intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 216

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 216", giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 216

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017  PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 216 Câu 1: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay   chiều có tần số 50Hz. Rô to của máy phát điện trên quay với tốc độ: A. 300 vòng/giây. B. 300 vòng/phút. C. 5 vòng/phút. D. 50 vòng/giây. � π� 2π t − � Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x = 5.cos � cm . Biên độ dao động của vật là: � 2� A. 5 cm. B. 0,05 cm. C. 2π cm. D. 10 cm. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là SAI về máy biến áp? A. cường độ dòng điện lấy ra ở cuộn thứ cấp tỉ lệ thuận với số vòng dây của nó. B. được ứng dụng để giảm hao phí khi truyền tải điện đi xa. C. là dụng cụ thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. D. có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ  dòng điện qua đoạn mạch  đó lần lượt có biểu thức u = 100 2 cos(100πt ­π/6)(V) và  i = 4 2 sin(100πt+  /3)(A). Công suất tiêu thụ  của đoạn mạch là: A. 400W. B. 200 3 W. C. 0W. D. 200W. Câu 5: Một sóng điện từ có thành phần từ trường nằm ngang và hướng về hướng Tây địa lý, thành phần   điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Nam B. Bắc C. Tây D. Đông Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố khác nhau thì A. chỉ khác nhau về số lượng vạch B. chỉ khác nhau về vị trí các vạch C. khác nhau về bước sóng của mỗi vạch, số lượng vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch D. khác nhau về màu sắc các vạch Câu 7: Với c là tốc độ  ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có động năng bằng   năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ chuyển động của hạt bằng: c 7 c 3 c 2 c 5 A.  B.  C.  D.  2 2 2 2 Câu 8: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại cao tần. B. Mạch biến điệu. C. Anten phát sóng điện từ D. Mạch chọn sóng. Câu 9: Một sợi dây có chiều dài 2 m. Khi có sóng dừng trên dây thì họa âm bậc hai có bước sóng là: A. 1 m B. 2 m C. 4 m D. 0,5 m Câu 10: Chọn đáp án sai. Sóng điện từ A. là dao động điện từ trường lan truyền trong không gian. B. có lưỡng tính sóng hạt. C. là sóng dọc. D. không mang điện tích. Câu 11: Về sự truyền sóng cơ, sóng ngang không truyền được trong các chất A. rắn và khí. B. rắn, lỏng và khí. C. lỏng và khí. D. rắn và lỏng.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 216
  2. Câu 12: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào? A. số prôton. B. điện tích C. số nuclon. D. động lượng. Câu 13: Cho hạt nhân  115 X . Hãy tìm phát biểu sai. A. Điện tích hạt nhân là 6e. B. Hạt nhân có 11 nuclôn. C. Hạt nhân có 6 nơtrôn. D. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u. Câu 14: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ của các dao   động thành phần là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây: A. 15cm B. 2 cm C. 1 cm D. 10 cm Câu 15: Tia phóng xạ nào có cùng bản chất với tia tử ngoại A.  B.  ­ C.  + D.  Câu 16: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc: A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị. Câu 17:  Chiếu bức xạ  có bước sóng     vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng  0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng kích thích   và cứ 30 phôtôn đến cho 1 phôtôn phát quang.   bằng: A. 0,25  m B. 0,15  m C. 0,3  m D. 0,2  m Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với   thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C  mắc nối tiếp. Gọi  0 là tần số góc riêng của mạch. Tổng trở của mạch giá trị nhỏ nhất khi: A.  ω = 0,5ω0 B.  ω = ω0 C.  ω = ω0 2 D.  ω = 2ω0 Câu 19: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn­ghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn­ghen. C. tia Rơn­ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn­ghen. Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ  A .  Quãng đường vật đi được kể từ khi vật qua vị trí cân   bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có động năng gấp đôi thế năng là: A.  A 3 / 2 B.  A 2 / 2 C.  A 3 / 3 D. A Câu 21: Cho giới hạn quang điện của bạc, đồng, kẽm lần lượt là 4,78 eV, 4,14 eV và 3,55 eV. Chiếu   bức xạ có bước sóng   = 0,38  m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại   nào? A. Cả 3 kim loại. B. Đồng và kẽm C. Kẽm D. Không xảy ra với kim loại nào. Câu 22: Đối với nguyên tử hidro, công thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của  nó (n = 1, 2, 3, ...; ro là bán kính Bo) A. r2 = n2ro. B. r = nro. C. r = n2ro. D. r = nro2. Câu 23: Một  ống phát tia X, phát ra bước sóng nhỏ  nhất là 0,5nm, khi hiệu điện thế  giữa anot và catot   của nó là U. U gần với giá trị nào sau đây? A. 3000 V B. 2500 V C. 3500 V D. 2000 V Câu 24: Kêt luân nào la  ́ ̣ ̀sai đôi v ́ ới pin quang điên? ̣ A. Quang năng biên đôi tr ́ ̉ ực tiêp thanh điên năng. ́ ̀ ̣ B. Được câu tao t ́ ̣ ư chât ban dân ̀ ́ ́ ̃ C. Nguyên tăc hoat đông d ́ ̣ ̣ ựa vao hiên t ̀ ̣ ượng quang điên ngoài. ̣                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 216
  3. D. Nguyên tăc hoat đông d ́ ̣ ̣ ựa vào hiên t ̣ ượng quang điên trong. ̣ Câu 25: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc   có bước sóng  1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng  1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  thì tại vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ bước sóng  1 ta quan sát được một vân tối của bức xạ  có bước  sóng  2,  2 bằng A. 0,53 m B. 0,64 m C. 0,48 m D. 0,55 m Câu 26: Một nguồn phát sóng âm với công suất không đổi được đặt tại O trong môi trường đẳng hướng  và không hấp thụ âm. Di chuyển một máy thu âm từ M đến N thì thấy rằng : mức độ  âm tại M bằng 40  dB rồi tăng lên đến giá trị  55 dB sau đó giảm còn bằng 45 dB tại N. Góc MON gần giá trị  nào nhất sau  đây: A. 1410 B. 1200 C. 1720 D. 1510 Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân  12 D + 12 D X + n . Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt  D, X  lần lượt  là  mD = 0,0024u;  mX = 0,0083u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Tỏa 3,49 MeV B. Thu 3,26 MeV C. Thu 3,49 MeV D. Tỏa 3,26 MeV Câu 28: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì  206 Pb  cùng với  238 U . Biết sản phẩm  phân rã của  238U  là  206 Pb  với chu kỳ  bán rã là 4,5.109 năm. Giả  sử   ở  thời điểm ban đầu trong quặng   không có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ khối lượng tìm thấy là cứ 3g Pb có 13g U. A. 9.109 năm B. 4,5.109 năm C. 2,25.109 năm D. 1,53.109 năm Câu 29:  Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn   � π� ωt + � mạch   MB,   chứa   điện   trở   thuần   và   tụ   C   mắc   nối   tiếp.   Điện   áp   u AM = 80 6cos � (V ) ;  � 3� � π� uMB = 80 6cos �ωt − � (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch MB là: � 3� A.  3 / 2 B.  0,5 C.  2 / 2 D.  1 Câu 30: Một lò xo nhẹ có độ cứng 30 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào   vật nhỏ  A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật nhỏ  B có khối lượng 50 g bằng một sợi dây   mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một   đoạn 10 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10  m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,226 s. B. 0,270 s. C. 0,283 s. D. 0,323 s. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ  VTCB kéo vật xuống phía dưới   2cm rồi truyền cho vật vận tốc  v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2s. Thời điểm  vật đi từ vị trí lực đàn hồi cực đại đến vị trí có lực đàn hồi bằng  1 N (lò xo đang bị nén) lần thứ 2017 là: 3025 605 A.  1008, 25( s) B.  (s) C.  ( s) D.  201, 25( s ) 3 3 Câu 32:  Các mức năng lượng của nguyên tử  Hiđrô  ở  trạng thái dừng được xác định bằng công thức   13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương  ứng với mức cơ  bản (n = 1) và các mức kích thích. Tốc độ  n êlectron trên quỹ đạo dừng thứ tư là: A. 2,18.105 m/s B. 2,18.106 m/s C. 0,55.105 m/s D. 0,55.106 m/s Câu 33: Máy Xiclotron dùng để  gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ  D làm   bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không. Hai  cạnh thẳng của các hộp  ấy không đặt sát nhau hòan toàn mà cách nhau một   khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế  xoay chiều U = 150kV  để gia tốc cho điện tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách đổi chiều  hiệu điện thế mỗi khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một hạt Đơteri (                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 216
  4. 2 1 D ) được gia tốc trong máy Xiclôtron,  sau khi chuyển động được 47 vòng hạt bay ra khỏi máy và bắn   vào hạt nhân Liti ( 37 Li ) đang đứng yên. Hai hạt sinh ra sau phản  ứng là Beri ( 48 Be )và hạt X bay ra theo  phương vuông góc với nhau. Biết khối lượng các hạt là m(Li) = 7,01283u; m(D) = 2,0136u; m(Be) =   8,00785u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X sinh ra là: A. 3,26.107 m/s B. 6,57.107 m/s C. 4,15.107 m/s D. 2,87.107 m/s Câu 34: Đặt điện áp  u = U 0 cos ωt (U0 và  ω không đổi) vào hai đầu đoạn đoạn mạch xoay chiều AMB,  trong đó AM gồm R và C, MB chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L0 thì cường  π độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là  ϕ1  ( 0 < ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM  3 π là 120V. Khi L=3L0 thì cường độ  dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là  ϕ 2 = − ϕ1  và điện áp hiệu  3 dụng hai đầu đoạn mạch AM là 40V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 75V B. 110V C. 97V D. 88V Câu 35:  Đặt điện áp xoay chiều   u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C   mắc nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là  π / 3 .  R bằng: A.  100 Ω B.  25 Ω C.  12,5 Ω D.  50 Ω Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa I­âng, nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1  và  λ2   2 liên hệ với nhau theo hệ thức  λ2 = λ1 . Khoảng cách giữa 4 vân liên tiếp (cùng màu với vân trung tâm) là  3 9 mm. Độ rộng trường giao thoa trên màn MN = 15mm. Số vân sáng quan sát được trên màn: A. 13 vân B. 16 vân C. 21 vân D. 29 vân Câu 37: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 14 cm dao động với phương trình u = acos20πt (mm) trên   mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên nước là 0,4 m/s và biên độ không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm  gần nhất dao động ngược pha với nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1 một đoạn bằng A. 7 cm. B. 16 cm. C. 18 cm. D. 10 cm. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R,  cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở thì thấy có một giá trị  của R  để công suất trên R cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch là 2/3. U R là điện áp hiệu dụng hai đầu R.  U : UR bằng: A. 4:3 B. 9:4 C. 2:1 D. 3:2 Câu 39: Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 100 g, đặt trong một điện trường  đều có phương ngang, cường độ điện trường E. Vật nặng có điện tích  q = 2 3.10−5 C . Lấy  g = 10 m / s 2 ,  khi vật cân bằng, dây treo hợp phương thẳng đứng góc   = 600. E bằng: A.  5 3.104 V / m B.  5 3.103 V / m C. 5.103 V/m D. 5.104 V/m Câu 40: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn   dây bằng dòng hiệu dụng và đang giảm.  Ở  thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng từ  bằng 3 lần năng   lượng điện? A.  35 / 3µ s B.  5 / 3µ s C. 5 s D.  20 / 3µ s ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 216
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1