intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Đức Mậu - Mã đề 789

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Đức Mậu - Mã đề 789 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Đức Mậu - Mã đề 789

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN NĂM HỌC 2017 ­2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC MẬU MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài : 50 phút               MàĐỀ : 789 Câu 1 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng          B.  Lực   kéo   về   phụ  thuộc vào chiều dài con lắc C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật      D. Gia tốc của vật phụ  thuộc vào khối lượng Câu 2: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài.  Nếu  dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới  thì cảm ứng từ có chiều A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phải. C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. Câu 3. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian  B. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát                        D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát Câu 4. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.  B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức.  C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.  D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của lực ngoại cưỡng bức.  Câu 5. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ  truyền sóng, T là chu kì  của sóng. Nếu d = nvT (n = 0, 1, 2,...), thì hai điểm đó sẽ A. dao động vuông pha.  B. dao động ngược pha.  C. dao động cùng pha.  D. Không xác định được.  Câu 6.Tìm phát biểu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà. A.Vận tốc có độ lớn cực đại ở vị trí biên, gia tốc có độ lớn cực đại ở vị trí cân bằng. B.Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại ở vị trí biên. C.Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại ở vị trí cân bằng. D.Vận tốc có độ lớn cực đại ở vị trí cân bằng, gia tốc có độ lớn cực đại ở vị trí biên. Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào biểu diễn dao động điều hòa. A. x’’ = ­ (cos )x . B. x’’ = (cos3 /4)x2              C. x’’ = ­3x2. D. x’’ = (cos2 /3)x
  2. Câu 8. Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cosin. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều   chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là:            A.  .                      B. ­  /3                              C.  /2                              D. ­  /2 Câu 9: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch  A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.   B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.  C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.    D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.  Câu 10. Một con lắc lò xo gồm viên bi khối lượng m và lò xo có độ  cứng k= 100N/m dao động điều hoà  với chu kỳ 0,314s. Khối lượng của viên bi là: A. 1kg B. 0,5kg C. 0,75kg D. 0,25kg Câu 11:  Với UR, UL, UC, uR, uL, uC ℓà các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần  cảm L và tụ điện C, I và i ℓà cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức nào  sau đây không đúng?       A. I =   B. i =                C. I =                  D. i =   Câu 12: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có   điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế  hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung  kháng ZC (với ZC  ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R 0 thì công suất  tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó  A. R0 = ZL + ZC.      B. Pm= U2/R0 C. . Pm= ZL2/ ZC D. R0 = lZL ­ ZCl Câu 13. Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 14. Trong sóng dừng, hai điểm (không phải là nút) nằm đối xứng nhau qua một nút thì: A. Dao động cùng pha với nhau B. Dao động vuông pha với nhau C. Dao động ngược pha với nhau D. Dao động lệch pha π/3 với nhau Câu 15. Giọng nói của nam và nữ khác nhau là do: A. Tần số âm khác nhau. B. Biên độ âm khác nhau.  C.Cường độ âm khác nhau   D.Độ to âm khác nhau Câu 16: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì ảnh này. A. nằm trước kính và lớn hơn vật. B. nằm sau kính và lớn hơn vật. C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật. D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật. Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = A1cos t và . Biên độ  dao động tổng hợp của hai động này là A. . B. A = . C. A = A1 + A2. D. A = . Câu 18. Kết quả đo điện trở R được viết dưới dạng: . Sai số tỉ đối của phép đo là: A. 1,0%  B. 4,0% C. 5,0% D. 2,5%
  3. Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật   phụ  thuộc vào li độ  x theo phương trình: a = ­ 400 2x. Số  dao động toàn phần vật thực hiện được trong  mỗi giây là: A. 20.    B. 10.    C. 40.     D. 5. ℓ Câu 20. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng  trường g thì dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì T của con lắc sẽ phụ thuộc vào ℓ ℓ ℓ A.  và g. B.  m và g. C.   m và  . D.  m, g và  . Câu 21.Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 2,8cos(20x – 2000t) cm, trong đó x   là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 100 m/s. B.  31,4 m/s. C.   200 m/s. D.  314 m/s. Câu 22. Một cái loa có công suất âm thanh 628 W khi mở to hết công suất. Cường độ âm do loa đó tạo ra   tại một điểm cách loa 5 m là          A. 1 W/m2. B.  2 W/m2. C.  0,5 W/m2. D.  1,5 W/m2. Câu 23. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật  =  0cos( t +  1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos( t + 2). Hiệu  số  2 ­  1 nhận giá trị nào?         A. ­ /2 B.  /2  C. 0  D.  2 Câu 24. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = E cos(100 t) V. Tốc độ quay của rôto là  600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là                 A. 4.                                        B.  5.                                     C.  8.                           D.  10. Câu 25. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ  có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng  điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá  trị lần lượt là u2; i2. Cảm kháng của mạch được cho bởi công thức nào dưới đây? A. ZL B. ZL C. ZL D. ZL Câu 26.  Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều   hòa theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ  truyền sóng trên dây là 8   m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?    A. 8 lần. B. 7 lần. C. 15 lần. D. 16 lần. Câu 27. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L = 1/π (H). Đặt   điện áp xoay chiều có tần số  50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có  giá trị 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là   A. UL = 100 V. B. UL = 100 V.  C. UL = 50 V.  D. UL = 50 V.
  4. Câu 28. Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện thế  hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ  số  công suất cos= 0,9.   Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H  thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị:  A. . B. . C. . D.  Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ   A = 4cm và tần số 2Hz. Khoảng thời gian ngắn nhất từ  thời điểm vật có gia tốc bằng  đến thời điểm vật có vận tốc bằng  là    A. 5/48 (s).  B. 7/48 (s).  C. 1/96 (s).  D. 1/48 (s). Câu 30. Một quả cầu có khối lượng 200 g được treo vào một lo xo nhẹ có độ cứng 20 N/m. Kéo quả cầu   xuống dưới vị  trí cân bằng 5 cm theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ  cho nó dao động điều hoà trên   trục Ox. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc quả cầu bắt đầu   dao động. Phương trình dao động của con lắc là. 2 2  A. x = 5cos(10t –  ) cm.  B.  x = 5cos(0,32t +  ) cm.   C. x = 5cos(0,32t +  ) cm.  D.  x = 5cos(10t) cm. Câu 31. Một áy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ  cấp bằng 10. Mắc song song hai bóng đèn sợi đốt loại 24V – 24W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì các đèn  sáng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng A. 0,2A   B. 0,5A    C. 0,1A    D. 2A    Câu 32. Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện một chiều có điện trở  2  Ω thì  sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là     A. 6 V. B. 36 V.  C. 8  V. D. 12 V. Câu 33: Cho hai dđ đh cùng phương, cùng tần số với các pt lần lượt là  và  . Dao động tổng hợp của vật   có phương trình là . Giá trị cực đại của  gần giá trị nào nhất sau đây:  A. 25cm  B. 20cm C. 40cm D. 35cm Câu 34. Cho hai nguồn sóng đồng bộ  S1 và S2 cách nhau 12 cm trên mặt nước phát hai sóng kết hợp có  cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ  truyền sóng trong môi trường là v = 0,8 m/s. Số đường giao thoa cực đại   xuất hiện trong khoảng giữa S1 và  S2 là.                  A. 7. B.  9.               C.  11.                  D.  13. Câu 35: Một con lắc lò xo thẳng đứng vật m1 = 0,5kg gắn vào lò xo k = 100 N/m đang nằm cân bằng.  Người ta dùng m2 = 0,5kg bắn thẳng đứng hướng lên vào m1. Ngay trước va chạm m2 có tốc độ 100 cm/s.  sau va chạm hai vật dính vào nhau. Tính biên độ dao động của hệ sau đó. A. A’ = 5 cm B. A’ = 5cm C. A’ = 10cm D. A’ = 5cm
  5. Câu 36: Đặt một điện áp u=U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn  mạch RLC nối tiếp. Cho biết R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L   thay đổi được. Hình bên là đồ  thị  biểu diễn sự  phụ  thuộc của công suất   tiêu thụ  điện của đoạn mạch theo độ  tự  cảm L. Dung kháng của tụ  điện   là: A. 100 Ω B. 100 Ω C. 200 Ω D. 150 Ω  Câu 37: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có  mắc nối tiếp tụ C. Đặt vào đầu 2 đầu mạch hiệu điện thế u   = U0cosωt(V). Khi  thì Uc = Ucmax = V, khi C = 2,5C1 thì i trễ pha  so với u hai đầu mạch. Tìm U0: A. 50V B. V C. 100V D. V Câu 38:  Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề  mặt một chất lỏng với  phương trình xA = xB = Acosωt, biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên AB, khoảng cách giữa năm điểm   dao động với biên độ  cực đại liên tiếp là 10cm. Trong đoạn MN thuộc AB có 5 điểm liên tiếp dao động   với biên độ A kể cả M,N thì khoảng cách MN bằng A. 6,25 cm B. cm C. cm D. 5 cm Câu 39. Ba ống sáo đều có một đầu cố định và một đầu hở. Ống thứ nhất có chiều dài L 1, ống thứ hai có  chiều dài L2 = 25cm, ống thứ ba có chiều dài L3 = 15cm. Biết rằng tần số âm cơ bản do ống thứ hai phát ra   bằng tần số họa âm thứ (2n+1) do ống  thứ nhất phát ra và tần số âm cơ  bản do ống thứ ba phát ra bằng  tần số họa âm thứ (2n +3) do ống  thứ nhất phát ra. Tìm L1           A. 80cm B. 75cm  C. 45cm  D. 60cm Câu 40: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn  dây thuần cảm. Điện áp hai đầu AB có biểu thức . Ban đầu  điện áp hai đầu cuộn dây có dạng . Sau đó tăng giá trị điện trở  R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN bằng bao nhiêu? A.   B.  C. 220V D. 110V
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0