Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Lê Qúy Đôn
lượt xem 0
download
Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Lê Qúy Đôn dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Lê Qúy Đôn
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA 2017 2018 QUẢNG NGÃI Môn: VẬT LÍ THPT LÊ QUÝ ĐÔN Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số f thì lực kéo về (lực hồi phục) tác dụng vào vật biến thiên theo thời gian với tần số bằng A.f B.2f C.4f D.0,5f Câu 2. Dao động cưỡng bức ở trạng thái ổn định thì vật dao động theo chu kỳ bằng... A. chu kỳ của ngoại lực và biên độ giảm dần. B. chu kỳ riêng và biên độ không đổi. C. chu kỳ của ngoại lực và biên độ không đổi. D. chu kỳ riêng và biên độ giảm dần. Câu 3. Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất trong môi trường có sóng dao động theo phương... A. thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 4. Âm thanh có cường độ đủ lớn mà tai người nghe được là sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ... A. 10 Hz đến 1000 Hz. B. 16 Hz đến 20000 Hz. C. 16 Hz đến 500 Hz. D. 50 Hz đến 20000 Hz. Câu 5. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến điện không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten. Câu 6. Chùm sáng đơn sắc là chùm sáng.... A. có bước sóng không đổi khi truyền qua các môi trường trong suốt khác nhau. B. có tốc độ không đổi khi truyền qua các môi trườngtrong suốt khác nhau. C. có tần số không đổi khi truyền qua các môi trường trong suốt khác nhau. D. bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. Câu 7. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là A. Khả năng đâm xuyên. B. Làm đen kính ảnh. C. Làm phát quang một số chất. D. Huỷ diệt tế bào. Câu 8. Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. Huỳnh quang. B. Tán sắc ánh sáng. C. Quang – phát quang. D. Quang điện trong Câu 9. Cường độ điện trường được đo bằng đơn vị nào sau? A. V/m B. N/m C. W/m2 D. N/m2
- Câu 10. Cho phản ứng hạt nhân 210 84 Po 42 He + 206 82 Pb. Đây là … A. phản ứng nhiệt hạch. B. phóng xạ β. C. phản ứng phân hạch. D. phóng xạ α. Câu 11. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ của vật có độ lớn bằng A. 0,5A B. 0,5 2 A C. 0,5 3 A D. 0,33A Câu 12. Một dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 4cos(100 t + /4)A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này bằng A.2A B.2 2 A C.4A D.4 2 A Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng đang làm việc. Điều nào sau đây là sai? A. Ở máy có sự biến đổi cơ năng thành điện năng. B. Máy hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Suất điện động tức thời do máy phát ra không đối theo thời gian. D. Tần số của suất điện động do máy phát ra tỷ lệ với tốc độ quay của rôto. Câu 14. Đoạn mạch chỉ có một linh kiện trong 3 loại: điện trở, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = UOcos( t+ /6) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = IOcos( t /6). Đoạn mạch này có A. Cuộn dây thuần cảm. B. Điện trở. C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện. Câu 15. Mạch dao động lý tưởng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C, trong mạch có dao động điện từ tự do, dòng điện trong mạch có cường độ cực đại là I 0. Điện áp cực đại giữa hai bản của tụ điện là L C I0 A. I 0 B. I 0 C. I 0 LC D. C L LC Câu 16. Gọi m1 tổng khối lượng các hạt trước phản ứng, m2 là tổng khối lượng các hạt sau phản ứng, đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng thì A. m2 = m1 B. m2 m1 Câu 17. Một vòng dây dẫn hình tròn có đường kính d đặt trong không khí, dòng điện không đổi chạy trong vòng dây có cường độ I, cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng I I I I A. 2 .107 B. .107 C. 2.107 D. 4 .107 d d d d Câu 18. Trong chân không, chùm ánh sáng màu da cam có bước sóng 600 nm và chùm ánh sáng màu tím có bước sóng 400 nm. Tỷ số giữa năng lượng một phôton màu da cam và năng lượng một phôton màu tím là A. 3/2 B. 2/3 C. 9/4 D. 4/9 Câu 19. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 400 vòng. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là 275 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A.44V B. 55V C. 110V D. 88V
- Câu 20. Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích giới hạn 80 cm 2 đặt trong từ trường đều, vec tơ cảm ứng từ hợp với vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60 0 và có độ lớn B = 0,4 T. Từ thông qua vòng dây này bằng A. 16.102Wb B. 32.104Wb C. 16.104Wb D. 32.102Wb Câu 21. Một học sinh tự làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường tại nhà với con lắc đơn dài 1 m và dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian. Học sinh này thấy trong thời gian 1 phút con lắc thực hiện được 30 dao động điều hoà toàn phần. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm bằng A. 9,890m/s2 B. 9,840m/s2 C. 9,870m/s2 D. 9,860m/s2 Câu 22. Sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi căng ngang dài 60 cm, hai đầu dây cố định. Biết tần số sóng là 100 Hz và tốc độ truyền sóng là 40 m/s. Số bụng sóng trên sợi dây này là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23. Tại mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng tần số 15 Hz, cùng pha. Tốc độ truyền sóng tại mặt nước là 45 cm/s. Số cực đại và cực tiểu giao thoa trên đoạn AB lần lượt là A. 13 và 12 B. 13 và 14 C. 11 và 10 D. 11 và 12 Câu 24. Giao thoa theo thí nghiệm của Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55 µm. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Hệ vân trên màn có khoảng vân bằng A. 1,2 mm B. 1,0 mm C. 1,3 mm D. 1,1 mm Câu 25. Một mạch điện kín gồm nguồn điện một chiều và mạch ngoài. Nguồn có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 1 , mạch ngoài gồm điện trở thuần R = 4 mắc nối tiếp với biến trở thuần Rx. Để Rx ở giá trị sao cho công suất tỏa nhiệt trên Rx là cực đại. Công suất cực đại ấy bằng A. 7,2 W B. 9,6 W C. 6,4 W D. 8,6 W Câu 26. Ba điện tích điểm q1= +2.107 C đặt tại A, q2= 1,5.107 C đặt tại B và q= +8.107 C đặt tại C trong không khí. A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân, vuông tại C và có cạnh huyền bằng 12 cm. Lấy hằng số k = 9.109 N.m2/C2 . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn bằng A. 0,290 N B. 0,125 N C. 0,250 N D. 0,145 N Câu 27. Với một hệ thống đường dây truyền tải nhất định. Nếu điện áp ở đầu đường dây truyền tải bằng 15kV thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng 84%. Để hiệu suất truyền tải điện năng bằng 96% thì phải tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải đến giá trị bằng A. 60 kV B. 30 kV C. 45 kV D. 25 kV Câu 28. Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp làm bán kính của nguyên tử Hyđrô giảm bớt 5 r 0 ( với r0 là bán kính Bo) thì nguyên tử Hyđrô phát ra phôton ứng với ánh sáng đơn sắc có màu A. Đỏ. B. Lam. C. Chàm. D. Tím. Câu 29. Một ống Cu lit giơ (ống phóng tia X) có điện áp U giữa anôt và catốt thay đổi được. Xem tốc độ ban đầu cực đại của các electron phát ra từ catốt là không đổi. Cho hằng số Planck h = 6,625.1034 Js và điện tích của electron là e = 1,6.1019 C. Khi U = U1 = 20 kV thì tần số lớn nhất của tia X do ống phát là 6.1018 Hz. Khi U = U2= 30 kV thì tần số lớn nhất của tia X do ống phát là A. 9,0.1018 Hz B. 8,0.1018 Hz C. 9,4.1018 Hz D. 8,4.1018 Hz
- Câu 30. Hạt nhân 200 X có năng lượng liên kết riêng bằng 7,703505 (MeV/nuclon) và khối lượng bằng 199,9740 u. Biết khối lượng prôton và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Cho u = 931,5 MeV/c 2. Nguyên tử số của hạt nhân này là A. 80 B. 82 C. 84 D. 86 Câu 31. Giao thoa ánh sáng theo thí nghiệm Yâng cùng lúc với hai loại ánh sáng đơn sắc màu tím có bước sóng bằng 0,4 m và màu đỏ có bước sóng bằng 0,7 m. Trên màn, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 màu tím đến vân sáng bật 6 màu đỏ bằng 6,5 mm (hai vân này nằm cùng phía so với vân trung tâm). Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 4 màu tím đo được trên màn bằng A.5 mm B. 6 mm C. 7mm D. 4mm Câu 32. Dao động điện từ tự do trong mạch LC lý tưởng với tần số bằng 12 kHz. Lúc t = 0 điện tích trên một bản của tụ điện bằng +4 3 C và cường độ dòng điện trong mạch bằng 96π (mA). Biểu thức điện tích trên một bản tụ điện ấy là A. q = 8cos( t + π/3) C B. q = 8cos( t + π/6) C C. q = 8 3 cos( t + π/3) C D. q = 8 3 cos( t + π/6) C Câu 33. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 102 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 15 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC vuông góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau? A. 101,8 mm B. 101,4 mm C. 91,1 mm D. 97,6 mm Câu 34. Vật sáng AB là một đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng (điểm A nằm trên trục chính) thì có ảnh ngược chiều với vật. Tịnh tiến vật đi một đoạn 6 cm vào gần thấu kính (theo phương trục chính) thì ảnh của nó dời đi một đoạn 48cm, ảnh vẫn ngược chiều với vật nhưng ảnh này cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính này bằng A. 14 cm B. 28 cm D. 12 cm D. 24 cm Câu 35. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung Cx thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp ổn định u = U 0cos t. Khi Cx = C1 thì công suất tiêu thụ của mạch là P = 150 W và cường độ đòng điện qua mạch là i = I0cos( t + /3). Khi Cx = C2 thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại là Pmax. Giá trị Pmax bằng A. 800 W B. 600 W C. 900 W D. 400 W Câu 36. Có hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ 4cm và trễ pha so với dao động thứ hai góc 5 /6. Biết phương trình của dao động tổng hợp của chúng là x = 2cos( t+ /2)cm, phương trình của dao động thứ hai là A. x2 = 3cos( t + /3) cm B. x2 = 3cos( t + ) cm C. x2 = 2 3 cos( t + ) cm D. x2 = 2 3 cos( t + /3) cm Câu 37. Con lắc gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thời gian khi vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong thời gian (s) đầu tiên vật đi được quãng đường 4 cm. Vận tốc của vật tại thời điểm (s) là 20 20 A.+20 cm/s B. −40 cm/s C. +40 cm/s D. −20 cm/s
- Câu 38. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thứ nhất và chất phóng xạ thứ hai lần lượt là T1= 6 giờ và T2= 18 giờ. Tại thời điểm ban đầu tỷ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ thứ nhất và chất phóng xạ thứ hai là 4:1; sau một khoảng thời gian thì tỷ lệ đó là 1:8. Khoảng thời gian ấy bằng A. 45 giờ C. 54 giờ C. 36 giờ D. 63 giờ Câu 39. Dùng hạt prôton có động năng bằng 5,5 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đang đứng yên thì thu được 2 hạt có cùng động năng nhưng hướng chuyển động của chúng hợp nhau góc 160 0. Một phản ứng này toả ra năng lượng bằng A.12,47MeV B.17,30MeV C.8,75MeV D.5,78MeV Câu 40. Đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi f = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi f = 120 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi f = 224Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,7 ____________________________________________Hết_________________________________________ ĐÁP ÁN BÀI THI MINH HỌA MÔN VẬT LÝ NĂM 2017 2018 1A, 2C, 3D, 4B, 5C – 6C, 7A, 8D, 9A, 10D 11A, 12B, 13C, 14C, 15A – 16D, 17D, 18B, 19C, 20C 21D, 22C, 23B, 24D, 25A – 26C, 27B, 28A, 29D, 30A 31D, 32B, 33B, 34D, 35B – 36C, 37B, 38A, 39B, 40A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn