intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình - Mã đề 202

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

83
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình - Mã đề 202 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình - Mã đề 202

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH KỲ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC Môn thi thành phần: VẬT LÍ ( Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:……………………………………………. Mã đề thi:  Số báo danh:………………………………………….......... Cho: h = 6,625.10­34Js; e = 1,6.10­19C; me = 9,1.10­31kg; c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10­19J Câu 1: Quan sát người ta đánh đàn ghi ta, ta thấy trên cùng một dây đàn, nếu bấm ở các phím khác nhau thì  âm cơ bản phát ra cũng khác nhau là do A. Tần số âm khác nhau. B. Năng lượng âm khác nhau. C. tai người nghe. D. vận tốc âm khác nhau. Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số  f được truyền từ  chân không vào một chất lỏng có   chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 3: Chuyển động của một vât là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên   độ của dao động thứ nhất là  4 3cm  và biên độ dao động tổng hợp là 4cm. Dao động tổng hợp trễ pha  π / 3  so với dao động thứ hai. Biên độ dao động thứ hai là A. 4cm B.  10 2 cm C. 8cm D.  10 3 cm Câu 4: Một sợi dây CD dài 1m đầu C cố  định, đầu D gắn với cần rung với tần số thay đổi được. D được  coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số tăng thêm 20Hz thì số nút trên dây tăng thêm   7 nút. Sau khoảng thời gian bằng bao nhiêu sóng phản xạ từ C truyền hết một lần chiều dài của sợi dây A. 0,175s B. 0,5s C. 1,2s D. 0,07s Câu 5:  Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và 3 tụ C giống nhau mắc nối tiếp.  Mạch đang hoạt động bình thường với điện áp cực đại mỗi tụ là  U 0 . Vào đúng thời điểm năng lượng  từ bằng năng lượng điện thì một tụ bị đánh thủng hoàn toàn, sau đó mạch hoạt động với điện áp cực  đại hai đầu mỗi tụ là  U ' 0 . Tỉ số  U ' 0 / U 0  là: A.  5 / 6 B.  3 / 2 C.  5 / 2 D.  3 / 2 Câu 6: Theo Bo, trong nguyên tử hidro electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng  dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng  điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện – gọi là dòng điện nguyên tử. Khi  electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I, khi electron chuyển động  trên quỹ đạo O thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I'. Tỉ số I'/I là A. 0,4  B. 0,16  C. 1,25  D.  0,064 Câu 7: Hai bản kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 10cm có hiệu điện thế  giữa hai bản là   100V. Một electrôn có vận tốc ban đầu 5.106m/s chuyển động dọc theo đường sức về bản âm. Tính gia  tốc của nó. Biết điện trường giữa hai bản là điện trường đều và bỏ qua tác dụng của trọng lực: A.  ­17,6.1013m/s2     B. 15.9.1013m/s2 C. ­ 27,6.1013m/s2  D. + 15,2.1013m/s2     Câu 8: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động  ξ  = 6V, điện trở  trong r = 1Ω  nối với mạch   ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là: A. 36W    B. 9W  C. 18W   D. 24W Câu 9: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch CuSO 4 có các  điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng  thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ  2 là m2 = 41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot  của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1: A. 12,16g    B. 6,08g           C. 24, 32g       D. 18,24g Trang1/4 – Mã đề 202
  2. Câu 10: Điốt chỉnh lưu bán dẫn: A. có lớp tiếp xúc p – n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ p sang n B. có lớp tiếp xúc p – n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ n sang p C. Nối nó với nguồn điện ngoài để cực dương nguồn nối với n, cực âm nguồn nối với p, thì nó cho dòng qua D.Nối nó với nguồn điện ngoài để cực dương nguồn nối với p, cực âm nguồn với n, thì nó không cho dòng qua Câu 11: Dòng điện Phucô là: A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn   B.  dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường D.  dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện Câu 12: Lăng kính có góc chiết quang A = 300, chiết suất n = 2 . Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông  góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị: A.  i = 300  B.   i= 600 C.  i = 450 D.   i= 150 Câu 13:  Một chiếc lò vi sóng có thể nấu chín thức ăn nhanh hơn lò nướng thông thường bởi vì nó làm  nóng cả bên trong và bên ngoài thực phẩm cùng một lúc. Các sóng bên trong lò sẽ được phát ở đúng tần  số để có thể đi sâu vào trong thức ăn và truyền hầu hết năng lượng cho nước, chất béo và đường bên  trong thực phẩm. Sóng đó là A. sóng điện từ cực ngắn. B. sóng điện từ cực dài.   C. sóng siêu âm. D. bức xạ hồng ngoại. Câu 14: Một vật nhỏ  dao động điều hòa theo một quỹ  đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 giây. Tốc độ  trung bình của vật trong thời gian từ lúc vật qua vị trí có li độ  3,5 cm theo chiều dương đến vị trí biên  dương lần thứ hai là: A. 26,25 cm/s. B. 21 cm/s. C. 27 cm/s. D. 29 cm/s. Câu 15:  Một hệ dao động với chu kì riêng là 0,2 s. Hệ bị tác dụng bởi ngoại lực cưỡng bức. Trong các   trường hợp sau, biên độ của hệ sẽ lớn nhất nếu ngoại lực là A. F = 4cos12πt (N) B. F = 5cos12πt (N) C. F = 4cos14πt (N) D. F = 5cos14πt (N) Câu 16:  Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá  trị  từ  30 Hz đến 40 Hz. Hai phần tử  tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha   nhau. Tần số sóng trên dây là: A. 32 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. Câu 17: Công thức xác định cường độ  điện trường gây ra bởi điện tích Q 
  3. C. Trong cùng một môi trường nước, tốc độ ánh sáng tím nhỏ hơn tốc độ ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ. Câu 22: Cảm ứng từ của dòng điện không đổi cường độ  2I (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại   một điểm M đặt cách dây dẫn một khoảng 0,5R(mét)  8.10 7 I 2 .10 7 I .10 7 I 10 7 I A:    B:    C:    D:    R R R 8R Câu 23:  Trong thí nghiệm giao thoa I­âng, khoảng cách hai khe hẹp bằng 1 mm; khoảng cách từ hai khe hẹp  đến màn quan sát bằng 1 m; nguồn sáng phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,4 µm và 0,6   µm. Khoảng cách nhỏ nhất của hai vân sáng giống màu nhau nằm ở hai phía vân trung tâm là A. 0,8 mm. B. 2,4 mm. C. 1,2 mm. D. 0,2 mm Câu 24:  Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây cảm  u (V) uMB thuần có cảm kháng   ZL =  90 Ω , dụng  120 cụ   X   và   tụ   điện   có   dung   kháng  30 uAN ZC =  30 Ω   mắc   nối   tiếp   theo   thứ   tự.  Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và X,  -60 t (s) N là điểm nối giữa X và tụ  điện. Biết.  Đồ  thị  sự phụ thuộc của uAN và uMB theo  thời gian như hình vẽ. Công suất tiêu thụ  của đoạn mạch X  gần với giá trị  nào  nhất sau đây  A. 104 W B. 52 2  W C. 52 W D. 26 2  W Câu 25:  Một máy phát điện xoay chiều một pha có 1 cặp cực; cuộn dây của phần  ứng là stato có 500  vòng dây, diện tích mỗi vòng là  S = 60 cm2. Từ trường trong phần cảm có cảm ứng từ  B = 0,05 T. Nối  hai đầu của cuộn dây của máy phát với đoạn mạch  AB gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện có điện dung C  = 10­4 F và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 H mắc nối tiếp.  Bỏ qua điện trở của phần ứng.  Giảm đều tốc độ quay của rôto từ 3000 (vòng/phút) xuống tới 1500 (vòng/phút). Trong quá trình đó, giá  trị điện áp hiệu dụng lớn nhất ở hai đầu tụ điện gần với giá trị nào nhất sau đây A. 39,89 V B. 45,00 V C. 38,90 V D. 21,21 V Câu 26:  Đặt điện áp xoay chiều, có chu kì T, vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R nối tiếp cuộn   cảm thuần có cảm kháng ZL với R = ZL 3  mắc nối tiếp. Tại thời điểm t = 0, giá trị điện áp tức thời uR  T = ­ uL = 100 V. Tại thời điểm t =  , giá trị điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB là 12 200 200 200 A. ­   V B.   V C.  −  V D. 0 V 3 3 7 Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ  cứng k = 25N/m  dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc  trọng trường g = π2= 10m/s2. Biết trục Ox thẳng  đứng hướng  xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực  đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình  dao động của vật? A.x = 8cos(4πt + π/3) cm               B.x = 8cos(4πt ­ π/3) cm C.x= 10cos(5πt+ π/3) cm               D.x = 10cos(5πt ­ 2π/3) cm Câu 28:  Một hành khách đi về phía cửa vào nhà ga Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài thì thấy hai tấm  cửa kính đang khép lại. Nhưng khi anh ta lại gần thì lạ thay (!), hai tấm cửa kính tự động tách xa nhau,  khi anh ta đi vào trong nhà ga thi hai tấm cửa kính lại khép lại như cũ. Thiết bị đóng – mở cửa nhà ga ở  đây đang hoạt động dựa trên hiện tượng Trang3/4 – Mã đề 202
  4. A. quang điện ngoài. B. quang điện trong.          C. quang phát quang. D. quang dẫn. Câu 29: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất A.  đâm xuyên và phát quang.                  B.  phát quang và làm đen kính ảnh. C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.         D. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí. Câu 30: Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong  ứng dụng thị trường dân dụng và công  nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông,   trang trí nội thất, ngoại thất… Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng A. quang phát quang. B. hóa phát quang.      C. điện phát quang.   D. catôt phát quang. Câu 31: Có hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau một khoảng 37cm bước sóng là 4cm. Phát ra hai  sóng kết hợp uS1 = a.sin( t) và uS2 = a.cos( t). Tìm trên đoạn S1S2 điểm M gần trung điểm H của S1S2  nhất có sóng tổng hợp cùng biên độ cùng pha với uS1. A. 11/6cm  B. 5/6cm C: 1/6cm D. 7/6cm Câu 32: Cho  mạch  điện  AB gồm AM  (  chỉ   có  R) nối tiếp  với   MN  (  chứa  cuộn dây)  nối  tiếp  với   NB( chứa tụ điện C) duy trì hai đầu AB một điện áp xoay chiều u AB = 150cos(100 t)V. Khi nối tắt tụ  thì UAM = 35V; UMN = 85V, PMN = 40W. Bỏ  nối tắt, điều chỉnh C để  hiệu điện thế  hiệu dụng hai đầu  MB đạt giá trị cực tiểu. Giá trị cực tiểu và điện dung tụ điện là. 3 10 10 4 10 3 10 4 A:  F; 40 2 V   B:  F; 40 2 V C:  F; 40V D:  F; 40V 7,5 7,5 2,5 2,5 Câu 33: Một tấm kim loại cô lập về điện có giới hạn quang điện là  0. Chiếu một bức xạ đơn sắc có  bước sóng   = 0,8 0 tách lấy e quang điện có động năng ban đầu cực đại chuyển động trong từ trường  đều theo phương vuông góc với đường sức từ, bỏ qua tác dụng của trọng lực e chuyển động theo quỹ  đạo tròn đều với đường kính cực đại là 2cm, biết B = 1,1375.10­3(T). Tìm công thoát của kim loại A. 4,545eV B. 5,454eV C. 2,15.10­19J   D. 7,27.10­20J Câu 34:  Cho đoạn mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp trong đó L là cuộn thuần cảm và có thể thay  đổi được giá trị. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = Uo cos ωt ( V) . Điều chỉnh giá trị  của L tổng điện áp hiệu dụng: URC + UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2Uo và khi đó công suất tiêu thụ của  đoạn mạch là 70(W). Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất  lớn nhất đó bằng bao nhiêu? A. 100(W) B. 120(W) C. 80(W) D. 90(W) Câu 35: Hai chuyển động dao động điều hòa cùng tần số  trên hai trục tọa độ  Ox và Oy vuông góc với   nhau (O là vị  trí cân bằng của cả  hai chất điểm.   x (cm) y (cm) Biết đồ  thị  li độ  dao động của hai chuyển động  3 6+ 2 theo thời gian lần lượt là x và y (hình vẽ). Khoảng  cách lớn nhất giữa hai chuyển động khi dao động  t (s) t (s) là? A: 2 2 cm B: 2 3 cm ­4 ­ 6 C: 3 3 cm D: 3 2 cm Câu 36: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m=200 g và lò  F (N) xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn  F3 gốc tọa độ   ở  vị  trí cần bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ  thị  2 biểu diễn sự  phụ  thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như  O 15 4 t (s) hình vẽ. Biết F1+3F2+6F3=0. Lấy g=10 m/s2. Tỉ  số  thời gian lò xo giãn  15 với thời gian lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây? F1 A.2,46.              B.1,38.           C.1,27.             D.2,15.  F2 Câu 37: Trong thí nghiệm Y­ âng về  giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra  ba ánh sáng đơn sắc: λ1 =420nm (màu tím); λ2 = 560nm (màu lục); λ3 = 700nm (màu đỏ). Giữa hai vân  sáng liên tiếp có màu giống như  màu của vân trung tâm sẽ  quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân  Trang4/4 – Mã đề 202
  5. sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên? A. 44 vân.                     B. 35 vân.                     C. 26 vân                    D. 29 vân. Câu 38: Vật kính và thị  kính của kính hiển vi có tiêu cự  lần lượt f 1 = 5mm, f2 = 5cm. Độ  dài quang học   của kính là   = 18cm. Người quan sát mắt không có tật có điểm cực cận cách mắt 25cm và năng suất   phân li của mắt là   = 1’. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm của vật mà người quan sát còn phân biệt  được khi ngắm chừng ở vô cực là A: 4 m    B: 0,04mm   C: 0,4mm D: 4mm  Câu 39: Điện năng được đưa từ  trạm phát điện đến khu trung cư  bằng đường dây truyền tải một pha.   Cho biết nếu điện áp hai đầu truyền đi giảm từ 2U xuống U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện  năng giảm từ 140 xuống còn 128 hộ  dân. Cho rằng chỉ  tính đến hao phí trên đườn dây, công suất tiêu   thụ của cá hộ đều như nhau, Công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất của các trường hợp   đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát điện này cung cấp đủ điện năng cho A. 168 hộ dân B. 150 hộ dân C. 143 hộ dân D. 146 hộ dân Câu 40: Hai tụ điện điện dung C1 = 0,3nF, C2 = 0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai   tụ  như  nhau bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ  chỉ  chịu được điện trường có cường độ  lớn nhất là   104V/m . Hiệu điện thế giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó bằng: A. 20V   B. 30V  C. 40V   D. 50V ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang5/4 – Mã đề 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0