intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Hà Nội - Mã đề 132

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Hà Nội - Mã đề 132 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Hà Nội - Mã đề 132

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT<br /> TRẦN HƯNG ĐẠO – HÀ ĐÔNG<br /> (Đề thi có 4 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: KHTN; môn: Vật lý<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 1: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong mạch dao động bằng 6 V, điện dung của tụ bằng 1<br /> μF. Biết năng lượng trong mạch dao động được bảo toàn. Năng lượng từ trường cực đại tập trung ở<br /> cuộn cảm bằng:<br /> A. 1,8.10-6 J.<br /> B. 9.10-6 J.<br /> C. 18.10-6 J.<br /> D. 0,9.10-6 J.<br /> Câu 2: Hạt mang điện tự do trong chất điện phân là<br /> A. electron và ion dương.<br /> B. electron.<br /> C. ion dương và ion âm.<br /> D. Electron, ion dương và ion âm.<br /> Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc<br /> và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :<br /> v2 a2<br /> v2 a2<br /> 2 a 2<br /> v2 a2<br /> A. 2  4  A 2 .<br /> B. 4  2  A 2 .<br /> C. 2  4  A 2 .<br /> D. 2  2  A 2<br />  <br />  <br /> v<br /> <br />  <br /> Câu 4: Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 với góc tới i.<br /> Điều kiện để có phản xạ toàn phần là<br /> A. n1 < n2 và i > igh<br /> B. n1 < n2 và i < igh<br /> C. n1 > n2 và i > igh<br /> D. n1 > n2 và i < igh<br /> Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng<br /> pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là<br /> A. số lẻ.<br /> B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.<br /> C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.<br /> D. số chẵn.<br /> Câu 6: Khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn chuyển lên trạng thái kích thích M thì<br /> bán kính quỹ đạo tăng lên<br /> A. 4 lần<br /> B. 9 lần.<br /> C. 16 lần.<br /> D. 25 lần.<br /> Câu 7: Phản ứng nhiệt hạch là<br /> A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.<br /> B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.<br /> C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.<br /> D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.<br /> Câu 8: Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 200 V – 50 Hz. Nếu sử dụng dòng<br /> điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V – 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ<br /> A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần.<br /> B. luôn sáng.<br /> C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần.<br /> D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.<br /> Câu 9: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì<br /> A. chu kì của nó tăng.<br /> B. bước sóng của nó giảm.<br /> C. tần số của nó không thay đổi.<br /> D. bước sóng của nó không thay đổi.<br /> Câu 10: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha<br /> so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm<br /> A. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.<br /> B. tụ điện và biến trở.<br /> C. điện trở thuần và tụ điện.<br /> D. điện trở thuần và cuộn cảm.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 11: Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kì 2s. Nếu gắn thêm<br /> một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì<br /> A. 2 s.<br /> B. 0,25 s.<br /> C. 4 s.<br /> D. 2 3 s.<br /> Câu 12: Mối liên hệ giữa bước sóng λ vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:<br /> 1 T<br /> v<br /> f T<br /> 1 v<br /> A. v  <br /> B.    v.f<br /> C.   <br /> D. f  <br /> f <br /> T<br /> v v<br /> T <br /> Câu 13: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện.<br /> <br /> Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha<br /> so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> 2<br /> Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là<br /> A. R2 = ZL(ZC – ZL). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZC(ZL – ZC). D. R2 = ZL(ZL – ZC).<br /> Câu 14: Máy biến áp là thiết bị<br /> A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.<br /> B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.<br /> C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.<br /> D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.<br /> Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường<br /> B. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ<br /> C. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ<br /> D. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ<br /> Câu 16: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?<br /> A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.<br /> B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian<br /> D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.<br /> Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ<br /> góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng<br /> tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng<br /> A. 5,8.10-3 J.<br /> B. 4,8.10-3 J.<br /> C. 6,8.10-3 J.<br /> D. 3,8.10-3 J.<br /> Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng<br /> A. iôn hoá.<br /> B. quang điện ngoài.<br /> C. quang dẫn.<br /> D. phát quang của chất rắn.<br /> Câu 19: Tần số dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở<br /> thuần không đáng kể) là:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A. f =<br /> B. f =<br /> C. f =<br /> D. f =<br /> 2 LC<br /> LC<br /> LC<br /> 2LC<br /> Câu 20: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ<br /> âm ban đầu thì mức cường độ âm<br /> A. giảm đi 10B<br /> B. tăng thêm 10 dB.<br /> C. giảm đi 10 dB.<br /> D. B. tăng thêm 10 B.<br /> Câu 21: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là<br /> A. sóng vô tuyến; tian hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; . tia gamma<br /> B. tia gamma; tia tử ngoại; tia X; ánh sáng nhìn thấy; sóng vô tuyến; tia hồng ngoại<br /> C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến<br /> D. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại; sóng vô tuyến<br /> Câu 22: Trong các hạt nhân nguyên tử:<br /> ;<br /> ;<br /> ;<br /> , hạt nhân bền vững nhất là<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế<br /> <br /> <br /> u  220 2 cos  t   (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> i  2 2 cos  t   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là<br /> 4<br /> <br /> A. 440W.<br /> B. 220W.<br /> C. 220 2 W.<br /> D. 440 2 W.<br /> Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.<br /> B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.<br /> C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.<br /> D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.<br /> Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều với giá trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc<br /> nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là<br /> thì điện áp hai đầu tụ điện là UC = 200V. Điện áp hai đầu điện trở là<br /> A. 50 V<br /> B. 200 V<br /> C. 100 V<br /> D. 100V<br /> Câu 26: Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai hạt α. Biết rằng<br /> các hạt α bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc β. Góc β có thể<br /> nhận giá trị bằng<br /> A. 300.<br /> B. 1400.<br /> C. 900.<br /> D. 1200.<br /> C<br /> Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ ,bỏ qua điện trở các dây nối .<br /> Cho biết R1 =3Ω ;R2 =6Ω ;R3 =4Ω ;R4 =12Ω ; r= 2Ω,<br /> A<br /> A<br /> B<br /> E = 12V; RA = 0<br /> D<br /> Số chỉ ampe kế (A) là<br /> E,r<br /> 6<br /> 7<br /> 10<br /> 9<br /> A.<br /> A<br /> B.<br /> C. A<br /> D.<br /> A<br /> 7<br /> 6<br /> 9<br /> 10<br /> R3<br /> <br /> R1<br /> <br /> R2<br /> <br /> R4<br /> <br /> Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng<br /> cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng có bước sóng từ 500<br /> nm. Tại điểm M là vân sáng gần nhất cách vân sáng trung tâm là<br /> A. 0,5 mm.<br /> B. 5 mm.<br /> C. 0,25 m.<br /> D. 10 mm.<br /> Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn<br /> sắc có bước sóng là 1 = 0,42μm, 2 = 0,56μm, 3 = 0,63μm; Trên màn, trong khoảng giữa hai vân<br /> sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính<br /> là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là:<br /> A. 27.<br /> B. 26.<br /> C. 21.<br /> D. 23.<br /> Câu 30: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 100g. Hai vật được nối với nhau<br /> bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10 cm, vật B tích điện tích q = 10-6 C<br /> còn vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 1 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên một bàn không<br /> ma sát trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 104 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban<br /> đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời xa vật A và chuyển động dọc theo chiều<br /> điện trường, vật A dao động điều hòa. Lấy π2 =10. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A<br /> và B cách nhau một khoảng là<br /> A. 17 cm.<br /> B. 4 cm.<br /> C. 19 cm.<br /> D. 24 cm.<br /> Câu 31:<br /> là chất phóng xạ ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân<br /> với chu kỳ bán rã là T = 138<br /> ngày. Một mẫu chất, ở thời điểm ban đầu là<br /> nguyên chất, ở thời điểm khảo sát tỉ số khối lượng<br /> tạo thành và khối lượng<br /> còn lại là 0,2. Tuổi của mẫu chất trên là<br /> A. 30 ngày<br /> B. 36,94 ngày<br /> C. 27,60 ngày<br /> D. 90 ngày<br /> Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình<br /> <br /> <br /> li độ lần lượt là x1  A1 cos  10t   cm ; x2 = 4cos(10t + φ) cm (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s),<br /> 6<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> <br /> <br /> A1 có giá trị thay đổi được. Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng x  A cos  t   cm .<br /> 3<br /> <br /> Độ lớn gia tốc lớn nhất của vật có thể nhận giá trị là<br /> A. 8 m/s2.<br /> B. 8,3 m/s2.<br /> C. 2 m/s2.<br /> D. 4 m/s2.<br /> Câu 33: Dây đàn hồi AB dài 24 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm<br /> trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát<br /> thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là 2 3 cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng<br /> cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là:<br /> A. 1,5.<br /> B. 1,4.<br /> C. 1,25.<br /> D. 1,2.<br /> 2<br /> Câu 34: Một khung dây phẳng, diện tích 25cm gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ<br /> trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3 T trong<br /> khoảng thời gian 0,4s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian trên<br /> là<br /> A. 1,5.10-5 V<br /> B. 0,15 mV<br /> C. 1,5.10-2 mV<br /> D. 0,15  V<br /> <br /> Câu 35: Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L = 72cm. Một thấu kính<br /> hội tụ có tiêu cự f đặt trong khoảng giữa vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính của thấu<br /> kính, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí này cách nhau l =<br /> 48cm. Tiêu cự thấu kính là<br /> A. 10cm<br /> B. 24cm<br /> C. 5cm<br /> D. 20cm<br /> Câu 36: Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 đặt tại ba đỉnh một hình vuông cạnh a<br /> Cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư của hình vuông là<br /> 1 kq 2<br /> 1 kq<br /> 1 kq<br /> 1 kq<br /> ) 2<br /> A. E = ( 2 + )<br /> B. E = (1 +<br /> C. E = ( 3 + ) 2<br /> D. E = ( 2 + ) 2<br /> 3 a<br /> 2 a<br /> 2 a<br /> 2 a<br /> Câu 37: Trong quang phổ của hiđrô, biết bước sóng của các vạch đầu tiên trong dãy Laiman<br /> 21  0,1216 m , dãy Banme 32  0, 6563 m . Bước sóng 31 của vạch quang phổ thứ hai trong dãy<br /> Laiman là<br /> A. 0,1026  m .<br /> B. 0,3889  m .<br /> C. 0,5347  m .<br /> D. 0,7779  m .<br /> Câu 38: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt + 0,25π) cm. Kể từ lúc t = 0, vật đi<br /> qua vị trí lực kéo về triệt tiêu lần thứ ba vào thời điểm<br /> A. 2 s.<br /> B. 2,5 s.<br /> C. 2,75 s.<br /> D. 2,25 s.<br /> Câu 39: Hai viên bi kim loại giống nhau khối lượng m = 0,1g được tích điện bằng nhau q = 10-8C,<br /> treo tại cùng một điểm bằng hai dây mảnh cách điện, khối lượng không đáng kể, chúng đẩy nhau và<br /> cách nhau 3cm. Lấy g = 10 m/s2, góc lệch dây treo với phương thẳng đứng là<br /> A. 600<br /> B. 300<br /> C. 450<br /> D. 250<br /> Câu 40: Một sợi dây có chiều dài 1 m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f<br /> thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi từ 300 Hz đến 450 Hz. Tốc độ truyền<br /> dao động là 320 m/s. Tần số sóng bằng<br /> A. 300 Hz.<br /> B. 420 Hz.<br /> C. 400 Hz.<br /> D. 320 Hz.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2