intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Số 1 Nghĩa Hành

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Số 1 Nghĩa Hành sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Số 1 Nghĩa Hành

  1.           SỞ GD – ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT SỐ I NGHĨA HÀNH ĐỀ ÔN THI ­ THI THPT QUỐC GIA 2018 BẢNG PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ VÀ CHƯƠNG TRÌNH TRONG ĐỀ THI. VẬT LÝ 11. SỐ  TÊN CHƯƠNG TỔNG NB TH VD VDC ĐIỂM ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN  1 1 2 0,5 TRƯỜNG DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU 1 1 0,5 TỪ TRƯỜNG 1 1 0,5 CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 2 2 0,5 QUANG HÌNH 1 1 0,25 VẬT LÝ 12. SỐ  TÊN CHỦ ĐỀ TỔNG NB TH VD VDC ĐIỂM DAO ĐỘNG CƠ 2 2 1 1 6 1,5 SÓNG CƠ 1 2 1 1 5 1,25 DÒNG ĐIỆN XOAY  2 1 2 2 7 1,75 CHIỀU  DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1 1 2 0,5 SÓNG ÁNH SÁNG 1 1 2 4 1,0 LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1 2 1 3 0,75 VẬT LÝ HẠT NHÂN 2 2 1 5 1,25 TỔNG 12 15 9 4 40 10 Cho biết: hằng số Plăng h =6,625.10­34J.s;   độ lớn điện tích nguyên tố  e = 1,6.10­19C; tốc độ  ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV;  hằng số k = 9.109 N.m2/C2. Câu 1. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là  đúng? A. q1 > 0 và q2  0        B. q1  0 D. q1.q2 
  2. Câu 3. Cho mạch điện gồm nguồn điện suất điện động E, điện trở trong r. Mạch  ngoài có 2 điện trở R1 = R2 = r. Nếu R1 nối tiếp với R2 thì cường độ mạch chính là  I1, Nếu R1 song song với R2 thì cường độ mạch chính là I2. Ta có: A. I1 =  I2     B. I1 = 2I2 C. I2 =  2I1        D. I2 = 3I1. Câu 4. Cảm  ứng từ  do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng gây ra tại điểm cách   dây dẫn một khoảng r trong chân không là  I I A. B = 2.10­7. 2          B. B = 2π.10­7.  2          r r I I C. B = 2 π.10­7.        D. B = 2.10­7.      r r Câu 5. Một khung dây dẫn có 100 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các   đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây  là 2 dm2, cảm ứng từ giảm đều từ  0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Suất điện   động cảm ứng trong khung dây là A. 60 V. B. 3 V. C. 30 V. D. 6 V. Câu 6. Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH có dòng điện cường độ 10 A đi qua .  Năng lượng từ trường trong cuộn cảm là A. 0,05 J. B. 0,01 J. C. 0,1 J. D. 4 J. Câu 7. Vật thật AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật gấp 2 lần vật, dịch chuyển  vật một đoạn 2 cm ra xa thấu kính, ảnh bây giờ gấp 1,5 lần vật.Tìm tiêu cự của  thấu kính?    A. f = 10cm              B. f = 15cm              C.  f = 12 cm            D. f = 20cm. Câu 8. Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ thuận với : A. Bình phương biên độ dao động B. Li độ của dao động. C. Biên độ dao động D. Chu kỳ dao động. Câu 9. Một vật dao động điều hoà theo phương trình:  x = 10 cos 20πt(cm) .  Chiều dài quĩ đạo dao động của vật là A. 10cm B. 5cm C. 40 cm D. 20cm Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T trên trục Ox với O là vị trí  cân bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x = 0 đến điểm mà tốc độ  của vật bằng một nửa tốc độ cực đại là T T T T A.  B.  C.  D.  8 16 6 12 Câu 11. Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k  lên gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con  lắc sẽ:   A.Tăng 4 lần               B.Giảm 4 lần               C.Tăng 2 lần     D. Giảm 2 lần    Câu 12. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới  theo trục của lò xo đến vị trí lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều  π hòa. Sau khoảng thời gian ngắn nhất  (s) thì gia tốc của vật bằng 0,5 gia tốc ban  60 đầu. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ  là Trang 2
  3. π π π π A.  (s) B.  (s) C.  (s) D.  (s) 20 60 30 15 Câu 13. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s.  Sau 2,5s kể từ lúc bắt đầu dao động vật có li độ x = ­ 5 (cm) đi ngược chiều dương  với tốc độ 10π 3  (cm/s). Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân  bằng, chiều dương hướng xuống. Biết lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá  trình vật dao động là 6N. Lấy g = π2 (m/s2). Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật  lúc t = 0 là A. 12,28N B. 12N C. 8,5N D. 7,2N Câu 14. Âm săc là đặc tính sinh lý của âm thanh phụ thuộc vào A. cường độ âm B. năng lượng âm C. tần số âm D. đồ thị dao động âm Câu 15. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ  5m. Khoảng cách giữa  hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha  nhau là A. 10m  B. 2,5m  C. 5m  D. 1,25m. Câu 16. Lúc t = 0 đầu A của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao dộng đi  lên với biên độ 1,5 cm, chu kì T= 2s. Sóng truyền trên dây với bước sóng λ = 6cm.  Coi biên độ không đổi . Thời điểm đầu tiên để điểm M cách A 6 cm lên đến điểm  cao nhất là     A. 0,5s.  B. 1s.  C. 2s. D. 2,5s Câu 17. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, có 3 điểm M, N, P liên tiếp dao động  cùng biên độ 4cm. Dao động tại M cùng pha với dao động tại N. Biết MN = 2NP =  20cm. Tính biên độ của bụng sóng? A. 8cm B. 4 2 cm C. 4cm D. 6cm   Câu 18. Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 3cm dao động cùng  phương, ngược pha phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. Xét một điểm Q trên mặt  nước nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB và cách B 1 khoảng x. Nếu  Q nằm trên vân cực đại thì x có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là A. 4cm và 1,25cm B. 8,75cm và 1,25 cm C. 8,75cm và 0,55cm D. 4cm và 0,55cm Câu  19.  Cường   độ   dòng   điện   trong   mạch   không   phân   nhánh   có   dạng   i   =   2 2 cos100 t(A). Nếu dùng ampe kế để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế  chỉ giá trị bao nhiêu? A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41A Câu 20. Đối với dòng điện xoay chiều, khả năng cản trở dòng điện của tụ điện A. càng lớn, khi tần số f càng lớn. B. càng nhỏ, khi chu kỳ T càng lớn.  C. càng nhỏ, khi cường độ dòng điện càng lớn. D.  càng   nhỏ,   khi  điện dung của tụ C càng lớn.  10−3 Câu 21.Một tụ  điện có C =   (F) mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120  5π cos100 t (V). Số chỉ Ampe kế trong mạch là bao nhiêu? A. 2A B. 1,5A C. 2,4A D. 6A Trang 3
  4. Câu 22.Một đoạn mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối   tiếp, điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là u = 50 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng ở hai  đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là UL = 30V và UC = 60V. Biết công suất tiêu  thụ của mạch là 20Ω, giá trị R bằng A. 80 Ω B. 20 Ω C. 40 Ω D. 15 Ω Câu 23.Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có N1 = 1000 vòng được nối vào điện áp  hiệu dụng không đổi U1 = 200V. Thứ cấp gồm 2 đầu ra với số vòng dây lần lượt là N1 và  N2 = 25 vòng, khi được nối kín thì cường độ hiệu dụng lần lượt là 0,5A và 1,2A . Điện áp  hiệu dụng 2 đầu cuộn N2 là 10V. Coi dòng điện và điện áp đồng phA. Cường độ dòng  điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là A. 0,1 A B. 0,055A C. 0,045A D. 0,15A Câu 24.Một cuộn dây có điện trở R và cảm kháng ZL mắc nối tiếp với tụ điện có dung  kháng ZC. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U0cosωt (V) thì dòng  điện trong mạch  sớm pha hơn điện áp một góc φ1 và công suất mạch tiêu thụ là 30W. Nếu tần số góc tăng  3 lần thì dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc  φ 2 với φ2 = 900 – φ1 và mạch tiêu thụ  công suất 270W. Chọn mối liên hệ đúng? A.ZL = 2R B. ZC = 5R C. ZC = 0,2R D. ZL = 0,5R Câu 25.Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn  thuần cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nối  L với C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều uAB = 100 cos(100 t + φu ) V. Thay đổi C  để điện áp hiệu dụng trên đoạn AM cực đại thì biểu thức điện áp trên  đoạn mạch AM là uAM = 200 cos(100 t ) V. Thay  đổi C  để điện áp hiệu dụng trên đoạn MB cực đại, hãy viết biểu thức điện áp  trên đoạn mạch MB lúc này? π π A.  uMB = 200 cos(100 t ­   ) V B. uMB = 200 cos(100 t ­   ) V 3 3 2π 2π C. uMB = 200 cos(100 t ­   ) V D. uMB = 200 cos(100 t ­   ) V  3 3 Câu 26.Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ  tự  do, điện  tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa  theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau.         D. với cùng tần số. 1 Câu 27.Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ  tự  cảm   L H và  π 1 một tụ điện có điện dung C = µF. Chu kì dao động của mạch là π A. 2s                                   B. 0,2s                C. 0,02s         D. 0,002s Câu 28.Trong thí nghiệm Young về  giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính  bằng công thức a aD D a A. i =  B. i =  C. i =  D. i =  D a D Câu 29.Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết  suất n =1,5. Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có bước sóng là   Trang 4
  5. A.  λ =  440nm B.  λ =  440nm    C.  λ =  660nm D.  λ =  660nm Câu 30.Trong  thí nghiệm  Iâng  về  giao  thoa ánh  sáng, hai  khe  cách  nhau 0,5 mm  và  được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc Khoảng cách từ hai khe đến màn quan  sát  là 2 m. Trên  màn  quan  sát, trong  vùng  giữa  M  và N (MN = 2 cm) người  ta đếm  được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn  sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,7 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,4 µm Câu 31.Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm. Chiếu  vào 2 khe với ánh sáng bước sóng λ thì tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có vân  sáng bậc 4. Nếu dịch màn ra xa thêm  một đoạn 25cm theo phương vuông góc mặt phẳng  chứa 2 khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng  λ? A. 0,4 µm B. 0,45 µm C. 0,5 µm D. 0,6 µm Câu 32.Theo thuyết lượng tử ánh sáng, khi một chùm sáng đơn sắc truyền trong chân  không có bước sóng λ thì năng lượng của mỗi phô tôn có trong chùm sáng là  hc hλ cλ A. ε = h. λ  B.  ε =  C. ε =  D. ε =  λ c h Câu 33.Một kim loại có công thoát A = 3 eV. Lần lượt chiếu vào tấm kim loại này các  bức xạ có bước sóng lần lượt là  λ1 = 0,35 µm;  λ2 = 0,39 µm và λ3 = 0,43 µm. Hiện tượng  quang điện xảy ra với A. λ1 . B. λ2 . C. λ3 . D. λ1 và λ2  Câu 34.Ba chất bạc, đồng, kẽm tạo thành hợp kim có giới hạn quang điện bằng bao  nhiêu? Biết rằng giới hạn quang điện của bạc là 0,26 µm, của đồng là 0,3 µm và của kẽm  là 0,35 µm. A. 0,26 µm B. 0,36 µm C. 0,35 µm D. 0,30 µm Câu 35.Biết mức năng lượng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử Hiđrô là En =  13,6 − 2 (eV); n = 1, 2, 3.... Khi khí  Hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích bán kính quĩ  n đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về trạng thái cơ bản thì phát ra bước sóng của bức xạ  có năng lượng lớn nhất là A. 0,103 µm B. 0,203 µm C. 0,13 µm D. 0,23 µm Câu 36. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn B. các prôtôn và các nơtrôn C. các nơtrôn D. các prôtôn ,  nơtrôn và các êlectron. Câu 37.Số nơtrôn trong một hạt nhân nguyên tử  27 13 Al là  A. 13 B. 14 C. 27 D. 40 Câu 38.Cho hạt prôtôn bắn vào hạt nhân  94 Be  đang đứng yên, người ta thấy các hạt tạo  thành gồm   42 He  và hạt nhân X.  Hạt nhân X có A. 3 prôtôn và 4 nơtrôn B. 4 prôtôn và 3 nơtrôn C.3 prôtôn và 6 nơtrôn D. 3 prôtôn và 3 nơtrôn. Câu 39.Chất phóng xạ  92 U  sau một chuỗi phóng xạ α và  β− thì biến thành  206 238 82 Pb  với  Nα chu kỳ bán rã là T.  Tại thời điểm t1 tỉ số số hạt α và số hạt   238 92 U  là  = 8. Đến thời  NU điểm t2 = t1 + 2T tỉ số này là Trang 5
  6. A. 56 B. 24 C. 32 D. 16 Câu 40.Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 8 MeV bắn vào các hạt nhân  94 Be  đang đứng  yên sinh ra Hêli và hạt X, người ta thấy các hạt Hêli sinh ra sau  phản ứng chuyển động  theo phương vuông góc với phương chuyển động của các hạt  prôtôn. Cho biết khối  lượng các hạt nhân mHe = 4,0015u;  mBe = 9,0124u; mX = 6,0145u; mp = 1,0073u. Hãy tính  động năng của hạt Hê li? A. 5,891 MeV B. 6,022 MeV C. 6,071 MeV D. 6, 224  MeV ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN. 1.C 2.D 3.C 4.C 5.B 6.C 7.C 8.A 9.D 10.D 11.C 12.C 13.B 14.D 15.B 16.D 17.A 18.C 19.C 20.D 21.C 22.A 23.B 24.D 25.C 26.D 27.D 28.C 29.B 30.C 31.A 32.B 33.D 34.C 25.A 26.B 37.B 38.D 39.A 40.C Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2