intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 209

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 209 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 209

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN VẬT LÍ<br /> Thời gian làm bài:50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br /> <br /> Câu 1: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương<br /> <br /> thẳng đứng với chu kì T= 0,5 s.Từ O có nhứng sóng tròn lan truyền ra xung quanh, khoảng cách giữa<br /> 2 gợn lồi liên tiếp là 20 cm. xác định vận tốc truyền sóng<br /> A. 40 cm/s<br /> B. 80 cm/s<br /> C. 160 cm/s<br /> D. 180 cm/s<br /> Câu 2: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng<br /> lượng điện trường ở tụ điện<br /> A. biến thiên điều hoà với chu kỳ T<br /> B. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T<br /> C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2<br /> D. không biến thiên điều hoà theo thời gian<br /> Câu 3: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn.<br /> A. f <br /> <br /> 1 g<br />  <br /> <br /> B. f <br /> <br /> 1 g<br /> 2 <br /> <br /> C. f <br /> <br /> 1 <br /> 2 g<br /> <br /> D. f  2<br /> <br /> <br /> g<br /> <br /> Câu 4: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động<br /> <br /> theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng<br /> mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB<br /> thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là<br /> A. 20.<br /> B. 18.<br /> C. 19.<br /> D. 17.<br /> Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Young có khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe<br /> D  2,5m , khoảng cách giữa hai khe là a  2,5mm . Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước<br /> sóng 1  0, 48 m; 2  0, 64  m thì vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung<br /> tâm:<br /> A. 1,64mm.<br /> B. 0,64mm.<br /> C. 1,72mm.<br /> D. 1,92mm.<br /> Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có r = 10 Ω, L<br /> = 0,1/π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị<br /> hiệu dụng U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá<br /> trị là C1 thì số chỉ của ampe kế cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là:<br /> A. R = 50 Ω, C1 =<br /> C. R = 40 Ω, C1 =<br /> <br /> 2.10 3<br /> <br /> <br /> 10 3<br /> <br /> F<br /> <br /> F<br /> <br /> B. R = 50 Ω, C1 =<br /> D. R = 40 Ω, C1 =<br /> <br /> 10 3<br /> <br /> <br /> <br /> F<br /> <br /> 10 4<br /> <br /> F<br /> <br /> <br /> Câu 7: Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:<br /> A.   (2k  1) ; ( k  0,  1,  2, ...)<br /> B.   2k ; (k  0,  1,  2,...)<br /> <br /> <br /> C.   (2k  1) ; ( k  0,  1,  2, ...)<br /> D.   (2k  1) ; ( k  0,  1,  2, ...)<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 8: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài  tại nơi có gia tốc<br /> <br /> trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào<br /> A. m và g.<br /> B. m, l và g<br /> C. m và l<br /> <br /> D. l và g<br /> <br /> Câu 9: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t +<br /> <br /> (với t tính bằng giây) thì phát biểu nào đúng?<br /> A. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.<br /> C. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ) (A)<br /> <br /> B. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A<br /> D. tần số dòng điện bằng 100 Hz.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới<br /> <br /> màn hứng vân là D = 1,2m. Khe S phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,76m và màu<br /> lục có bước sóng 0,48m. Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5 là:<br /> A. 0,528mm.<br /> B. 3,24mm.<br /> C. 2,53mm.<br /> D. 1,20mm.<br /> Câu 11: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau<br /> bởi sợi dây mảnh nhẹ dài10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi<br /> có gia tốc trọng trường g =10m/s2. Lấy π2 =10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng<br /> đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ<br /> dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì<br /> khoảng cách giữa hai vật bằng:<br /> A. 80cm<br /> B. 20cm.<br /> C. 70cm<br /> D. 50cm<br /> Câu 12: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> H , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung<br /> <br /> C  3,18F . Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức uL  100 cos(100 t <br /> <br /> tức thời giữa hai bản tụ có dạng là:<br /> 5<br /> A. uc  100 cos(100 t  ) (A)<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> )(V ) . Biểu thức của điện áp<br /> <br /> 5<br /> )<br /> 6<br /> 5<br /> D. uc  50 cos(100 t  )<br /> 6<br /> <br /> B. uc  50 cos(100 t <br /> <br /> 6<br /> 5<br /> C. uc  100 cos(100 t  ) (A)<br /> 6<br /> Câu 13: Khi truyền qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng sẽ<br /> A. chỉ bị tách ra thành nhiều màu.<br /> B. bị lệch phương truyền và tách ra thành nhiều màu.<br /> C. bị biến thành ánh sáng màu đỏ.<br /> D. chỉ bị lệch phương truyền.<br /> <br /> Câu 14: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 2/15  (H) và điện trở thuần R = 12  được đặt vào một hiệu<br /> <br /> điện thế xoay chiều 100V và tần số 60Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng<br /> toả ra trong một phút là<br /> A. 3A và 15kJ.<br /> B. 4A và 12kJ.<br /> C. 5A và 18kJ.<br /> D. 6A và 24kJ.<br /> Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối<br /> i<br /> tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay<br /> I0<br /> chiều u= U0cosωt(V). ω có thể thay đổi. Đồ thị sự<br /> phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω<br /> I0 /<br /> như hình vẽ. ω2- ω1=400/π, L=3π/4 H. Tính R?<br /> A. 150Ω<br /> B. 200 Ω<br /> C. 160Ω<br /> D. 100 Ω<br /> 0<br /> Câu 16: Trên đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm<br /> ω2<br /> ω1<br /> ω0<br /> ω<br /> thuần, dòng điện luôn<br /> A. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.<br /> B. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.<br /> <br /> C. chậm pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.<br /> 2<br /> <br /> D. nhanh pha<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.<br /> <br /> Câu 17: Phương trình sóng tại nguồn O là u0 = acos(t +  ) cm. Phương trình sóng tại điểm M cách<br /> <br /> O một đoạn OM = d là:<br /> A. acos(t + 2<br /> <br /> d<br /> <br /> <br /> <br /> ) cm.<br /> <br /> C. uM = acos(t - 2<br /> <br /> d<br /> <br /> <br /> <br /> ) cm<br /> <br /> B. acos(t +  - 2<br /> D. acos(t +  + 2<br /> <br /> d<br /> <br /> <br /> <br /> d<br /> <br /> <br /> <br /> ) cm.<br /> ) cm.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình:<br /> x1  4 sin(t   ) cm và x1  4 3 cos(t ) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:<br /> A.    rad<br /> <br /> B.   0 rad<br /> <br /> C.  <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> rad<br /> <br /> D.   <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> rad<br /> <br /> Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.1010<br /> <br /> C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn.<br /> -7<br /> -7<br /> -7<br /> -7<br /> A. 3.10 A<br /> B. 6.10 A<br /> C. 2.10 A<br /> D. 5. 10 A<br /> Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc<br /> 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:<br /> A. 8,5i.<br /> B. 6,5i.<br /> C. 9,5i.<br /> D. 7,5i.<br /> 10 3<br /> F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2<br /> Câu 21: Một tụ điện có điện dung C <br /> 2<br /> 1<br /> H . Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng<br /> bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L <br /> 5<br /> <br /> thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng<br /> lượng điện trường trong tụ ?<br /> A. 5/300s<br /> B. 1/100s<br /> C. 1/300s<br /> D. 4/300s<br /> Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn<br /> sắc có bước sóng là 1 = 0,42 m, 2 = 0,56 m và 3 = 0,63 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai<br /> vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ<br /> tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là:<br /> A. 26.<br /> B. 27.<br /> C. 23.<br /> D. 21.<br /> Câu 23: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp<br /> xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?<br /> A. nc  nL  nl  nv<br /> B. nc  nL  nl  nv .<br /> C. nc  nl  nL  nv<br /> D. nc  nl  nL  nv<br /> Câu 24: Dao động tắt dần là một dao động có<br /> A. vận tốc giảm dần theo thời gian.<br /> B. chu kỳ giảm dần theo thời gian.<br /> C. biên độ giảm dần do ma sát.<br /> D. tần số giảm dần theo thời gian.<br /> Câu 25: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc không đổi, khi tăng tần số sóng<br /> <br /> lên 2 lần thì bước sóng<br /> A. Tăng 2 lần<br /> B. Không đổi<br /> C. Tăng 4 lần<br /> D. Giảm 2 lần<br /> Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc,<br /> khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban<br /> đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới<br /> trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là<br /> A. 0,48 m<br /> B. 0,45 m<br /> C. 0,50 m<br /> D. 0,64 m<br /> Câu 27: Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2sin10  t(cm). Lấy<br />  2  10. Năng lượng dao động của vật là<br /> A. 0,1mJ.<br /> B. 0,01J.<br /> C. 0,1J.<br /> D. 0,02J.<br /> Wt(mJ)<br /> Câu 28: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị thế<br /> 20<br /> năng như hình vẽ. Tại thời điểm t=0 vật đang chuyển động theo chiều<br /> dương. Phương trình dao động của vật là:<br /> 15<br /> A. x=10cos(πt+π/6)cm<br /> B. x=5cos(2πt-5π/6)cm<br /> C. x=10cos(πt-π/3) cm<br /> t(s)<br /> D. x=5cos(2πt-π/3) cm<br /> 1/6<br /> Câu 29: Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80  , C<br /> = 10-4/2  (F) và cuộn dây không thuần cảm có L = 1/  (H), điện trở r =<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> 20  . Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2cos(100  t -  /6)(A). Điện áp tức thời giữa<br /> hai đầu đoạn mạch là<br /> A. u = 200 2 cos(100  t -  /4)(V).<br /> B. u = 200cos(100  t -5  /12)(V).<br /> C. u = 200cos(100  t -  /4)(V).<br /> D. u = 200 2 cos(100  t -5  /12)(V).<br /> Câu 30: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình y = Acos 2  (<br /> <br /> môi trường bằng 4 lần vận tốc truyền sóng khi<br /> A.  =  A.<br /> B.  = 4  A.<br /> <br /> C.  =  A/2.<br /> <br /> t x<br />  ). Vận tốc cực đại của phân tử<br /> T <br /> <br /> D.  =  A/4.<br /> <br /> Câu 31: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rôtô quay với tốc độ n vòng mỗi<br /> <br /> giây thì tần số dòng điện tạo được có giá trị là:<br /> A. f = np/60.<br /> B. f = 60n/p.<br /> C. f = 60p/n.<br /> D. f = pn.<br /> Câu 32: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực<br /> hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực<br /> đại của cường độ dòng điện trong mạch là<br /> A. U0<br /> <br /> C<br /> .<br /> L<br /> <br /> B. U0<br /> <br /> L<br /> .<br /> C<br /> <br /> C.<br /> <br /> U0<br /> LC<br /> <br /> .<br /> <br /> D. U0 LC .<br /> <br /> Câu 33: Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động; ω là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con<br /> <br /> lắc lò xo dao động điều hòa là<br /> A. W =<br /> <br /> 1<br /> mωA2.<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> B. W = mωA.<br /> 2<br /> <br /> C. W =<br /> <br /> 1<br /> KA.<br /> 2<br /> <br /> D. W =<br /> <br /> 1<br /> mω2A2.<br /> 2<br /> <br /> Câu 34: Một sóng truyền trên mặt biển có λ = 3m. khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng<br /> <br /> 1 phương truyền sóng dao động lệch pha 900 bằng bao nhiêu?<br /> A. 3m<br /> B. giá trị khác<br /> C. 1,5m<br /> D. 0,75m<br /> Câu 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo<br /> phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB,<br /> phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động<br /> A. cùng pha nhau.<br /> B. ngược pha nhau.<br /> C. lệch pha nhau góc π /3. D. lệch pha nhau góc π /2.<br /> Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp xoay chiều đặt<br /> vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 160 2cos100πt V. Điều chỉnh L<br /> đến khi điện áp UAM đạt cực đại thì UMB = 120V. Điện áp hiệu dụng<br /> trên cuộn cảm cực đại có giá trị bằng:<br /> A. 300 V.<br /> B. 200 V.<br /> C. 106 V.<br /> D. 100 V.<br /> Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với 2 nguồn A, B thì khoảng cách giữa 2 điểm gần<br /> nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là:<br /> A. λ/2<br /> B. λ/4<br /> C. λ<br /> D. Bội số của λ/2<br /> Câu 38: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì<br /> A. tần số tăng, bước sóng giảm.<br /> B. tần số không đổi, bước sóng giảm.<br /> C. tần số giảm, bước sóng tăng.<br /> D. tần số không đổi, bước sóng tăng.<br /> Câu 39: Nguyên tắc tạo dòng điện xoaychiều dựa trên<br /> A. hiện tượng quang điện.<br /> B. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> C. từ trường quay.<br /> D. hiện tượng tự cảm.<br /> Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự<br /> cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi<br /> Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực<br /> đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?<br /> CU 02<br /> A. W <br /> 2<br /> <br /> q 02<br /> B. W <br /> 2L<br /> <br /> q02<br /> C. W <br /> 2C<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> LI02<br /> D. W <br /> 2<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0