intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 169

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 169 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 169

SỞ GD&ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1-NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn: Vật lý<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD: .............................<br /> <br /> Mã đề<br /> 169<br /> <br /> Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc chạm đất của vật rơi tự do là:<br /> A. v  2 gh .<br /> <br /> B. v <br /> <br /> 2h<br /> g<br /> <br /> C. v  2 gh .<br /> <br /> D. v <br /> <br /> gh .<br /> <br /> Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E = 10 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài là một điện<br /> trở R = 4 Ω. Công suất của nguồn điện bằng<br /> A. 20 W.<br /> B. 8 W.<br /> C. 16 W.<br /> D. 40 W.<br /> Câu 3: Đơn vị của từ thông là:<br /> A. Vôn (V).<br /> B. Ampe (A)<br /> <br /> C. Vêbe (Wb).<br /> <br /> D. Tesla (T).<br /> <br /> Câu 4: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển<br /> động:<br /> A. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br /> B. vuông góc với đường sức điện trường.-----------C. ngược chiều đường sức điện trường.<br /> D. dọc theo chiều của đường sức điện trường.<br /> Câu 5: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.<br /> B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.<br /> C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.<br /> D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.<br /> Câu 6: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là<br /> A. mắt cận.<br /> B. mắt không có tật.<br /> C. mắt viễn.<br /> D. mắt cận thị khi về già.<br /> Câu 7: Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn<br /> 50<br /> cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :<br /> A. 2. 105 Pa.<br /> B. 3.105 Pa.<br /> C. 4. 105 Pa.<br /> D. 5.105 Pa.<br /> Câu 8: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với<br /> A. mức cường độ âm.<br /> B. độ to của âm.<br /> C. năng lượng của âm.<br /> <br /> D. tần số âm.<br /> <br /> Câu 9: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm<br /> ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R( m) được tính theo công thức<br /> I<br /> I<br /> I<br /> A. B  4π.107 .<br /> B. B  2.10 7 .<br /> C. B  4π .10 7 I .R .<br /> D. B  2π.107 .<br /> R<br /> R<br /> R<br /> Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,<br /> vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x  5 cos  t   cm.<br /> B. x  5 cos  t   cm.<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. x  5 cos  2t   cm.<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. x  5 cos  2t   cm.<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 11: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trên một căn phòng, dao động điều<br /> hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số l2/l1 bằng:<br /> A. 0,81.<br /> B. 1,11.<br /> C. 1,23.<br /> D. 0,90.<br /> Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại<br /> vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là<br /> <br /> Mã đề 169- Trang 1/4<br /> <br /> k2x<br /> kx 2<br /> kx<br /> B. Wt <br /> C. Wt <br /> .<br /> D. Wt  kx 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 13: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất<br /> điểm này dao động với tần số góc là:<br /> A. 20 rad/s.<br /> B. 5 rad/s.<br /> C. 10 rad/s.<br /> D. 15 rad/s.<br /> Câu 14: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.<br /> Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:<br /> A. 90 cm/s.<br /> B. 40 cm/s.<br /> C. 90 m/s.<br /> D. 40 m/s.<br /> A. Wt <br /> <br /> Câu 15: Dùng lực F theo phương ngang lần lượt kéo hai vật m1 và m2 trượt không ma sát trên mặt sàn nằm<br /> ngang thì gia tốc của hai vật lần lượt là 3(m/s2) và 6(m/s2). Tìm gia tốc nếu dùng lực F kéo vật m = m1+ m2:<br /> A. 2,5(m/s2).<br /> B. 2(m/s2).<br /> C. 1,5 (m/s2).<br /> D. 1(m/s2).<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  2 t    cm  . Tốc độ cực đại của vật<br /> 2<br /> <br /> trong quá trình dao động bằng<br /> A. 4π (cm/s)<br /> B. 2π (cm/s)<br /> C. π (cm/s)<br /> D. 8π (cm/s)<br /> Câu 17: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của<br /> nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc<br /> A. 50cm/s.<br /> B. 100cm/s.<br /> C. 25cm/s.<br /> D. 75cm/s.<br /> Câu 18: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x =<br /> 3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai<br /> có phương trình li độ là:<br /> 5 <br /> <br /> <br /> <br /> A. x 2  2 cos  t <br /> B. x 2  8 cos  t   cm.<br />  cm.<br /> 6 <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. x 2  2 cos  t   cm.<br /> 6<br /> <br /> <br /> 5 <br /> <br /> D. x 2  8cos  t   cm.<br /> 6 <br /> <br /> <br /> Câu 19: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng<br /> pha với nhau gọi là:<br /> A. bước sóng.<br /> B. độ lệch pha.<br /> C. chu kỳ.<br /> D. tốc độ truyền sóng.<br /> Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng<br /> vật nhỏ của con lắc là:<br /> A. 12,5 g.<br /> B. 10,0 g.<br /> C. 7,5 g.<br /> D. 5,0 g.<br /> Câu 21: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên<br /> phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60<br /> cm/s. Bước sóng của sóng này là:<br /> A. 3 cm.<br /> B. 5 cm.<br /> C. 6 cm.<br /> D. 9 cm.<br /> Câu 22: Hai sóng kết hợp là hai sóng:<br /> A. Cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br /> B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br /> C. Cùng tần số và cùng pha.<br /> D. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.<br /> Câu 23: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số<br /> góc của dao động này là:<br /> A.<br /> <br /> 1 g<br /> .<br /> 2 l<br /> <br /> B.<br /> <br /> g<br /> .<br /> l<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1 l<br /> .<br /> 2 g<br /> <br /> D.<br /> <br /> l<br /> .<br /> g<br /> <br /> Câu 24: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ<br /> cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân<br /> bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là:<br /> Mã đề 169- Trang 2/4<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1 k<br /> 2 m<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> l<br /> g<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> g<br /> l<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1 m<br /> 2 k<br /> <br /> Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng<br /> xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình<br /> x  2 cos 10t  0,5  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo<br /> không biến dạng lần đầu tiên là<br /> 2<br /> 1<br /> A. 15 s.<br /> B. 40 s.<br /> <br /> 1<br /> C. 8 s.<br /> <br /> 7<br /> D. 60 s.<br /> <br /> Câu 26: Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng của âm là<br /> cm. Biết tần số nguồn âm là f = (440<br /> Hz. Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo<br /> được trong thí nghiệm là:<br /> A. (339<br /> .<br /> B. (338<br /> .<br /> C. (339<br /> .<br /> D. (338<br /> .<br /> Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện<br /> 6<br /> tích q  6.10 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véctơ<br /> <br /> cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ<br /> dao động điều hòa của con lắc là<br /> A. 1,11 s.<br /> B. 1,40 s.<br /> C. 0,58 s.<br /> D. 1,99 s.<br /> Câu 28: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động<br /> theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt mm và uB = 2cos(40πt + π) mm . Biết tốc độ<br /> truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm<br /> dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là<br /> A. 18.<br /> B. 19.<br /> C. 20.<br /> D. 21.<br /> Câu 29: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa<br /> cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3<br /> m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12<br /> mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là<br /> A. 8mm.<br /> <br /> B. 8 3 mm.<br /> <br /> C. 12mm.<br /> <br /> D. 4 3 mm.<br /> <br /> Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16<br /> Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực<br /> đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ?<br /> A. v = 24 m/s.<br /> B. v = 36 m/s.<br /> C. v = 36c m/s.<br /> D. v = 24 cm/s.<br /> Câu 31: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của con<br /> lắc mất đi sau một dao động toàn phần là:<br /> A. 2%.<br /> B. 3%.<br /> C. 1%.<br /> D. 1,5%.<br /> Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg và lò xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng<br /> đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực đại mà lò xo tác dụng vào điểm<br /> treo là:<br /> A. 0,1N<br /> B. 2,2N.<br /> C. 0,2N.<br /> D. 1N.<br /> Câu 33: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100<br /> N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi<br /> vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là<br /> A. 0,045 J.<br /> B. 0,035 J.<br /> C. 0,0375 J.<br /> D. 0,075 J.<br /> Câu 34: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần<br /> số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s.<br /> Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng<br /> A. 0,54 cm.<br /> B. 0,83 cm.<br /> C. 4,80 cm.<br /> D. 1,62 cm.<br /> Mã đề 169- Trang 3/4<br /> <br /> Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị<br /> trí cân bằng. Sự phụ thuộc của động năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2 = 10.<br /> <br /> Biên độ dao động của con lắc bằng<br /> A. 10cm<br /> <br /> B. 6cm<br /> <br /> C. 4cm<br /> <br /> D. 5cm<br /> <br /> Câu 36: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao<br /> <br /> động có giá trị lớn nhất là<br /> A. 48π cm/s.<br /> B. 2π cm/s.<br /> C. 14π cm/s.<br /> D. 100π cm/s.<br /> Câu 37: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một<br /> chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P<br /> dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 4 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 8 cm.<br /> Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng<br /> thời gian 0,2 s bằng<br /> A. 1,25 m/s.<br /> B. 1,67 m/s.<br /> C. 2,25 m/s.<br /> D. 1,5 m/s.<br /> Câu 38: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác<br /> đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây<br /> nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất<br /> x<br /> và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số<br /> bằng<br /> y<br /> A. 0,50.<br /> B. 0,60.<br /> C. 0,75.<br /> D. 0,80 .<br /> Câu 39: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ<br /> âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức<br /> cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng<br /> Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất<br /> mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây<br /> A. 500<br /> B. 400<br /> C. 300<br /> D. 200<br /> Câu 40: Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s.<br /> Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên<br /> độ 10 cm và tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O<br /> của vật B là 1 cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy π2 ≈<br /> 10. Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của<br /> lò xo có độ lớn<br /> A. 5 N và hướng lên. B. 4 N và hướng xuống.<br /> C. 4 N và hướng lên. D. 5 N và hướng xuống.<br /> <br /> Mã đề 169- Trang 4/4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2