intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 132

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

50
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 132 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 132

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 NĂM 2018  TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn : Vật Lí      Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 04 trang)   Mã đề thi  132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... l ớp: ............................. Câu 1: Các biển báo giao thông thường được phủ một lớp sơn, lớp sơn đó là chất A. phản quang. B. huỳnh quang. C. phát quang. D. cản quang. Câu 2: Đám electron của khối khí Hidrô được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ n từ trạng thái cơ bản.  Tỉ số bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất thu được là λ max 4(n 2 + 1) λ max 4(n 2 − 1) A.  = B.  = λ min 3n 2 λ min 3n 2 λ max (n + 1)(n − 1)3 λ max 3 n 2 (n − 1) 2 C.  = D.  = λ min (2n − 1) λ min 4 (2n − 1) Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10­19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,295 μm. B. 0,300 μm. C. 0,375 μm. D. 0,250 μm. Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn  sáng. C. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng. D. do các chất khí hay hơi loãng bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. Câu 5: Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự  cảm L và tụ  điện có điện dung   C, đang có dao động điện từ tự do. Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là: L 1 L A.  π B.  C.  2π D.  2π LC C 2π LC C Câu 6: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cựcđược tính theo công thức: f f σD D A.  G = 1 2 B.  G = C.  G = D.  . σ f1 f 2 f Câu 7: Đo đường kính của một sợi dây đồng 5 lần, ta có các kết quả như sau: d1 = 0,75mm; d2 = 0,76mm; d3 = 0,74mm; d4 = 0,77mm; d5 = 0,74mm; Kết quả đường kính dây đồng là A.  . B.  d = (0, 75 0, 01)mm . C.  d = (0, 752 0, 01)mm . D.  d = (0, 752 0, 02)mm . � π� � π� Câu 8: Cho  x1 = A1 cos � ωt + � cm  và  x 2 = A 2 cos � ωt − �cm  là hai phương trình của hai dao động  � 3� � 4� điều hòa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là   x = 5cos ( ωt + ϕ ) cm . Tổng biên độ  của các dao động thành phần  A1 + A2 có giá trị cực đại là A.  B. 5cm C.  D.  Câu 9:  Để  nhìn  thấy tia  sáng có bước  sóng 500nm  thì  phải có ít  nhất 500  phô tôn của ánh sáng đó  chiếu tới con ngươi của mắt trong một giây. Đường kính con ngươi của mắt là 2mm. Cường độ sáng  tối thiểu chiếu tới mắt bằng                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. A. 0,46.10­11 W/m2 B. 1,6.10­11 W/m2 C. 0,4.10­11 W/m2 D. 6,3.10­11 W/m2 Câu 10: Với dòng điện xoay chiều, cường độ  dòng điện cực đại I0 liên hệ  với cường độ  dòng điện  hiệu dụng I theo công thức: A.  I0 = I 2 B.  I = I0 2 C.  I = 2I 0 D.  I0 = 2I Câu 11: Tia sáng đi từ thủy tinh có chiết suất n1= 1,5 đến mặt phân cách với nước có chiết suất n2 =  4/3. Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i 
  3. B. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước sóng C. Bước sóng khác nhau và cường độ sáng bằng nhau D.  Bước sóng giống nhau và cường độ sáng bằng nhau Câu 20: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 21: Thực hiện giao thoa Y­ âng. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400nm, khoảng cách hai khe a   = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn, xét điểm M cách   vân trung tâm một khoảng 10mm. Dịch chuyển màn quan sát từ  từ  lại gần mặt phẳng chứa hai khe   một đoạn 1m thì điểm M chuyển thành vân tối A. 5 lần. B. 7 lần. C. 2 lần. D. 11 lần. Câu 22: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc:  lam, chàm, tím, vàng, lục. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước. Không xét đến tia lam, các tia  không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. vàng chàm. B. lục, vàng. C. tím, chàm. D. vàng, tím. Câu 23: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên  một bản tụ  điện là   4 2 µ C và cường độ  dòng điện cực đại là   0,5π 2A . Thời gian ngắn nhất để  điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là: 4 8 16 2 A.  µs B.  µ s C.  µs D.  µs 3 3 3 3 Câu 24:  Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề  mặt chất lỏng với   phương trình uA  =uB  = 4cos(40π t)cm (t tính bằng s). Tốc độ  truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ  sóng coi   10 như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM ­ BM =  cm, phần tử chất lỏng có tốc độ  3 dao động cực đại bằng: A. 100π cm/s. B. 80π cm/s. C. 160π cm/s. D. 120π cm/s. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa? A. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng. C. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động. D. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật. Câu 26: Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân   gây ra phản ứng hạt nhân X +   →   +  n. Hạt X là : A. êlectron. B. pôzitron. C. hạt α. D. proton. Câu 27: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ  tụ của kính phải đeo sát mắt   để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết: A. 0,5dP B. 2dP C. ­0,5dP D. ­1dP Câu 28: So với hạt nhân  , hạt nhân   có nhiều hơn: A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. Câu 29: Dùng hạt proton bắn vào hạt nhân  73 Li  đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng.  Cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0744u; mX = 4,0015u. Biết 1u= 931,5MeV / c 2 .  Để  tạo thành 1,5g chất X   theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra bằng: A. 0,827.1025MeV. B. 1,454.1025MeV. C. 1,154.1025MeV. D. 1,954.1025MeV. Câu 30: Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai hạt α. Biết rằng  các hạt α bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc β. Góc β có thể  nhận giá trị bằng :                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132
  4. A. 1200. B. 900. C. 300. D. 1400. Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x =  cos(10πt + 0,5π) cm. (t tính bằng s).   Tần số dao động của vật là: A. 10π Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz. Câu 32: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện không đổi có cường độ 10A, đặt vuông góc trong   một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2T. Nó chịu một lực tác dụng là: A. 18N B. 1800N C. 0N D. 1,8N Câu 33: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với   nhau gọi là: A. tần số sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. chu kì sóng. D. bước sóng. ur r Câu 34: Một electron bay vào không gian có từ trường đều  B  với vận tốc  v ban đầu   vuông góc cảm  ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ  lớn của   cảm ứng từ lên gấp đôi thì: A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa. B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần. C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi. D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần. Câu 35: Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn   dây theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và   cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V không đổi, tần  số f = 50Hz thì đo được điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp   lệch pha π/2 so  với điện áp   đồng thời   lệch pha  π/3 so với  . Biết công suất tiêu thụ  của mạch khi đó là  360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là: A. 810W. B. 540W. C. 180W. D. 240W. Câu 36: Trong dao động điều hòa, véc tơ gia tốc: A. đổi chiều ở vị trí biên. B. có hướng không thay đổi. C. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x 0. D. luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc. Câu 37: Trong bài thực hành đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa với khe Young,   một học sinh đo được các số liệu như sau: khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i = (552   12).10­3  (mm); khoảng cách từ  màn chứa hai khe đến màn ảnh là D = 1200   22 (mm). Cho a = 1,5 mm. Kết  quả bước sóng trong thí nghiệm được viết là A. 0,69   0,03 ( m). B. 44,10   0,08 ( m). C. 0,69   0,08 ( m). D. 0,44   0,01 ( m). Câu 38: Điện năng được truyền từ  nơi phát đến một khu dân cư  bằng đường dây một pha với hiệu   suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%.   Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ  nguyên điện áp ở  nơi phát thì hiệu   suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 85,8%. B. 89,2%. C. 87,7%. D. 92,8%. Câu 39: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3   bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyến sóng trên dây là: A. 60m/s B. 100m/s C. 120m/s D. 80m/s Câu 40:  Đoạn mạch AB nối tiếp theo  uMB  u(V) uAM thứ   tự   điện  trở   R = 30 3 Ω ,   tụ   điện  60 6 C = 10− 3 / 3π  (F)   và hộp kín X, điểm  M nằm giữa tụ   điện và hộp X.   Đặt  60 2 vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có  0 t(s) tần số  50 Hz thì đồ  thị  biểu diễn sự  − 60 2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132 −  60 6
  5. phụ thuộc theo thời gian của các điện áp u AM và uMB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của hộp X  có giá  trị gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 52 W. B. 96 W. C. 33 W. D. 65 W.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2