intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 357

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 357 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 357

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 NĂM 2018  TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn : Vật Lí      Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 04 trang)   Mã đề thi  357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... l ớp: ............................. Câu 1: Các biển báo giao thông thường được phủ một lớp sơn, lớp sơn đó là chất A. phát quang. B. huỳnh quang. C. cản quang. D. phản quang. Câu 2: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương  trình uA =uB = 4cos(40π t)cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không  10 đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM ­ BM =  cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động  3 cực đại bằng: A. 80π cm/s. B. 120π cm/s. C. 100π cm/s. D. 160π cm/s. Câu 3: Trong bài thực hành đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa với khe Young,  một học sinh đo được các số liệu như sau: khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i = (552   12).10­3  (mm); khoảng cách từ  màn chứa hai khe đến màn ảnh là D = 1200   22 (mm). Cho a = 1,5 mm. Kết  quả bước sóng trong thí nghiệm được viết là A. 44,10   0,08 ( m). B. 0,69   0,03 ( m). C. 0,69   0,08 ( m). D. 0,44   0,01 ( m). ur r Câu 4: Một electron bay vào không gian có từ  trường đều  B  với vận tốc  v ban đầu   vuông góc cảm  ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ  lớn của   cảm ứng từ lên gấp đôi thì: A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa. B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần. C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần. D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi. Câu 5: Chùm sáng laze không được dùng trong A. đầu đọc đĩa CD. B. nguồn phát âm tần. C. dao mổ trong y học. D. truyền thông tin. Câu 6: Cho mạch điện AB gồm một điện trở  thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn  dây theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và   cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V không đổi, tần  số f = 50Hz thì đo được điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp   lệch pha π/2 so  với điện áp   đồng thời   lệch pha  π/3 so với  . Biết công suất tiêu thụ  của mạch khi đó là  360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là: A. 540W. B. 240W. C. 180W. D. 810W. Câu 7:  Để  nhìn  thấy tia  sáng có bước  sóng 500nm  thì  phải có ít  nhất 500  phô tôn của ánh sáng đó  chiếu tới con ngươi của mắt trong một giây. Đường kính con ngươi của mắt là 2mm. Cường độ sáng  tối thiểu chiếu tới mắt bằng A. 6,3.10­11 W/m2 B. 1,6.10­11 W/m2 C. 0,46.10­11 W/m2 D. 0,4.10­11 W/m2 Câu 8: Một người quấn một máy biến áp với dự  định số  vòng dây của cuộn sơ  cấp gấp hai lần số  vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số  vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ  cấp cho đủ, người này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp   một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn   thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,33. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp                                                  Trang 1/5 ­ Mã đề thi 357
  2. 25 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,38. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp   đúng như dự định, người này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 45 vòng dây. B. 10 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 85 vòng dây. Câu 9: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với   nhau gọi là: A. tốc độ truyền sóng. B. chu kì sóng. C. bước sóng. D. tần số sóng. Câu 10: Trong thời kì hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất dòng các hạt mang điện, gây   ra hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong các trận bão từ, sự truyền sóng vô tuyến bị ảnh hưởng rất  nhiều. Sở dĩ bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi A. khả năng phản xạ sóng điện từ ở tầng điện li. B. từ trường trên mặt đất. C. điện trường trên mặt đất. D. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất. Câu 11: Với dòng điện xoay chiều, cường độ  dòng điện cực đại I0 liên hệ  với cường độ  dòng điện  hiệu dụng I theo công thức: A.  I0 = 2I B.  I = 2I 0 C.  I0 = I 2 D.  I = I0 2 Câu 12: Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05 s. Cuộn dây  có độ tự cảm 0,2 H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên   là: A. 2 V. B. 1 V. C. – 2 V. D. 4 V. Câu 13: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cựcđược tính theo công thức: f1 f 2 D σD A.  G = B.  G = C.  G = D.  . σ f f1 f 2 Câu 14: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3   bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyến sóng trên dây là: A. 120m/s B. 60m/s C. 100m/s D. 80m/s Câu 15: Đám electron của khối khí Hidrô được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ n từ trạng thái cơ bản.   Tỉ số bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất thu được là λ max 4(n 2 − 1) λ max (n + 1)(n − 1)3 A.  = B.  = λ min 3n 2 λ min (2n − 1) λ max 4(n 2 + 1) λ max 3 n 2 (n − 1) 2 C.  = D.  = λ min 3n 2 λ min 4 (2n − 1) Câu 16: Một mạch điện có hai điện trở  3Ω  và 6Ω  mắc song song được nối vào nguồn điện có điện  trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là: A. 1/9 B. 10/3 C. 1/6 D. 2/3 Câu 17: Điện năng được truyền từ  nơi phát đến một khu dân cư  bằng đường dây một pha với hiệu   suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%.   Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ  nguyên điện áp ở  nơi phát thì hiệu   suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 85,8%. B. 87,7%. C. 89,2%. D. 92,8%. Câu 18: Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung  C, đang có dao động điện từ tự do. Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là: L 1 L A.  2π B.  2π LC C.  D.  π C 2π LC C Câu 19: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên  một bản tụ  điện là   4 2 µ C và cường độ  dòng điện cực đại là   0,5π 2A . Thời gian ngắn nhất để  điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 357
  3. 16 2 4 8 A.  µs B.  µs C.  µs D.  µ s 3 3 3 3 Câu 20: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc:  lam, chàm, tím, vàng, lục. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước. Không xét đến tia lam, các tia  không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. lục, vàng. B. vàng chàm. C. vàng, tím. D. tím, chàm. Câu 21: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 22: Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân   gây ra phản ứng hạt nhân X +   →   +  n. Hạt X là : A. hạt α. B. pôzitron. C. êlectron. D. proton. Câu 23: Đo đường kính của một sợi dây đồng 5 lần, ta có các kết quả như sau: d1 = 0,75mm; d2 = 0,76mm; d3 = 0,74mm; d4 = 0,77mm; d5 = 0,74mm; Kết quả đường kính dây đồng là A.  d = (0, 752 0, 02)mm . B.  . C.  d = (0, 75 0, 01)mm . D.  d = (0, 752 0, 01)mm . Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa? A. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật. B. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng. C. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng. D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động. Câu 25: Tia sáng đi từ thủy tinh có chiết suất n1= 1,5 đến mặt phân cách với nước có chiết suất n2 =  4/3. Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i 
  4. Câu 30: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện không đổi có cường độ 10A, đặt vuông góc trong   một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2T. Nó chịu một lực tác dụng là: A. 0N B. 18N C. 1,8N D. 1800N Câu 31: So với hạt nhân  , hạt nhân   có nhiều hơn: A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 32: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ  tụ của kính phải đeo sát mắt   để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết: A. 0,5dP B. 2dP C. ­0,5dP D. ­1dP Câu 33: Hai đường đặc trưng vôn­ampe của một tế bào quang điện cho   I I1 trên đồ thị ở hình bên là ứng với hai chùm sáng kích thích nào? A. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước sóng B. Bước sóng khác nhau và cường độ sáng bằng nhau I2 C. Bước sóng giống nhau và cường độ sáng bằng nhau Uh O U D. Có cùng cường độ sáng Câu 34: Trong dao động điều hòa, véc tơ gia tốc: A. đổi chiều ở vị trí biên. B. có hướng không thay đổi. C. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x 0. D. luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc. Câu 35: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10­19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300 μm. B. 0,375 μm. C. 0,295 μm. D. 0,250 μm. Câu 36: Thực hiện giao thoa Y­ âng. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400nm, khoảng cách hai khe a   = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn, xét điểm M cách   vân trung tâm một khoảng 10mm. Dịch chuyển màn quan sát từ  từ  lại gần mặt phẳng chứa hai khe   một đoạn 1m thì điểm M chuyển thành vân tối A. 7 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 11 lần. Câu 37:  Đoạn mạch AB nối tiếp theo   u(V) uAM uMB thứ   tự   điện   trở   R = 30 3 Ω ,   tụ   điện  C = 10− 3 / 3π  (F)  và hộp kín X, điểm M  60 6 nằm giữa tụ điện và hộp X.  Đặt vào hai   60 2 đầu A, B điện áp xoay chiều có tần số  0 t(s) 50 Hz thì đồ  thị  biểu diễn sự phụ thuộc  theo thời gian của các điện áp uAM và uMB  như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của hộp  − 60 2 X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây  ? −  60 6 A. 52 W. B. 33 W. I I1 C. 96 W. D. 65 W.  I2 Câu 38: Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai h Uh O ạt α. Biết rằ Ung   các hạt α bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc β. Góc β có thể  nhận giá trị bằng : A. 900. B. 1200. C. 300. D. 1400. � π� � π� Câu 39: Cho  x1 = A1 cos � ωt + � cm  và  x 2 = A 2 cos � ωt − � cm  là hai phương trình của hai dao động  � 3� � 4� điều hòa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là   x = 5cos ( ωt + ϕ ) cm . Tổng biên độ  của các dao động thành phần  A1 + A2 có giá trị cực đại là                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 357
  5. A.  B.  C. 5cm D.  Câu 40: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. do các chất khí hay hơi loãng bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn  sáng. C. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. D. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2