intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 401

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

54
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 401 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 401

SỞ GDĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> [Mã đề thi: 401]<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: VẬT LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ và tên học sinh: ……….…………………………<br /> <br /> Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br /> <br /> Nội dung đề<br /> Câu 1: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi<br /> <br /> A. trễ pha<br /> so với li độ<br /> 2<br /> <br /> B. cùng pha với li độ<br /> <br /> <br /> so với gia tốc<br /> 2<br /> Câu 2: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng<br /> trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào<br /> A. l và g.<br /> B. m và l<br /> C. m và g.<br /> D. m, l và g<br /> Câu 3: Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kỳ 24cm, tiêu cự của thấu kính là 12cm tạo ảnh A’B’ là:<br /> A. ảnh thật, d’= 24cm.<br /> B. ảnh ảo, d’=- 8cm.<br /> C. ảnh ảo, d’ = -24cm.<br /> D. ảnh thật, d’= 8cm.<br /> C. ngược pha với li độ<br /> <br /> D. trễ pha<br /> <br /> Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 4cos(  t + /3); (x đo<br /> bằng (cm) ; t đo bằng (s)); khối lượng quả lắc m= 100 g. Tại thời điểm vật đang chuyển động nhanh dần theo<br /> chiều âm và có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,2 N thì vật có gia tốc<br /> A. 2m/s2.<br /> B. 4 m/s2.<br /> C. -4 m/s2.<br /> D. – 2m/s2<br /> Câu 5: Công thoát của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 2,5 eV. Khi chiếu bức xạ có bức sóng<br />  vào catôt thì các electron quang điện bật ra có động năng cực dại là 1,5 eV. Bước sóng của bức xạ nói trên là<br /> A. 0,49 m .<br /> B. 4,9 m .<br /> C. 3,2 m .<br /> D. 0,3 m .<br /> Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào sai?<br /> A. Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian<br /> B. Dòng điện có chiều luôn thay đổi gọi là dòng điện xoay chiều dạng sin<br /> C. Khi một khung dây quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức của một khung từ trường đều<br /> thì trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều dạng sin<br /> D. Trên cùng một đoạn mạch, dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên với cùng một chu kì chung<br /> Câu 7: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc  vào hai<br /> đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và giảm<br /> điện dung của tụ một lượng ∆C = 0,125 mF rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của<br /> mạch là 80 (rad/s). Tính ω.<br /> A. 40 rad/s.<br /> B. 50 rad/s.<br /> C. 80 rad/s.<br /> D. 40 rad/s.<br /> Câu 8: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm:<br /> A. các vạch sáng, tối, xen kẽ nhau một cách đều đặn<br /> B. các vạch màu chồng chất lên nhau<br /> C. các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối<br /> D. các dải màu biến thiên từ màu đỏ tới màu tím<br /> Câu 9: Nhận xét nào sau đây là Sai?<br /> A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.<br /> B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.<br /> C. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.<br /> D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.<br /> Câu 10: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa<br /> A. cùng số nơtron N, nhưng số prôtôn Z khác nhau.<br /> B. cùng số prôtôn Z, nhưng số nơtron N khác nhau.<br /> C. cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn Z và số nơtron N khác nhau.<br /> D. cùng số prôtôn và số nơtron N.<br /> Câu 11: Chọn đáp án ĐÚNG:<br /> So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm sẽ dao động điều hòa:<br /> Trang 1/4 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 401<br /> <br /> <br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. sớm pha hơn một góc .<br /> 4<br /> A. sớm pha hơn một góc<br /> <br /> <br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. trễ pha hơn một góc .<br /> 4<br /> B. trễ pha hơn một góc<br /> <br /> Câu 12: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO 3 với anôt bằng bạc. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình<br /> điện phân sau 16 phút 5 giây là 6,48 g. Biết bạc có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hóa trị n = 1. Lấy số Fa<br /> – ra – đây F = 96500 C/mol. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là<br /> A. 0,5 A<br /> B. 5 A<br /> C. 6 A<br /> D. 4 A<br /> Câu 13: Cho: 1eV = 1,6.10-19J ; h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử<br /> hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV thì<br /> nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng<br /> A. 0,0974 μm.<br /> B. 0,4340 μm.<br /> C. 0,4860 μm.<br /> D. 0,6563 μm.<br /> Câu 14: Phốtpho có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 300g phốt pho. Sau 70 ngày đêm, lượng phốt pho<br /> còn lại:<br /> A. 7,933g.<br /> B. 7.968g<br /> C. 9,375g.<br /> D. 8,654g.<br /> Câu 15: Để hiện tượng quang điện có thể xảy ra ở tế bào quang điện, ta phải<br /> A. tăng tần số của ánh sáng kích thích.<br /> B. tăng hiệu điện thế U Ak giữa anôt và catôt.<br /> C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích.<br /> D. tăng cường độ ánh sáng hồ quang.<br /> Câu 16: Người ta tạo tại A, B 2 nguồn sóng giống nhau biên độ là a, Bước sóng  = 10 cm, tại M cách A<br /> 25cm và cách B 5cm có biên độ:<br /> a<br /> A. 4a<br /> B. 2a<br /> C. a<br /> D.<br /> 2<br /> Câu 17: Điều nào sau đây SAI khi nói về đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây<br /> thuần cảm?<br /> A. Dòng điện luôn chậm pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.<br /> U<br /> B. Cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi: I <br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> R  L <br /> C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện trong mạch một góc  được tính bởi:<br /> L<br /> .<br /> tan  <br /> R<br /> D. Dòng điện có thể nhanh pha hơn hiệu điện thế nếu giá trị của điện trở R rất lớn so với cảm kháng Z L .<br /> Câu 18: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c  3.108 m / s . Ánh sáng có tần số f  6.1014 Hz là<br /> A. ánh sáng đơn sắc màu xanh, bước sóng   0,6m .<br /> B. ánh sáng đơn sắc màu tím, bước sóng   0,5m .<br /> C. ánh sáng đơn sắc màu vàng, bước sóng   0,6m .<br /> D. ánh sáng đơn sắc màu xanh, bước sóng   0,5m.<br /> Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q = 20 µC và lò xo có độ cứng<br /> 10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng với vận tốc 20 3 cm/s theo chiều dương trên mặt bàn nhẵn cách điện<br /> thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian xung quanh. Biết điện trường cùng chiều dương<br /> của trục tọa độ và có cường độ E= 10 4V/m. Tính năng lượng dao động của con lắc sau khi xuất hiện điện<br /> trường.<br /> A. 6.10-3(J).<br /> B. 8.10-3(J).<br /> C. 4.10-3(J).<br /> D. 2.10-3(J)<br /> Câu 20: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của đồng hồ đa<br /> năng đến vị trí:<br /> A. DCA 200 m.<br /> B. ACA 20 m.<br /> C. DCA 20 m.<br /> D. ACA 200 m<br /> Câu 21: Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường E . Lực điện trường<br /> tác dụng lên điện tích q là<br /> E<br /> E<br /> A. F  qE<br /> B. F  <br /> C. F  qE<br /> D. F <br /> q<br /> q<br /> Trang 2/4 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 401<br /> <br /> Câu 22: Điện năng tiêu thụ được đo bằng<br /> A. vôn kế<br /> B. tĩnh điện kế.<br /> C. công tơ điện..<br /> D. ampe kế.<br /> Câu 23: Xét hiện tượng quang điện ngoài xảy ra trong tế bào quang điện. Khi UAK = 2V thì tốc độ cực đại của<br /> electron quang điện khi đến anot gấp 1,5 lần tốc độ cực đại khi mới rời catot. Xác định hiệu điện thế hãm<br /> A. 1,6V<br /> B. 4,0V<br /> C. 1,0V<br /> D. 2,5V<br /> 2<br /> Câu 24: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có cảm kháng 10 và tụ điện có điện dung C  10 4 F mắc nối<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i  2 2 cos100t   (A). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu<br /> 4<br /> <br /> đoạn mạch có dạng như thế nào?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u  80 2 cos100t   (V).<br /> B. u  80 2 cos100t   (V).<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. u  80 2 cos100t   (V).<br /> D. u  80 2 cos100t   (V).<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 25: Dòng điện chạy trên một đoạn mạch có biểu thức i  2 cos100t (A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu<br /> đoạn mạch được viết như thế nào? Biết điện áp này sớm pha<br /> dụng là 12 V.<br /> <br /> <br /> so với cường độ dòng điện và có giá trị hiệu<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> B. u  12 2 cos100t   (V)<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> C. u  12 2 cos100t  (V)<br /> D. u  12 cos100t   (V)<br /> 3<br /> <br /> Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối<br /> 3<br /> 5<br /> tiếp với L thay đổi được. Khi L  ( H ) hoặc L  ( H ) thì dòng điện qua mạch có giá trị như nhau. Để U Rmax<br /> <br /> <br /> <br /> A. u  12 2 cos100t   (V)<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> thì L bằng:<br /> 15<br /> 8<br /> 4<br /> 1<br /> A.<br /> B. ( H ).<br /> C. ( H ).<br /> D. ( H ).<br /> ( H ).<br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 27: Khoảng cách giữa 4 vân giao thoa cực đại liên tiếp dọc theo đường nối hai nguồn kết hợp là 4,5 cm.<br /> Biết tốc độ truyền sóng là 24 cm/s. Tần số dao động của nguồn là:<br /> A. f = 72 Hz.<br /> B. f = 10,67 Hz.<br /> C. f = 16 Hz.<br /> D. f = 8 Hz.<br /> Câu 28: Tần số dao động riêng của mạch LC được xác định bởi công thức:<br /> 1 L<br /> L<br /> 1<br /> A. f <br /> .<br /> B. f  2<br /> .<br /> C. f  2 LC<br /> D. f <br /> .<br /> 2 C<br /> C<br /> 2 LC<br /> Câu 29: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0  20cm dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Trong<br /> quá trình dao động chiều dài nhất của lò xo là 25 cm và thời gian từ lúc lò xo ngắn nhất đến dài nhất là 0,25 s.<br /> Với chiều dương quy ước là chiều lò xo tăng dần và t = 0 là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình chuyển động con<br /> lắc lò xo là:<br /> <br /> <br /> A. x  2,5 cos 8t   (cm).<br /> B. x  5 cos4t  (cm).<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. x  2,5 cos 8t   (cm).<br /> D. x  5 cos4t    (cm).<br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động<br /> A. hướng theo phương thẳng đứng.<br /> B. hướng theo phương nằm ngang.<br /> C. vuông góc với phương truyền sóng<br /> D. trùng với phương truyền sóng.<br /> Câu 31: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C  880 pF và cuộn cảm L  20 H . Bước<br /> sóng điện từ mà mạch thu được là:<br /> A.   100 m.<br /> B.   250 m.<br /> C.   150 m.<br /> D.   500 m.<br /> Trang 3/4 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 401<br /> <br /> Câu 32: Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau<br /> 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B,. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương trình sóng là: u M = 2<br /> 3<br /> cos(40t +<br /> ) cm thì phương trình sóng tại A và B lần lượt là<br /> 4<br /> 7<br /> 13<br /> A. uA = 2 cos(40t ) và u B = 2 cos(40t +<br /> ).cm<br /> 4<br /> 4<br /> 7<br /> 13<br /> B. uA = 2 cos(40t +<br /> ) và u B = 2 cos(40t +<br /> ).cm<br /> 4<br /> 4<br /> 7<br /> 13<br /> C. uA = 2 cos(40t +<br /> ) và uB = 2 cos(40t )cm.<br /> 4<br /> 4<br /> 7<br /> 13<br /> D. uA = 2 cos(40t +<br /> ) và uB = 2 cos(40t )cm.<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 33: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện xoay và cuộn cảm có độ tự cảm 25/(2882) (H).<br /> Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10 8 (m/s). Để có thể bắt được dải sóng bước sóng từ 10 m đến 50 m thì điện<br /> dung biến thiên trong khoảng nào?<br /> A. 3,2 pF – 80 pF.<br /> B. 3 pF – 80 pF.<br /> C. 3 pF – 8 pF.<br /> D. 3,2 nF – 80 nF<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 34: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u  2cos(20 t  ) ( trong đó u(mm), t(s) )<br /> 3<br /> sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một<br /> khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha<br /> <br /> <br /> với nguồn?<br /> 6<br /> <br /> A. 9<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 8<br /> Câu 35: Ba điện tích q1, q2, q3 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh A, B, C của hình vuông ABCD, Biết<br /> véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại D có giá là cạnh AD, Quan hệ giữa các điện tích trên là<br /> A. q 2  2 2q1 và<br /> B. q 2  2 2q3 và q1  q3<br /> C. q1  q 2  q 3<br /> <br /> D. q1  q 2  q 3<br /> <br /> Câu 36: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có<br /> A. tần số giảm, bước sóng tăng.<br /> B. tần số không đổi, bước sóng không đổi.<br /> C. tần số không đổi, bước sóng tăng.<br /> D. tần số tăng, bước sóng giảm.<br /> Câu 37: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V thì cường độ dòng điện<br /> qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch là:<br /> A. k  0,25 .<br /> B. k  0,15 .<br /> C. k  0,50 .<br /> D. k  0,75 .<br /> Câu 38: Mỗi phân hạch của hạt nhân<br /> <br /> 235<br /> 92<br /> <br /> U bằng notron tỏa ra một năng lượng hữu ích 185 MeV. Một lò phản<br /> <br /> ứng công suất 100 MW dùng nhiên liệu<br /> U trong thời gian 8,8 ngày phải cần bao nhiêu kg Urani?<br /> A. 1 kg.<br /> B. 3 kg.<br /> C. 0,5 kg.<br /> D. 2 kg.<br /> Câu 39: Chiếu ánh sáng phát ra từ hồ quang điện vào một quả cầu bằng đồng tích điện dương, gắn trên điện<br /> nghiệm, hiện tượng nào dưới đây xảy ra.<br /> A. Sau một khoảng thời gian quả cầu bị mất dần điện tích.<br /> B. Quả cầu trở nên trung hòa về điện.<br /> C. Điện tích của quả cầu tăng lên.<br /> D. Điện tích của quả cầu vẫn như lúc đầu.<br /> 235<br /> 92<br /> <br /> Câu 40: Đồng vị phóng xạ côban<br /> <br /> 60<br /> 27<br /> <br /> Co phát ra tia - và tia . Biết mCo  55,940u;mn  1, 008665u;<br /> <br /> mp  1, 007276u . Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?<br /> A. E  5,766.1010 J<br /> <br /> B. E  3,766.1010 J<br /> C. E  6,766.1010 J<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> D. E  7,766.1010 J<br /> <br /> Trang 4/4 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 401<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1