các vật ở xa vô<br />
cực mà không điều tiết. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là<br />
A. 0,5 m.<br />
B. 1,0 m.<br />
C. 1,5 m.<br />
D. 2,0 m.<br />
Câu 17: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì<br />
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.<br />
B. tia màu vàng bị phản xạ toàn phần còn tia màu lam khúc xạ vào nước.<br />
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.<br />
D. tia màu lam bị phản xạ toàn phần còn tia màu vàng khúc xạ vào nước.<br />
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân zA X 49 Be 126 C n . Trong phản ứng này X là<br />
A. hạt α.<br />
B. pôzitron.<br />
C. êlectron.<br />
D. prôtôn.<br />
Câu 19: Pha ban đầu của một vật dao động điều hòa cho phép ta xác định<br />
A. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.<br />
B. li độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ.<br />
C. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.<br />
D. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu.<br />
Câu 20: Tại tâm của một dây dẫn tròn (đặt trong không khí) mang dòng điện có cường độ 10 A, cảm ứng từ<br />
đo được là 62,8.106 T . Đường kính của vòng dây đó là<br />
A. 20 cm.<br />
B. 10 cm.<br />
C. 3,2 cm.<br />
D. 6,4 cm.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 21: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u U 2 cos t V . Biểu thức<br />
6<br />
<br />
cường độ dòng điện chạy trong mạch là<br />
U 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. i CU 2 cos t A.<br />
B. i <br />
cos t A.<br />
C<br />
6<br />
3<br />
<br />
<br />
U 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. i CU 2 cos t A.<br />
D. i <br />
cos t A.<br />
C<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
Câu 22: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3<br />
điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là<br />
A. 200 m /s.<br />
B. 80 m /s.<br />
C. 66,7 m /s.<br />
D. 100 m /s.<br />
-10<br />
Câu 23: Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10 m, để tăng độ cứng của tia X,<br />
nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3,3kV. Cho<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.1eV =1,6.10-19 J. Bước<br />
sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là<br />
A. 1,625.10-10 m.<br />
B. 1,152.10-10 m<br />
C. 1,429.10-10 m.<br />
D. 1,251.10-10 m.<br />
Câu 24: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dòng<br />
điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W.<br />
Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) gần bằng<br />
A. 90,4%.<br />
B. 92,5%.<br />
C. 80%.<br />
D. 87,5 %.<br />
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.<br />
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được trên màn là 4,8mm. Tọa độ của vân sáng bậc 5 là<br />
A. ± 2,4mm.<br />
B. ± 6mm.<br />
C. ± 4,8mm.<br />
D. ± 3,6mm.<br />
Câu 26: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R 40 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L <br />
<br />
0, 4 3<br />
<br />
<br />
<br />
H và tụ<br />
<br />
103<br />
F mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều<br />
4 3<br />
có tần số f thay đổi được. Khi cho f biến thiên từ 25Hz đến 75Hz, cường độ hiệu dụng của dòng điện trong<br />
mạch sẽ<br />
A. giảm rồi sau đó tăng. B. luôn giảm.<br />
C. tăng rồi sau đó giảm. D. luôn tăng.<br />
Câu 27: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. So với khối lượng ban đầu của chất phóng xạ, sau<br />
thời gian 11,4 ngày thì khối lượng chất phóng xạ còn lại bằng<br />
A. 25%.<br />
B. 87,5%.<br />
C. 75%.<br />
D. 12,5%.<br />
Câu 28: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào một bể nước rộng, đáy phẳng nằm ngang dưới góc<br />
tới i = 60o. Cho biết mực nước trong bể là100 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,33 và đối với<br />
ánh sáng tím là 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần với giá trị nào sau đây nhất?<br />
A. 40,63 mm.<br />
B. 11,03 mm.<br />
C. 21,11 mm.<br />
D. 1,33 mm.<br />
Câu 29: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C 0,125 F và một cuộn dây thuần<br />
điện có điện dung C <br />
<br />
cảm có độ tự cảm L. Mạch đang dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch là<br />
I 0 30 mA . Khi điện tích trên một bản tụ là 7,5.107 C thì cường độ dòng điện trong mạch 15 3 mA . Giá trị<br />
của L bằng<br />
A. 10 mH.<br />
B. 60 mH.<br />
C. 40 mH.<br />
Câu 30: Hạt nhân phóng xạ đứng yên phát ra hạt α theo phương trình<br />
<br />
D. 20 mH.<br />
U X<br />
<br />
234<br />
92<br />
<br />
không kèm theo tia γ. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 14,15 MeV, coi khối lượng hạt nhân gần<br />
đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. Động năng của hạt α là<br />
A. 12,91 MeV.<br />
B. 0.24 MeV.<br />
C. 13,91 MeV.<br />
D. 13.72 MeV.<br />
Câu 31: : Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hoà có đồ thị thế năng theo thời gian như hình vẽ bên. Tại<br />
thời điểm ban đầu t0 0 vật đang chuyển động theo chiều âm. Lấy 2 10 , phương trình dao động của vật là<br />
<br />
<br />
<br />
A. x 5cos 2 .t cm .<br />
4<br />
<br />
3 <br />
<br />
C. x 5cos 4 .t <br />
cm .<br />
4 <br />
<br />
<br />
3 <br />
<br />
B. x 10cos 4 .t <br />
cm .<br />
4 <br />
<br />
<br />
<br />
D. x 10cos 2 .t cm .<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 8cos 4 t <br />
<br />
<br />
<br />
cm (t tính bằng s). Kể từ thời<br />
3 <br />
điểm ban đầu t0 0 , thời điểm để vật đi qua vị trí mà tại đó động năng cực đại lần thứ 2 là<br />
1<br />
5<br />
11<br />
1<br />
s.<br />
s.<br />
s.<br />
A.<br />
B. s .<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
24<br />
24<br />
24<br />
Câu 33: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẵng hướng về mọi phương. Tại điểm<br />
A cách S một đoạn RA = 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường<br />
độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là<br />
A. 30 dB.<br />
B. 40 dB.<br />
C. 50 dB.<br />
D. 60 dB.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
Câu 34: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20V và điện trở trong 4Ω. Mạch ngoài có hai điện<br />
trở R1 5 và biến trở R2 mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên R2 cực đại thì giá trị của R2 bằng<br />
10<br />
20<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
C. 2 .<br />
D. 9 .<br />
.<br />
3<br />
9<br />
Câu 35: Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây<br />
dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây<br />
tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2 t1 0, 2 s (đường nét đứt). Tại<br />
thời điểm t3 t2 0, 4s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu O của<br />
dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 3 cm. Gọi δ<br />
là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.<br />
Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 0,025.<br />
B. 0,018.<br />
C. 0,012.<br />
D. 0,022.<br />
Câu 36: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng khe Iâng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím<br />
λ1 = 0,42 μm, lục λ2 = 0,56 μm, đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân sáng<br />
trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số vân sáng màu lục và màu tím quan sát được giữa hai<br />
vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm là<br />
A. 8 vân lục, 12 vân tím.<br />
B. 9 vân lục, 13vân tím.<br />
C. 15 vân lục, 20 vân tím.<br />
D. 14 vân lục, 19vân tím.<br />
Câu 37: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m một đầu cố định, một đầu nối với có khối lượng m<br />
= 1 kg, được tích điện q 100 C . Khi con lắc đang nằm yên trên mặt phẳng ngang, bật một điện trường đều<br />
E = 105 V/m có chiều hướng từ điểm cố định đến vật nặng theo trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát, thời điểm lò xo<br />
dãn 15 cm lần thứ 2015 kể từ lúc bật điện trường gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 433 s.<br />
B. 623 s.<br />
C. 316 s.<br />
D. 633 s.<br />
Câu 38: Đặt điện áp u U 2 cos t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a<br />
(Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi<br />
được. Hình vẽ bên dưới mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai<br />
đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của<br />
đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng<br />
A. 30.<br />
B. 50.<br />
C. 40.<br />
Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp<br />
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số<br />
không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự<br />
cảm L không đổi, điện dung C của tụ điện thay đổi được.<br />
Khi C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ<br />
điện có cùng giá trị. Khi C = C1 thì điện áp hai đầu đoạn<br />
mạch trễ pha hơn dòng điện qua mạch một góc π/6 rad.<br />
Khi C = C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn<br />
dòng điện qua mạch một góc 5π/12 rad. Khi C = C0 thì<br />
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là<br />
UCmax = 186 V, lúc đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá<br />
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 120 V.<br />
B. 100 V.<br />
C. 180 V.<br />
Câu 40: Đồng vị phóng xạ<br />
<br />
210<br />
84<br />
<br />
Po phân rã , biến đổi thành đồng vị bền<br />
<br />
D. 60.<br />
<br />
D. 150 V.<br />
206<br />
82<br />
<br />
Pb với chu kì bán rã là 138 ngày.<br />
<br />
210<br />
206<br />
Ban đầu (t =0)có 210 gam 210<br />
84 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng khối lượng 84 Po trong mẫu và 82 Pb (được<br />
tạo ra) là 207 gam. Giá trị của t bằng<br />
A. 414 ngày.<br />
B. 552 ngày.<br />
C. 828 ngày.<br />
D. 276 ngày.<br />
---------------------------------------------------------- HẾT ---------Họ tên thí sinh:........................................................................................Số báo danh:..............................<br />
Họ tên giám thị 01:.................................................................Chữ kí:.......................................................<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />