intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 217

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

29
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 217 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 217

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN VẬT LÍ<br /> Thời gian làm bài:50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề thi 217<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br /> <br /> Câu 1: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp<br /> <br /> xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?<br /> A. nc  nl  nL  nv<br /> <br /> B. nc  nl  nL  nv<br /> <br /> C. nc  nL  nl  nv<br /> <br /> D. nc  nL  nl  nv .<br /> <br /> Câu 2: Một<br /> <br /> Wt(mJ)<br /> vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị<br /> 20<br /> thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t=0 vật đang chuyển động<br /> theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:<br /> 15<br /> A. x=10cos(πt+π/6)cm<br /> B. x=5cos(2πt-π/3) cm<br /> C. x=5cos(2πt-5π/6)cm<br /> t(s)<br /> D. x=10cos(πt-π/3) cm<br /> 1/6<br /> Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S<br /> phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42 m,<br /> 2 = 0,56 m và 3 = 0,63 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu<br /> vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng<br /> quan sát được là:<br /> A. 26.<br /> B. 27.<br /> C. 23.<br /> D. 21.<br /> Câu 4: Một sóng truyền trên mặt biển có λ = 3m. khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng 1<br /> phương truyền sóng dao động lệch pha 900 bằng bao nhiêu?<br /> A. 1,5m<br /> B. 3m<br /> C. giá trị khác<br /> D. 0,75m<br /> Câu 5: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn.<br /> <br /> A. f <br /> <br /> 1 <br /> 2 g<br /> <br /> B. f <br /> <br /> 1 g<br />  <br /> <br /> C. f  2<br /> <br /> Câu 6: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> g<br /> <br /> D. f <br /> <br /> H , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung<br /> <br /> C  3,18F . Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức uL  100 cos(100 t <br /> <br /> tức thời giữa hai bản tụ có dạng là:<br /> 5<br /> A. uc  50 cos(100 t  )<br /> <br /> 1 g<br /> 2 <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> )(V ) . Biểu thức của điện áp<br /> <br /> 5<br /> )<br /> 6<br /> 5<br /> D. uc  100 cos(100 t  ) (A)<br /> 6<br /> <br /> B. uc  50 cos(100 t <br /> <br /> 6<br /> 5<br /> C. uc  100 cos(100 t  ) (A)<br /> 6<br /> Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.1010<br /> <br /> C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn.<br /> -7<br /> -7<br /> -7<br /> -7<br /> A. 5. 10 A<br /> B. 3.10 A<br /> C. 6.10 A<br /> D. 2.10 A<br /> <br /> 10 3<br /> F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2<br /> 2<br /> 1<br /> H . Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng<br /> bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L <br /> 5<br /> <br /> Câu 8: Một tụ điện có điện dung C <br /> <br /> thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng<br /> lượng điện trường trong tụ ?<br /> A. 1/100s<br /> B. 1/300s<br /> C. 5/300s<br /> D. 4/300s<br /> Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rôtô quay với tốc độ n vòng mỗi<br /> giây thì tần số dòng điện tạo được có giá trị là:<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 217<br /> <br /> A. f = np/60.<br /> B. f = 60n/p.<br /> C. f = 60p/n.<br /> D. f = pn.<br /> Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới<br /> <br /> màn hứng vân là D = 1,2m. Khe S phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,76m và màu<br /> lục có bước sóng 0,48m. Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5 là:<br /> A. 0,528mm.<br /> B. 3,24mm.<br /> i<br /> C. 1,20mm.<br /> D. 2,53mm.<br /> I0<br /> Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối<br /> tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay<br /> chiều u= U0cosωt(V). ω có thể thay đổi. Đồ thị sự<br /> phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω I0/<br /> như hình vẽ. ω2- ω1=400/π, L=3π/4 H. Tính R?<br /> A. 160Ω<br /> B. 200 Ω<br /> C. 150Ω<br /> D. 100 Ω<br /> Câu 12: Dao động tắt dần là một dao động có<br /> 0<br /> ω2<br /> ω0<br /> ω1<br /> A. chu kỳ giảm dần theo thời gian.<br /> ω<br /> B. vận tốc giảm dần theo thời gian.<br /> C. biên độ giảm dần do ma sát.<br /> D. tần số giảm dần theo thời gian.<br /> Câu 13: Khi truyền qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng sẽ<br /> A. bị biến thành ánh sáng màu đỏ.<br /> B. bị lệch phương truyền và tách ra thành nhiều màu.<br /> C. chỉ bị tách ra thành nhiều màu.<br /> D. chỉ bị lệch phương truyền.<br /> Câu 14: Phương trình sóng tại nguồn O là u0 = acos(t +  ) cm. Phương trình sóng tại điểm M cách<br /> O một đoạn OM = d là:<br /> A. uM = acos(t - 2<br /> C. acos(t +  + 2<br /> <br /> d<br /> <br /> d<br /> <br /> <br /> <br /> ) cm<br /> <br /> ) cm.<br /> <br /> B. acos(t +  - 2<br /> D. acos(t + 2<br /> <br /> d<br /> <br /> <br /> <br /> ) cm.<br /> <br /> d<br /> <br /> ) cm.<br /> <br /> <br /> Câu 15: Nguyên tắc tạo dòng điện xoaychiều dựa trên<br /> A. hiện tượng quang điện.<br /> B. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> C. từ trường quay.<br /> D. hiện tượng tự cảm.<br /> Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc<br /> 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:<br /> A. 8,5i.<br /> B. 9,5i.<br /> C. 6,5i.<br /> D. 7,5i.<br /> Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình:<br /> x1  4 sin(t   ) cm và x1  4 3 cos(t ) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:<br /> <br /> <br /> A.    rad<br /> B.   0 rad<br /> C.    rad<br /> D.   rad<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 18: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao<br /> động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính<br /> bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông<br /> AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là<br /> A. 19.<br /> B. 18.<br /> C. 20.<br /> D. 17.<br /> Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc,<br /> khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban<br /> đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới<br /> trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là<br /> A. 0,50 m<br /> B. 0,45 m<br /> C. 0,48 m<br /> D. 0,64 m<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 217<br /> <br /> Câu 20: Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80  , C = 10-4/2  (F) và cuộn dây<br /> không thuần cảm có L = 1/  (H), điện trở r = 20  . Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i<br /> = 2cos(100  t -  /6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là<br /> A. u = 200cos(100  t -5  /12)(V).<br /> B. u = 200 2 cos(100  t -  /4)(V).<br /> C. u = 200 2 cos(100  t -5  /12)(V).<br /> D. u = 200cos(100  t -  /4)(V).<br /> Câu 21: Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:<br /> A.   (2k  1)<br /> C.   (2k  1)<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ; ( k  0,  1,  2, ...)<br /> <br /> B.   2k ; (k  0,  1,  2,...)<br /> <br /> ; ( k  0,  1,  2, ...)<br /> <br /> D.   (2k  1) ; ( k  0,  1,  2, ...)<br /> <br /> Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có r = 10 Ω,<br /> <br /> L = 0,1/π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có<br /> giá trị hiệu dụng U = 50 V và tần số f = 50 Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ<br /> của ampe kế cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là:<br /> A. R = 50 Ω, C1 =<br /> C. R = 40 Ω, C1 =<br /> <br /> 10 3<br /> <br /> <br /> 10 4<br /> <br /> F<br /> <br /> B. R = 50 Ω, C1 =<br /> <br /> F<br /> <br /> D. R = 40 Ω, C1 =<br /> <br /> 2.10 3<br /> <br /> <br /> <br /> F<br /> <br /> 10 3<br /> <br /> F<br /> <br /> <br /> Câu 23: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì<br /> A. tần số tăng, bước sóng giảm.<br /> B. tần số không đổi, bước sóng tăng.<br /> C. tần số không đổi, bước sóng giảm.<br /> D. tần số giảm, bước sóng tăng.<br /> Câu 24: Trên đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, dòng điện luôn<br /> A. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.<br /> B. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.<br /> <br /> <br /> C. nhanh pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với 2 nguồn A, B thì khoảng cách giữa 2 điểm gần<br /> <br /> nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là:<br /> A. Bội số của λ/2<br /> B. λ/2<br /> C. λ/4<br /> D. λ<br /> Câu 26: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc không đổi, khi tăng tần số sóng<br /> lên 2 lần thì bước sóng<br /> A. Tăng 2 lần<br /> B. Tăng 4 lần<br /> C. Không đổi<br /> D. Giảm 2 lần<br /> Câu 27: Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2sin10  t(cm). Lấy<br />  2  10. Năng lượng dao động của vật là<br /> A. 0,1mJ.<br /> B. 0,01J.<br /> C. 0,1J.<br /> D. 0,02J.<br /> Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp xoay chiều đặt<br /> vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 160 2cos100πt V. Điều chỉnh L đến<br /> khi điện áp UAM đạt cực đại thì UMB = 120V. Điện áp hiệu dụng trên<br /> cuộn cảm cực đại có giá trị bằng<br /> A. 200 V.<br /> B. 100 V.<br /> C. 300 V.<br /> D. 106 V.<br /> Câu 29: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương<br /> thẳng đứng với chu kì T= 0,5 s.Từ O có nhứng sóng tròn lan truyền ra xung quanh, khoảng cách giữa<br /> 2 gợn lồi liên tiếp là 20 cm. xác định vận tốc truyền sóng<br /> A. 160 cm/s<br /> B. 180 cm/s<br /> C. 40 cm/s<br /> D. 80 cm/s<br /> Câu 30: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T.<br /> Năng lượng điện trường ở tụ điện<br /> A. không biến thiên điều hoà theo thời gian<br /> B. biến thiên điều hoà với chu kỳ T<br /> C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2<br /> D. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 217<br /> <br /> Câu 31: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực<br /> <br /> hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực<br /> đại của cường độ dòng điện trong mạch là<br /> A. U0 LC .<br /> <br /> B. U0<br /> <br /> C<br /> .<br /> L<br /> <br /> C. U0<br /> <br /> L<br /> .<br /> C<br /> <br /> D.<br /> <br /> U0<br /> LC<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 32: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài  tại nơi có gia tốc<br /> <br /> trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào<br /> A. l và g<br /> B. m, l và g<br /> C. m và l<br /> D. m và g.<br /> Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo<br /> phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB,<br /> phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động<br /> A. cùng pha nhau.<br /> B. ngược pha nhau.<br /> C. lệch pha nhau góc π /3. D. lệch pha nhau góc π /2.<br /> Câu 34: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 2/15  (H) và điện trở thuần R = 12  được đặt vào một hiệu<br /> điện thế xoay chiều 100V và tần số 60Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng<br /> toả ra trong một phút là<br /> A. 4A và 12kJ.<br /> B. 6A và 24kJ.<br /> C. 3A và 15kJ.<br /> D. 5A và 18kJ.<br /> Câu 35: Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động; ω là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con<br /> lắc lò xo dao động điều hòa là<br /> A. W =<br /> <br /> 1<br /> mωA2.<br /> 2<br /> <br /> B. W =<br /> <br /> 1<br /> KA.<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> C. W = mωA.<br /> 2<br /> <br /> Câu 36: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình y = Acos 2  (<br /> <br /> môi trường bằng 4 lần vận tốc truyền sóng khi<br /> A.  =  A/2.<br /> B.  =  A/4.<br /> <br /> C.  = 4  A.<br /> <br /> D. W =<br /> <br /> 1<br /> mω2A2.<br /> 2<br /> <br /> t x<br />  ). Vận tốc cực đại của phân tử<br /> T <br /> <br /> D.  =  A.<br /> <br /> Câu 37: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự<br /> <br /> cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi<br /> Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực<br /> đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?<br /> A. W <br /> <br /> LI02<br /> 2<br /> <br /> B. W <br /> <br /> CU 02<br /> 2<br /> <br /> C. W <br /> <br /> q02<br /> 2C<br /> <br /> D. W <br /> <br /> q 02<br /> 2L<br /> <br /> Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Young có khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe<br /> D  2,5m , khoảng cách giữa hai khe là a  2,5mm . Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước<br /> sóng 1  0, 48 m; 2  0, 64  m thì vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung<br /> <br /> tâm:<br /> A. 1,92mm.<br /> B. 1,72mm.<br /> C. 1,64mm.<br /> D. 0,64mm.<br /> Câu 39: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi<br /> <br /> sợi dây mảnh nhẹ dài10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia<br /> tốc trọng trường g =10m/s2. Lấy π2 =10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so<br /> với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều<br /> hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa<br /> hai vật bằng:<br /> A. 20cm.<br /> B. 80cm<br /> C. 70cm<br /> D. 50cm<br /> Câu 40: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t +<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ) (A)<br /> <br /> (với t tính bằng giây) thì phát biểu nào đúng?<br /> A. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.<br /> C. tần số dòng điện bằng 100 Hz.<br /> <br /> B. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s.<br /> D. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A<br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 217<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2