intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng

  1. TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN            ĐỀ THI THPT QUỐC GIA  ĐỒNG                   MÔN VẬT LÝ Thời gian : 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Câu 1:  Một sóng cơ  truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương   trình u=5cos(6 t­ x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ  truyền sóng   bằng 1 1 A.   m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D.   m/s. 6 3 Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối  tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện   áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha   π  so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch  4 là A. 0,707. B. 0,866. C. 0,924. D. 0,999. Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một  phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động.    π A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. lệch pha  D.  2 π lệch pha  4 Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều 120 V ­ 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở  thuần R = 50  Ω  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa  hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là 2.10 −4 3.10 −4 3.10 −4 2.10−4 A.  F B.  F C.  F D.  F 3π 2π 4π π Câu 5: Đặt điện áp u = U0cos ωt ( U0 và  ω  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay  chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều  chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực  đại là 100W. Khi dung kháng là 200 Ω  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là  100 2  V. Giá trị của điện trở thuần là: A. 100 Ω B. 150 Ω C. 160 Ω D. 120 Ω Câu 6: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu  thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện  áp hiệu dụng  ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện   bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là  A. 55  Ω . B. 49  Ω . C. 38  Ω . D. 52  Ω . Câu 7: Một mạch dao động điện từ  lí tưởng đang có dao động điện từ  tự  do. Tại   thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn   nhất  t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động  riêng của mạch dao động này là    A. 6 t. B. 12 t. C. 3 t. D.  4 t.
  2. Câu 8: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng  truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không  π đổi trong quá trình truyền sóng, Biết phương trình sóng tại N là uN = 0,08cos (t ­4)  2 (m) thì phương trình sóng tại M là:     π π 1 A. uM = 0,08cos (t + 4) (m) B. uM=0,08cos (t + ) (m)     2 2 2 π π C. uM=0,08cos  (t ­ 1) (m  )  D. uM=0,08cos  (t ­ 2) (m) 2 2 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai   đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm  L và tụ  điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị   10−4 10−4 F  hoặc  F  thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị  bằng nhau.  4π 2π Giá trị của L bằng  1 2 1 3 A.  H. B.  H. C.  H. D.  H. 2π π 3π π � π� Câu 10: Đặt điện áp  u = U 0 cos �ωt + �V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì  �4� cường độ dòng điện trong mạch là  i = I0 cos ( ωt + ϕ )  . Giá trị của φ bằng: π π 3π 3π A.  − B.  C.  − D.  2 2 2 4 � π� Câu 11: Cho điện áp hai đầu đọan mạch là  u AB = 120 2 cos � 100πt − � V  và cường  � 4� � π� độ dòng điện qua mạch là  i = 3 2 cos � 100πt + � A . Công suất tiêu thụ của đoạn  � 12 � mạch là: A. P = 120 W. B. P=100W. C. P=180W. D. P=50W. Câu1 2: Đặt một điện áp xoay chiều  u = 100 2 cos ( 100πt )  vào hai đầu đoạn mạch  1 R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm  L = H  và tụ  π 2.10−4 điện có điện dung  C = F  . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn  π mạch là: A.  2 2 A B. 1 A. C.  2 A D. 2 A. Câu 13: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song  song và coi như ở sát với nhau và coi như cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao  � � π � � π động của chúng lần lượt là  x1 = A1 cos �ωt + �cm  và  x 2 = A 2 cos � ωt − �cm . Biết  � 3 � � 6 � 2 2 x x rằng  +1 = 1 .  Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ cm và vận tốc 2 36 64 x1 = −3 2 cm / s . Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng: A.  v 2 = 20 2 cm/s. B. v2 = 53,7 cm/s. C. v2=233,4cm/s. D.  v 2 = 140 2 cm/s.
  3. Câu 14: Một lăng kính có góc chiết quang 60o. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng  kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng 30o. Chiết suất của thủy tinh làm lăng  kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là: A. 1,503. B. 1,82. C. 1,414. D. 1,731. Câu 15: Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ  điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa  hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là: L U0 C A.  I0 = U 0 LC B.  I0 = U 0 C.  I0 = D.  I0 = U 0 C LC L Câu 16: Vật có khối lượng m=160g được gắn vào phía trên lò xo có độ cứng  k=64N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới của lò xo cố định. Giả sử vật dao động điều  hòa dọc theo phương thẳng đứng dọc theo trục lò xo (g=10m/s2). Từ vị trí cân bằng,  ấn vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2,5cm và bông nhẹ. Lực đàn hồi  lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là: A. 1,760 N; 1,44 N. B. 3,2 N; 1,6 N. C. 3,2N; 0N. D. 1,6N; 0N. Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng.  Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và  trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ  −2 3  cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là: � π� � 5π � A.  x = 4 3 cos �2,5πt − � cm B.  x = 4 cos � 5πt + � cm � 6� � 6 � � π� � π� C.  x = 4 cos � 5πt − �cm D.  x = 4 3 cos �2,5πt + �cm � 6� � 2� Câu 18: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng  dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ  truyền sóng trên dây là: A. 100m/s. B. 120m/s. C. 80m/s. D. 60m/s. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng A. thế năng của vật ở vị trí biên. B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. C. động năng vào thời điểm ban đầu. D. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng. Câu 20: Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở trong là 1Ω, mắc  với mạch ngoài là một biến trở. Người ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất  tiêu thụ mạch ngoài cực đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại đó lần lượt  là: A. 1,2 Ω; 9 W. B. 1,25Ω; 8 W. C. 0,2Ω; 10 W. D. 1Ω; 9 W. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ khối lượng  400g. Kéo vật lệch ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8cm dọc theo trục lò xo rồi thả  nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kỳ 1s. Lấy π2 =10 . Năng lượng dao động của  con lắc bằng: A. 51,2mJ. B. 10,24J. C. 102,4mJ. D. 5,12J.
  4. Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  α 0 . Lấy mốc thế năng  ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó  bằng:      α0 α α0 α A.  B.  0 C. D.  0 2 3   2 3 Câu 23. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí  cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng A. 18,84 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D.  12,56 cm/s. Câu 24: Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp  với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3  nguồn giống nhau mắc nối tiếp. Tính cường độ dòng điện trong mạch.      A. I’ = 3I                        B. I’ = 2I                  C. I’ = 3I / 2                D. I’ = 5I / 2  Câu 25: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương  vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A  là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây  như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 18 Hz.                   B. 25 Hz.                          C. 23 Hz.                          D. 20Hz. Câu 26:  Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian  −A ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =  , chất điểm có tốc độ  2 trung bình là 6A 9A 3A 4A  A.  . B.  . C.  . D.  . T 2T 2T T Câu 27: Tia sáng truyền từ  nước và khúc xạ  ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản   4 xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất là  . Góc tới của tia sáng  3 (tính tròn số) là  A. 370.                B. 420.                         C. 530.                        D. 490. Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số  5π có phương trình li độ   x = 3cos(π t − )   (cm). Biết dao động thứ  nhất có phương   6 π trình li độ  x1 = 5cos(π t + )  (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là 6 π π A.  x2 = 8cos(π t + )  (cm). B.  x2 = 2 cos(π t + )  (cm). 6 6 5π 5π C.  x2 = 2 cos(π t − )  (cm). D.  x2 = 8cos(π t − )  (cm). 6 6 Câu 29: Trong sơ  đồ  khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ  phận nào sau đây? A. Mạch khuyếch đại âm tần B. Mạch biến điệu C. Loa D. Mạch tách sóng Câu 30: Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân.  Tỉ số lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân của chúng trên quỹ đạo L và quỹ  đạo N là:
  5. A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 31: Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản  xạ toàn phần có giá trị là  A. igh = 41048’.      B. igh = 62044’.            C. igh = 48035’.              D. igh = 38026’. Câu 32: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ  là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện  thẳng là    A. 6.1017 electron.        B. 6.1019 electron.        C. 6.1018 electron.        D. 6.1020  electron. Câu 33: Một đoạn dây dẫn dài 2m mang dòng điện không đổi có cường độ 8A, đặt  vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2T. Nó chịu một lực  tác dụng là: A. 19,2 N. B. 0N. C. 20N. D. 18N. Câu 34: Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25  kV. Bỏ qua động năng của eelectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của  tia X mà ống có thể phát ra bằng      A. 31,57 pm.       B. 39,73 pm.     C. 49,69 pm       D. 35,15 pm. Câu 35: Khi nói về tia  , phát biểu nào sau đây sai?  A. Tia   không phải là sóng điện từ. B. Tia   có khả  năng đâm xuyên mạnh  hơn tia X.   C. Tia   không mang điện. D. Tia   có tần số  lớn hơn tần số của   tia X Câu 36: Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng  ánh sáng trắng có bước sóng từ  380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là   0,8 mm, khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên  màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng  A. 0,48  m và 0,56  m.  B. 0,40  m và 0,60  m.  C. 0,40  m và 0,64  m.  D. 0,45  m và 0,60  m. Câu 37: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10­19J. Chiếu lần lượt vào kim  loại này các bức xạ có bước sóng  1 = 0,18  m;  2 = 0,21  m,  3 = 0,32  m và  4 =  0,35   m. Những bức xạ  có thể  gây ra hiện tượng quang điện  ở  kim loại này có   bước sóng là A.  1,  2 và  3. B.  1 và  2. C.  3 và  4. D.  2,  3 và  4. Câu 38: Dung môt prôtôn co đông năng 5,45 MeV băn vao hat nhân  ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ 9 4 Be  đang đưng ́   yên. Phan ̉ ưng tao ra hat nhân X va hat  ́ ̣ ̣ ̀ ̣ . Hat  ̣  bay ra theo phương vuông goc v ́ ơí  phương tơi cua prôtôn va co đông năng 4 MeV. Khi tinh đông năng cua cac hat, lây ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́  ́ ượng cac hat tinh theo đ khôi l ́ ̣ ́ ơn vi khôi l ̣ ́ ượng nguyên tử  băng sô khôi cua chung. ̀ ́ ́ ̉ ́   Năng lượng tỏa ra trong cac phan ́ ̉ ưng nay băng    ́ ̀ ̀ A. 4,225 MeV B. 1,145 MeV     C. 2,125 MeV     D. 3,125 MeV Câu 39: Trong thi nghiêm Y­âng vê giao thoa anh sang, nguôn sang phat đông th ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ời  hai bưc xa đ ́ ̣ ơn săc, trong đo b ́ ́ ưc xa mau đo co b ́ ̣ ̀ ̉ ́ ước song 720 nm va b ́ ̀ ưc xa mau luc ́ ̣ ̀ ̣   ́ ươc song  co b ́ ́ ̣ ́ ́  (co gia tri trong khoang t ̉ ư 500 mm đên 575 mm). Trên man quan sat, ̀ ́ ̀ ́ 
  6. giưa hai vân sang gân nhau nhât va cung mau v ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơi vân sang trung tâm co 8 vân sang ́ ́ ́ ́   ̀ ̣ ́ ̣ ̉  là mau luc. Gia tri cua  A. 500 nm B. 520 nm C. 540 nm D. 560 nm Câu 40: Môt đoan mach AB gôm hai đoan mach AM va MB măc nôi tiêp. Đoan mach ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣   1 ́ ̣ ở thuân 50 AM co điên tr ̀ ́ ́ ́ ới cuôn cam thuân co đô t  măc nôi tiêp v ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ự cam  ̉ H, đoaṇ   π ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ơi điên dung thay đôi đ mach MB chi co tu điên v ́ ̣ ̉ ược. Đăt điên ap u = U ̣ ̣ ́ 0cos100 t (V)  ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ 1 sao cho  vao hai đâu đoan mach AB. Điêu chinh điên dung cua tu điên đên gia tri C π ̣ ́ ̣ ̣ ̣ điên ap hai đâu đoan mach AB lêch pha  ̀  so vơi điên ap hai đâu đoan mach AM. Gia ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́  2 ̣ ̉ 1 băng tri cua C ̀ 4.10−5 8.10−5 2.10−5 10−5 A.  F B.  F C.  F D.  F π π π π ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 1­C 2­A 3­B 4­B 5­A 6­B 7­A 8­D 9­D 10­D 11­C 12­C 13­D 14­C 15­D 16­C 17­B 18­C 19C 20­D 21­A 22­A 23­C 24­C 25­D 26­B 27­A 28­D 29­B 30­D 31­C 32­A 33­A 34­C 35­A 36­B 37­B 38­C 39­D 40­B Câu 1. Đáp án : C  ω = 6π (rad/ s) � f = 3(HZ)   2π x    v =  .f = 6 (m/s) = π x � λ = 2(m) λ Câu 2. Đáp án : A Hệ số công suất: cos  = cos 45 = 0,707 
  7. Câu 3. Đáp án : A Câu 4. Đáp án : B 200 3.10 −4    U R = U 2 − U C2 = 72V � I = 1, 44( A) � ZC = ( Ω) � C =   F  3 2π Câu 5. Đáp án : A  Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại : khi mạch cộng hưởng ZL=ZC=100 U2 ; Pmax 100W U 10 R R UC=I. Z C/ = U 10 R .Z C/ .200 100 2 400 R 2 2R 2 2.100 2 R 100 2 / 2 2 2 R (Z L Z ) C R (100) Câu 6. Đáp án : B  P 100 I= = (A) U 7 Ta có:         PHP R = 2 = 49(Ω) I  Câu 7: Đáp án A Sử dụng mối quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa,ta có thời  gian kể từ khi q =Q0 đến khi q = Q0/2 luôn là T/6 = ∆t, suy ra T = 6∆t. Câu 8. Đáp án D. π π Ta có: uN = 0,08 cos(   t ­ 2 ) = 0,08 cos  t  2 2 π d π d π π  uM = 0,08 cos   (t + )  = 0,08 cos   (t + )  =0,08 cos   (t + 2)= 0,08 cos (  t + 2 v 2 .f 2 2  ) (m) π π = 0,08 cos (  t ­  ) (m)= 0,08 cos   (t ­ 2) m 2 2 Câu 9: Đáp án D. Theo giá thiết khi C =C1 hoặc C = C2 thì P1 = P2 nên ta có:  Z C1 + Z C 2 3 I12 R = I 2 2 R � Z12 = Z 2 2 � R 2 + ( Z L − Z C1 )2 = R 2 + ( Z L − Z C 2 ) 2 � Z L = �L= H 2 π Câu 10: Đáp án D. Câu 11: Đáp án C + Công suất tiêu thụ của mạch  P = UI cos ϕ = 180 W.   Câu 12: Đáp án C U U I= = = 2 A. + Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch  Z � 1 � 2   R2 + �Lω − � � Cω � Câu 13: Đáp án D
  8. x12 x 22 + Hai dao dộng vuông pha  2 + 2 = 1 , so sánh với  A1 A 2 x12 x 22 A1 = 6 + =1  cm. 36 64 A2 = 8 + Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ  x1  và vận tốc  v1 , dao  động thứ hai chậm pha hơn dao động thứ nhất một góc  0,5π . Biểu  diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. − 2 4 + Từ hình vẽ ta thấy rằng  v 2 = ωA 2 = − v1 = −80 2 cm s.   2 3 Vận tốc tương đối giữa hai dao động  v td = v1 − v 2 = 140 2 cm s.   Câu 14: Đáp án C + Góc lệch của tia sáng qua lăng kính  D = i1 + i 2 − A � D min = 2i − A = 30��i = 45�  A Khi đó  r1 = r2 = = 30 .   2 sin i Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng  n = = 2 .  sin r Câu 15: Đáp án D 1 1 C + Ta có  LI02 = CU 20 � I0 = U 0 .  2 2 L Câu 16: Đáp án C mg + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng  ∆l0 = = 2, 5 cm.   k + Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống dưới 2,5 cm rồi buông nhẹ   vật sẽ dao động  với biên độ  A = 2,5 cm.   Lực đàn hồi lớn nhất tác dụng lên giá đỡ khi vật ở biên dưới  Fmax = k ( ∆l0 + A ) = 3, 2 N.   Lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ khi vật ở vị trí biên trên, tại vị trí này lò  xo không biến dạng  Fmin = 0.   Câu 17: Đáp án B ∆t + Chu kì dao động  T = = 0, 4 � ω = 5π rad s.   N + Quãng đường vật đi được trong  ∆t = 1 = 2,5T  là  S = 10A A = 4cm . 3 Ban đầu chất điểm đi qua vị trí  x = − A = −2 3  và đang chuyển động theo chiều  2 5π � 5π � âm (chậm dần)  ϕ0 = .  Vậy  x = 4 cos �5πt + �cm.    6 � 6 � Câu 18: Đáp án C + Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng  n = 3.   v 2lf Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định  l = 3 �v= = 80 m s.   2f 3
  9. Câu 19: Đáp án C + Cơ năng của vật bằng động năng khi vật đi qua vị trí cân bằng  C  sai Câu 20: Đáp án D 2 �ξ � ξ2 P=� �R = . �R + r � 2 + Công suất tiêu thụ mạch ngoài  � r �  �R + � � R� Pmax  ứng với  R = r = 1 � P = 9 W.   Câu 21: Đáp án A 2 1 1 2π � 2 + Năng lượng dao động  E = mω2 A 2 = m � � �A = 51, 2 mJ.   2 2 T � � Câu 22: Đáp án A Câu 23: Đáp án C 2 HD:  ;v A2 x2 10 2 62 8 25,13cm / s T Câu 24: Đáp án C E E Ta có:  I = =     R + r 2r 3E 3E 3 Khi thay nguồn E thành 3 nguồn E mắc nối tiếp thì:  I ' = = = I R + 3r 4r 2 Câu 25: Đáp án D v v HD : Khi  B tự do: l =  (2k 1) (2.5 1) 11. (1) 4 4 f1 4 f1 v Khi B cố định : l =  k 5 (2) 2 2 f2 Từ (1),( 2): f2=20Hz Câu 26: Đáp án B Sử dụng mối quan hệ giữa chuyển động tròn đều và d đ đ h, ta có: Thời gian vật d đ  đ h đi từ vị trí x = A đến vtcb là T/4, thời gian vật d đ đ h đi từ vtcb đến vị trí x =­ A/2 là T/12m vậy thời gian vật d đ đ h đi từ vị trí x =A đến x = ­A/2 là T/3.Do đó tốc  độ trung binh trên đoạn đường S=3A/2 là: v=S/t=9A/2T Câu 27: Đáp án A   Ta có: 4/3. sin i = 1. sin r = sin (90­i)   tan i = ¾   i = 37o Câu 28: Đáp án D
  10. T nhận thấy dao động x1 ngược pha với dao động tổng hợp x  nên biên độ của dao  động thành phần x2 là A2 = A+A1 =8cm và độ lệch pha giữa x2 với trục 0x chính  5π 5π bằng độ lệch pha của x so với trục 0x và bằng  − x2 = 8cos(π t − )cm 6 6 Câu 29: Đáp án B Câu 30: Đáp án D e2 rL = 4ro � FL = k   16ro2 e2 F rN = 16ro � FN = k 2 2       � L = 16   16 ro FN Câu 31: Đáp án C. n sin igh = 2 = 3 / 4 � igh = 48o35'   n1   Câu 32: Đáp án A. ∆q n.e I , ∆t I= = �n=  = 6.1017 electron. ∆t ∆t e Câu 33: Đáp án A.   F = BIl.sin α   Câu 34: Đáp án C. hc hc   e .U AK min 49,69 pm                      min e .U AK Câu 35: Đáp án A. Câu 36: Đáp án B. Số bức xạ cho vân sáng có vị trí trùng với vị trí x = 3mm thỏa mãn hệ thức sau: kλ D x.a x.a 3.0,8 3.0,8 x= ;380nm λ 760nm k k   1,57 k a λmax D λmin D −3 0, 76.10 .2.10 3 0,38.10−3.2.103 Vì k nguyên nên k nhận các giá trị 2 và 3, thay k = 2 và 3 vào ta được  λ = 0, 4 µ m; λ = 0, 6 µ m Câu 37: Đáp án B. hc Điều kiện để xay ra hiện tượng quang điện là  λ λ0 λ0 = = 0, 276 µ m λ1 , λ2  là  A thỏa mãn Câu 38: Đáp án C r  Gọi đọng lượng của mỗi hạt nhân Be,α, X lần lượt là:   pα r r r p p ; pα ; p X .Theo định luật bảo toàn động lượng, ta có: r r r r r Pp = pα + p X .Vì  pα ⊥ p p nên theo định lý Pytago, ta có: r m K − mα Kα pp p X 2 = pα 2 + p p 2 2mX K X = 2mα Kα + 2m p K P KX = X X .Theo  mX định luật bảo toàn năng lượng toàn phần, ta lại có: r (m p + mBe )c + K P = (mα + mX )c + Kα + K X 2 2 ∆E = Kα + K X − K P = 2,125MeV pX Câu 39: Đáp án D
  11. Điều kiện để hai bức xạ cho vân sáng rùng nhau là x1 = x2  k λ 500.kl 575.kl kd λd = kl λl λl = d d 500nm λl 575nm kd .Vì giữa hai vân  kl 720 720 cùng màu với vân trung tâm có 8 vân màu lục nên kl=9, thay vào trên ta được kđ= 7,  thay kđ= 7 vào ta được bước sóng của ánh sáng lục là 560nm Câu 40: Đáp án B ZL Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AN và i là : tan ϕ AM = (1) .Độ  R Z L − Z C1 lệch pha giữa u và I là  tan ϕ = (2).Theo giá thiết thì  R π Z L ( Z L − Z C1 ) R2 8.10−5 ϕ AM + ϕ = tan ϕ AM tan ϕ = −1 = −1 Z C1 = + Z L = 125Ω C1 = F 2 R2 ZL π
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0