intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 213

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 213" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 213

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017  PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 213 Câu 1: Phát biểu nào SAI về động cơ không đồng bộ 3 pha? A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha B. Khi động cơ hoạt động, có sự chuyển hóa điện năng thành cơ năng C. Tốc độ quay của rô­to nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường D. Chiều quay của rô­to ngược chiều quay của từ trường Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Loa. B. Mạch khuếch đại âm tần. C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu Câu 3: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ của các dao   động thành phần là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể có giá trị nào sau đây: A. 10 cm B. 13 cm C. 3 cm D. 15 cm Câu 4: Một ống phát tia X, phát ra bước sóng nhỏ nhất là 0,5nm, khi hiệu điện thế giữa anot và catot của   nó là U. Để tăng “độ  cứng” của tia X phát ra, người ta tăng hiệu điện thế thêm một lượng  U = 500V.  Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra khi đó là: A. 0,502 nm B. 0,483 nm C. 0,538 nm D. 0,416 nm Câu 5: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau   nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X­quang (chụp điện). D. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. Câu 6: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có ký hiệu là A.  207 82 Pb B.  125 82 Pb . C.  20782 Pb . D.  12582 Pb . Câu 7: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng   0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 5% công suất của chùm sáng kích thích.   Bao nhiêu phôtôn tới sẽ cho một phôtôn phát quang? A. 8 B. 12 C. 16 D. 20 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với  nhau. Câu 9:  Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực và rô to quay với   tốc độ  n   vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra tính theo công thức nào sau đây? n.p A. f = 60.n/p. B. f = n.p. C. f =   . D. f = 60.n.p. 60 Câu 10: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 213
  2. A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ  tới tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc  khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. � π� Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x = 10.cos � 2π t + � cm . Biên độ dao động của vật  � 2� là: π A. 10 cm. B. 2π cm. C.  cm D. 20 cm. 2 Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được kể từ khi vật qua vị trí cân   bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có động năng bằng nửa cơ năng là: A. A B.  A 3 / 2 C. 0,5A D.  A 2 / 2 Câu 13: Một sợi dây có chiều dài 1 m. Khi có sóng dừng trên dây thì âm cơ bản có bước sóng là: A. 4 m B. 0,5 m C. 2 m D. 1 m Câu 14: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua đoạn mạch  đó lần lượt có biểu thức u = 100 2 sin( t +  /3)(V) và   i = 4 cos( t ­  /6)(A). Công suất tiêu thụ  của  đoạn mạch là: A. 400W B. 200 3 W C. 0W D. 200W Câu 15: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động   với tốc độ 0,8c (c là vận tốc ánh sáng trong chân không) là: 2 1 5 A.  m0 c 2 B.  m0c 2 C.  m0 c 2 D.  0, 25m0 c 2 3 3 3 Câu 16: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo M là A. 16r0 B. 4r0 C. 9r0 D. 3r0 Câu 17: Chọn phát biểu SAI về phản ứng hạt nhân thu năng lượng? A. Không thể tự xảy ra, muốn phản ứng xảy ra phải cung cấp năng lượng cho phản ứng B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn so với trước phản ứng C. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng D. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn so với trước phản ứng Câu 18: Phát biểu nào sau đây SAI về quang phổ liên tục? A. được dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. được phát ra từ vật rắn khi bị nung nóng. Câu 19: Một sóng điện từ  có thành phần từ  trường nằm ngang và hướng về  hướng Nam địa lý, thành  phần điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Đông B. Nam C. Bắc D. Tây Câu 20: Hằng số phóng xạ của một chất phụ thuộc vào A. khối lượng ban đầu B. Chu kì bán rã C. Số hạt nhân ban đầu D. Thời điểm đang xét Câu 21: Về sự truyền sóng cơ, sóng ngang truyền được trong các môi trường A. chất khí và bề mặt chất rắn. B. chất khí và trong lòng chất rắn. C. chất rắn và bề mặt chất lỏng.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 213
  3. D. chất rắn và trong lòng chất lỏng. Câu 22: Cho giới hạn quang điện của bạc, đồng, kẽm lần lượt là 4,78 eV, 4,14 eV và 3,55 eV. Chiếu   bức xạ có bước sóng   = 0,21  m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại   nào? A. Cả 3 kim loại. B. Đồng và kẽm C. Không xảy ra với kim loại nào. D. Kẽm Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với   thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C  mắc nối tiếp. Gọi  0 là tần số góc riêng của mạch. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi: A.  ω = 2ω0 B.  ω = ω0 2 C.  ω = 0,5ω0 D.  ω = ω0 Câu 24: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 25:  Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn   � π� ωt + � mạch MB, chứa điện trở  thuần   R = 30 Ω   và tụ  C mắc nối tiếp. Điện áp   u AM = 80 6cos � (V ) ;  � 3� � π� ωt − � uMB = 80 6cos � (V ) . ZL bằng: � 3� A.  30 3 Ω B.  20 3 Ω C.  10 3 Ω D.  40 3 Ω Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10 cm dao động  cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Gọi H là trung điểm đoạn AB, M là điểm trên đường trung trực của AB   và dao động cùng pha với hai nguồn. Tốc độ  truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách gần   nhất từ M đến H là A. 6,24 cm. B. 2,45 cm. C. 4,25 cm. D. 3,32 cm. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa I­âng, nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1  và  λ2   5 liên hệ với nhau theo hệ thức  λ2 = λ1 . Khoảng cách giữa 4 vân liên tiếp (cùng màu với vân trung tâm) là   3 9 mm. Độ rộng trường giao thoa trên màn MN = 15mm. Số vân sáng quan sát được trên màn: A. 30 vân B. 29 vân C. 35 vân D. 28 vân Câu 28: Hạt nhân T (triti), D (đơteri) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt   và nơtron. Cho biết độ  hụt khối của hạt nhân T là  mT = 0,0087u, của D là  mD = 0,0024u, của hạt   là  m  = 0,0305u. Cho 1u  = 931,5 MeV/c2. Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Tỏa 38,7296 MeV B. Tỏa 18,0711 MeV C. Thu 38,7296 MeV D. Thu 18,0711 MeV Câu 29: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì  206 Pb  cùng với  238U . Biết sản phẩm  phân rã của  238U  là  206 Pb  với chu kỳ  bán rã là 4,5.109 năm. Giả  sử   ở  thời điểm ban đầu trong quặng   không có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ nguyên tử tìm thấy là cứ  10 nguyên tử  U thì có 10 nguyên tử  Pb. A. 2,25.109 năm B. 4,5.109 năm C. 1,53.109 năm D. 9.109 năm Câu 30:  Đặt điện áp   u = U 0 cos ω t (U0  và   ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không  thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C0 thì cường độ dòng điện  π trong mạch sớm pha hơn u là  ϕ1  ( 0 < ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3C 0  3                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 213
  4. π thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là  ϕ 2 = − ϕ1  và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây   3 là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây: A. 64V B. 130V C. 95V D. 70V Câu 31:  Đặt điện áp xoay chiều   u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C   mắc nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là  π / 3 .  Điện áp hiệu dụng hai đầu L và C thỏa mãn  U L : U C = 1: 2 , ZL bằng: A.  12,5 Ω B.  25 Ω C.  12,5 3 Ω D.  25 3 Ω Câu 32: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn   dây bằng dòng hiệu dụng và đang tăng. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện bằng 3 lần năng  lượng từ? A.  5 / 3µ s B.  35 / 3µ s C. 5 s D.  20 / 3µ s Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ  VTCB kéo vật xuống phía dưới   2cm rồi truyền cho vật vận tốc  v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2s. Thời điểm  vật đi từ vị trí lực đàn hồi cực đại đến vị trí có lực đàn hồi bằng  3 N  lần thứ 2017 là: 1613 1613 4033 4033 A.  ( s) B.  ( s) C.  ( s) D.  ( s) 6 12 30 15 Câu 34:  Các mức năng lượng của nguyên tử  Hiđrô  ở  trạng thái dừng được xác định bằng công thức   13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương  ứng với mức cơ  bản (n = 1) và các mức kích thích.  Tốc độ  n êlectron trên quỹ đạo cơ bản là: A. 1,09.106 m/s B. 2,18.105 m/s C. 2,18.106 m/s D. 1,09.105 m/s Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R,  cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở thì thấy có một giá trị  của R  để công suất trên R cực đại, khi đó U = 1,5UR (với UR là điện áp hiệu dụng hai đầu R). Hệ số công suất  của mạch là: A. 1 B. 0,25 C. 0,5 D. 0,75 Câu 36: Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 400 g, đặt trong một điện trường  đều có phương ngang, cường độ  điện trường E = 4.10 4  V/m. Vật nặng có điện tích q = 5.10 ­5C. Lấy  g = 10 m / s 2 , khi vật cân bằng dây treo hợp phương thẳng đứng góc  .   bằng: A. 35,20 B. 300 C. 26,60 D. 45,30 Câu 37: Máy Xiclotron dùng để gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ D làm   bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không.  Hai cạnh thẳng của các hộp  ấy không đặt sát nhau hòan toàn mà cách nhau  một khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế  xoay chiều U =   150kV để gia tốc cho điện tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách  đổi chiều hiệu điện thế mỗi khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một   hạt Đơteri ( 12 D ) được gia tốc trong máy Xiclôtron,   sau khi chuyển động  được 47 vòng hạt bay ra khỏi máy và bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li ) đang đứng  yên. Hai hạt sinh ra sau phản  ứng là Beri ( 48 Be )và hạt X bay ra theo phương vuông góc với nhau. Biết  khối lượng các hạt là m(Li) = 7,01283u; m(D) = 2,0136u; m(Be) = 8,00785u; m n = 1,0087u; mp = 1,0073u;  1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt X sinh ra là: A. 17,2 MeV B. 23,9 MeV C. 22,6 MeV D. 10,04 MeV Câu 38: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào   vật nhỏ A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật nhỏ  B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây   mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một                                                  Trang 4/5 ­ Mã đề thi 213
  5. đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10  m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,383 s. B. 0,283 s. C. 0,314 s. D. 0,300 s. Câu 39: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự  A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì  thấy rằng : mức độ  âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ  âm tại A và C là bằng  nhau và bằng LA = LC =40 dB. Bỏ  qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’,  để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì : A. P’ = P/3 B. P’ = 3P C. P’ = P/5 D. P’ = 5P. Câu 40: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc   có bước sóng  1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng  1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  >  1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng  1 ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có   bước sóng  2,  2 bằng A. 0,6 m B. 0,64 m C. 0,55 m D. 0,5 m ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 213
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1