intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - DTNT Tỉnh

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - DTNT Tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - DTNT Tỉnh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ GIỚI THIỆU ÔN TẬP THI THPTQG TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH NĂM 2018 - MÔN VẬT LÍ 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng 4 cm là F. Nếu để chúng cách nhau 1 cm thì lực tương tác giữa chúng là A. 4F B. 0,25F C. 16F D. 0,5F Câu 2: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế. B. ampe kế. C. tĩnh điện kế. D. công tơ điện. Câu 3: Hạt mang tải điện trong kim loại là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 4: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 5: Một điện trở R1 mắc song song với điện trở R 2 = 6 rồi mắc vào một nguồn điện có suất điện động 9 V, điện trở trong 1 . Cường độ dòng điện qua hệ là 3 A. Giá trị của R1 là A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 . Câu 6: Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì hai dây dẫn A. có lúc hút, có lúc đẩy. B. hút nhau. C. đẩy nhau. D. tương tác không đáng kể. Câu 7: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A xuống 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị A. 0,04 H B. 0,032 H C. 0,25 H. D. 4,0 H. 1
  2. Câu 8: Một vật sáng đứng trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính một đoạn 30cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh là A. 12cm B. 60cm C. 90cm D. 42cm Câu 9: Trong dao động điều hòa phát biểu nào sau đây không đúng? A. Gia tốc của vật đạt cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng B. Vận tốc của vật đạt cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng C. Vận tốc của vật đạt cực tiểu khi vật chuyển động qua hai vị trí biên D. Gia tốc của vật đạt cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng Câu 10. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa A. cùng pha so với li độ B. trễ pha so với li độ C. sớm pha so với li độ D. ngược pha so với li độ Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8cm. Vận tốc chất điểm có độ lớn cực đại bằng A. 20 cm/s B. 1,54 m/s C. 1,26 m/s D. 40 cm/s Câu 12. Điều kiện để hai sóng cùng phương dao động khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng đó phải A. cùng biên độ và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian B. cùng tần số và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian C. cùng tần số và cùng biên độ D. cùng biên độ và cùng pha Câu 13. Một chất điểm có khối lượng 200g dao động điều hoà với phương trình: . Độ lớn vân tốc của chất điểm khi lực tác dụng lên chất điểm bằng 0,8N là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 30 cm/s D. 40 cm/s Câu 14. Một con lắc đơn dao động điều hoà. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi góc lệch của dây treo bằng nửa góc lệch cực đại thì thế năng của con lắc là 10-3J. Cơ năng của con lắc là A. 2.10-3J B. 4.10-3J C. 6.10-3J D. 8.10-3J Câu 15. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng: . Cường độ hiệu dụng trong mạch là 2
  3. A. 1A B. A C. A D. 2A Câu 16. Kết luận nào sau đây đúng? Khi tăng khối lượng của vật thì chu kỳ dao động của A. con lắc đơn và con lắc lò xo đều không thay đổi B. con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng C. con lắc đơn không thay đổi, con lắc lò xo tăng D. con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm Câu 17. Một con lắc lò xo, nếu vật nặng có khối lượng m thì chu kỳ dao 1 động là T = 1,2s, nếu vật nặng có khối lượng m thì chu kỳ dao động là T = 1,6s. 1 2 2 Chu kỳ dao động khi treo đồng thời m và m là 1 2 A. 4s B. 2s C. 2,8s D. 0,4s Câu 18. Cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng lần lượt là 1000 vòng và 100 vòng. Nếu máy biến áp nối vào mạng điện xoay chiều 220V thì điện áp ở cuộn thức cấp là A. 11V B. 22V C. 10V D. 20V Câu 19. Một sợi dây đàn ghita dài 1m, được rung với tần số 50Hz. Quan sát sóng dừng trên dây, người ta thấy có 6 nút (kể cả ở hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80m/s B. 60m/s C. 40m/s D. 20m/s Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu R, L, C lần lượt là U = 30 V, U = 60 V, U = 100 V. Hiệu điện thế hai đầu R L C đoạn mạch điện là: A. 50 V B. 10 V C. 190 V D. 70 V Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp, điện áp hiệu dụng U = 200V, điện trở R = 100Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ trên mạch là: 3
  4. A. 200 W B. 100 W C. 400 W D. 300 W Câu 22. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 7cm, dao động cùng pha với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Số điểm dao động cực đại giữa A và B là A. 10 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: và . Phương trình dao động tổng hợp A. B. C. D. Câu 24. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 ms B. Sóng cơ học có tần số 10Hz -6 C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0.10 s D. Sóng cơ học có tần số 30kHz Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 120V và điện áp tức thời hai đầu cuộn dây sớm pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là A. 100V B. 120V C. V D. V Câu 26. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng  điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0  của mạch dao động LC  là A. I0  = U0. B. U0  = I0. C. U0 = I0. D. I0 = U0. Câu 27. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa có máy phát sóng vô tuyến  lại vừa có có máy thu sóng vô tuyến? A. Tivi.                  B. Rađiô. C. Điện thoại di động. D. Máy in. Câu 28. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím  là ánh sáng A. đỏ.                     B. chàm.           C. tím.                     D. Lam. 4
  5. Câu 29. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị  phân tách thành các  chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần.           B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng.                  D. giao thoa ánh sáng Câu 30.  Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng  cách các vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.  Khoảng cách hai khe 1mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là A.  0,50µm             B.  0,75µm             C.  0,65µm                   D.  0,40µm Câu 31.  Quang phổ vạch phát xạ A.  Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi  những khoảng tối B.  Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng C.  Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỷ  đối của các vật D.  Là một dải màu liên tục từ đỏ đến tím Câu 32. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?  A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường. Câu 33. Cho h=6,625.10­34Js, c=3.108m/s. Năng lượng của phôtôn có bước sóng  500nm là A. 4.10­16J            B. 3,9.10­17J            C. 2,5eV                   D. 24,8eV Câu 34. : Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là  A = 1,88 eV. Giới hạn quang  điện của kim loại đó là :  A. 0,66.10­19 m      B. 0,33 m           C. 0,22 m            D. 0,66 m   Câu 35. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25 H. Để thu  được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là : 5
  6. A. 112,6pF.    B. 1,126nF.  C. 112,6nF             D. 1,126pF. Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích  hợp chiếu vào nó. B.  Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề  mặt tấm kim loại khi tấm kim lo ại b ị  nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi tấm kim loại khi tấm kim loại b ị nhi ễm điện  do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. D. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do b ất kỳ nguyên nhân  nào khác. Câu 37. Cho: 1eV = 1,6.10­19J ; h = 6,625.10­34Js ; c = 3.108m/s . Khi êlectrôn trong  nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E1 = ­ 0,85eV sang quĩ đạo  dừng có năng lượng E2 = ­ 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm.           B. 0,4860 μm.          C. 0,6563 μm.    D. 0,0974 μm. Câu 38. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10­11m. Bán kính quỹ đạo  dừng N là A. 47,7.10­11m.         B. 84,8.10­11m.         C. 21,2.10­11m.    D. 132,5.10­11m. Câu 39. Hạt nhân pôlôni  có:  A. 84 prôton và 210 nơtron B. 84 prôton và 126 nơtron C. 84 nơtron và 210 prôton D. 84 nuclon và 210 nơtron Câu 40.  Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn  và nơtron là mP=1.007276U; mn = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c 2. Năng lượng liên kết  của Urani là bao nhiêu? A. 1400,47 MeV          B. 1740,04 MeV        C.1800,74 MeV        D. 1874 MeV -------------------------HẾT--------------------------- 6
  7. SỞ GD& ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH ĐÁP ÁN 40 CÂU HỎI VẬT LÝ 7
  8. Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp án án án án 1 C 11 C 21 C 31 A 2 D 12 B 22 D 32 B 3 C 13 C 23 D 33 C 4 B 14 B 24 A 34 D 5 A 15 D 25 D 35 A 6 B 16 C 26 A 36 A 7 A 17 B 27 C 37 D 8 C 18 B 28 D 38 B 9 A 19 D 29 C 39 B 10 C 20 A 30 B 40 C 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2