intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Sơn Hà

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Sơn Hà sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Sơn Hà

  1. Sở GD & ĐT Quảng Ngãi Trường THPT Sơn Hà ĐỀ THI ÔN TẬP THPTQG NĂM HỌC 2017­2018 MÔN VẬT LÍ 12 (Đề thi theo chương trình Vật lí 12 Chuẩn, dạng trắc nghiệm, 60 phút, 40 câu) 1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra Chủ đề 1: Chương I­ Dao động cơ Kiến thức  ­ Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà.  ­ Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì.  ­ Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hoà.  ­ Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con  lắc lò xo và con lắc đơn.  ­ Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc lò xo   và con lắc đơn. Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự  do.  ­ Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre­nen.   ­ Nêu được cách sử  dụng phương pháp giản đồ  Fre­nen để  tổng hợp hai dao động  điều hoà cùng tần số và cùng phương dao động.  ­ Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì.  ­ Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra.   ­ Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy   trì. Kĩ năng  ­ Giải được những bài toán đơn giản về dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn.  ­ Biểu diễn được một dao động điều hoà bằng vectơ quay.  ­ Xác định chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm. Chủ đề 2: Chương II­Dao động cơ và sóng âm Kiến thức
  2.  ­ Nêu được các định nghĩa về  sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang là gì và nêu được ví dụ  về sóng dọc, sóng ngang.  ­ Phát biểu được các định nghĩa về  tốc độ  truyền sóng, bước sóng, tần số  sóng, biên   độ sóng và năng lượng sóng.  ­ Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì.  ­ Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn vị đo mức cường độ âm.  ­ Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc. Trình bày được sơ  lược về âm  cơ bản, các hoạ âm.  ­ Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) và các đặc trưng vật lí (tần   số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm.  ­ Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện  để có sự giao thoa của hai sóng.  ­ Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để khi đó   có sóng dừng khi đó.  ­ Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm. Kĩ năng  ­ Viết được phương trình sóng.  ­ Giải được các bài toán đơn giản về giao thoa và sóng dừng.  ­ Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây.  ­ Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền âm bằng phương pháp sóng dừng. Chủ đề 3: Chương III­Dòng điện xoay chiều. Kiến thức ­ Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời. ­ Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính giá trị  hiệu dụng của cường   độ dòng điện, của điện áp. ­ Viết được các công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn mạch có   R, L, C mắc nối tiếp và nêu được đơn vị đo các đại lượng này. ­ Viết được các hệ  thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với  giá trị hiệu dụng và độ lệch pha). ­ Viết được công thức tính công suất điện và công thức tính hệ số công suất của đoạn   mạch RLC nối tiếp. ­ Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện.
  3. ­ Nêu được những đặc điểm của đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng   hưởng điện. Kĩ năng ­ Vẽ được giản đồ  Fre­nen cho đoạn mạch RLC nối tiếp. ­ Giải được các bài tập đối với đoạn mạch RLC nối tiếp. ­ Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều, động cơ  điện  xoay chiều ba pha và máy biến áp. ­ Tiến hành được thí nghiệm để khảo sát đoạn mạch RLC nối tiếp. Chủ đề 4: Chương IV­Dao động điện và sóng điện từ. Kiến thức ­ Trình bày được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ  điện và cuộn cảm trong hoạt   động của mạch dao động LC. ­ Viết được công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC. ­ Nêu được dao động điện từ là gì. ­ Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì. ­ Nêu được điện từ trường và sóng điện từ là gì.  ­ Nêu được các tính chất của sóng điện từ. ­ Nêu được chức năng của từng khối trong sơ  đồ  khối của máy phát và của máy thu   sóng vô tuyến điện đơn giản. ­ Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin, liên lạc. Kĩ năng ­ Nắm được sơ đồ khối của máy phát và máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản. ­ Vận dụng được công thức T = 2π LC . Chủ đề 5: Chương V­Sóng ánh sáng Kiến thức ­ Mô tả được hiện tượng  tán sắc ánh sáng qua lăng kính. ­ Nêu được hiện tượng  nhiễu xạ ánh sáng là gì. ­ Trình bày được một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. ­ Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của sự giao thoa ánh sáng. ­ Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. ­ Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng và nêu được tư  tưởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng. ­ Nêu được mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. ­ Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không.
  4. ­ Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ  và hấp thụ  là gì và đặc điểm  chính của mỗi loại quang phổ này. ­ Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia   X. ­ Kể  được tên của các vùng sóng điện từ  kế  tiếp nhau trong thang sóng điện từ  theo  bước sóng. Kĩ năng  λD ­ Vận dụng được công thức  i =  . a ­ Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm. Chủ đề 6: Chương VI: Lượng tử ánh sáng ­ Trình bày được thí nghiệm Héc về  hiện tượng quang điện và nêu được hiện tượng   quang điện là gì. ­ Phát biểu được định luật về giới hạn quang điện.  ­ Nêu được nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng. ­ Nêu được ánh sáng có lưỡng tính sóng ­ hạt.  ­ Nêu được hiện tượng quang điện trong là gì. ­ Nêu được quang điện trở và pin quang điện là gì. ­ Nêu được sự tạo thành quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô. ­ Nêu được sự phát quang là gì. ­ Nêu được laze là gì và một số ứng dụng của laze. Kĩ năng  Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng để giải thích định luật về giới hạn quang điện. Chủ đề 7: Chương VII: Hạt nhân nguyên tử ­ Nêu được tính chất và cấu tạo hạt nhân ­ Nêu được năng lượng liên kết hạt nhân và phản ứng hạt nhân. Kĩ năng  ­ Vận dụng công thức giải được bài tập về năng lượng liên kết hạt nhân 2.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Số câu Tổn Lí  Chỉ số Trọng số Điểm số Nội dung g số  thuy L N VD  tiết ết VD LT VD TH VD   LT VD T B cao Chương I:  10 6 6, 3,9 10 6 2 2 2 1 1 0,75 Dao động  1
  5. cơ Chương II:  Sóng cơ và  6, 8 6 1,9 10 3 2 2 1 0 1 0,25 Sóng âm. 1 Chương  III:   Dòng  7, 12 7 4,8 12 8 3 2 2 1 1,25 0,75 điện   xoay  2 chiều Chương  IV:   Dao  động   điện  4, 6 4 1,9 7 3 2 1 1 0 0,75 0,25 và   sóng  1 điện từ Chương V:  Sóng   ánh  5, 7 5 1,9 9 3 2 2 1 0 1 0,25 sáng 1 Chương  VI:  5, 7 5 1,9 9 3 2 1 1 0 0,75 0,25 Lượng   tử  1 ánh sáng Chương  VII: 7, 10 7 2,8 12 5 3 2 1 1 1,25 0,5 Hạt   nhân  2 nguyên tử 40 68, Tổng 60 40 19 31,7 16 12 9 3 7 3 ,9 29 3) Khung ma trận đề kiểm tra Đề thi thử TNTHPTQG  năm 2018 – trắc nghiệm khách quan (40 câu, 60 phút) Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  6. Chủ đề 1: Dao động cơ(10 tiết) 1)   Dao   động  ­ Phát biểu được  ­   Nêu   được   li  ­   Giải   được  ­   Giải   được  điều   hoà.   Các  định   nghĩa   dao  độ, biên độ, tần  những   bài   toán  những   bài   toán  đại   lượng   đặc  động điều hoà. số, chu kì, pha,  đơn   giản   về  tổng hợp về  dao  trưng ­   Viết   được  pha   ban   đầu   là  dao   động   của  động của con lắc  2)   Con   lắc   lò  phương   trình  gì. con lắc lò xo và  lò xo và con lắc  xo.   Con   lắc  động lực học và  ­ Nêu được quá  con lắc đơn. đơn. đ ơn phương trình dao  trình   biến   đổi  ­   Biểu   diễn  3)   Dao   động  động   điều   hoà  năng   lượng  được   một   dao  riêng.     Dao  của con lắc lò xo  trong   dao   động  động   điều   hoà  động tắt dần và con lắc đơn. điều hoà. bằng   vectơ  4)   Dao   động  ­   Nêu   được   dao  ­   Nêu   được  quay. cưỡng   bức.  động   riêng,   dao  cách   sử   dụng  ­   Xác   định   chu  Hiện   tượng  động   tắt   dần,  phương   pháp  kì   dao   động  cộng   hưởng.  dao   động   cưỡng  giản   đồ   Fre­ của   con   lắc  Dao   động   duy  bức là gì. nen   để   tổng  đơn   và   gia   tốc  trì ­ Nêu được điều  hợp   hai   dao  rơi   tự   do   bằng  kiện   để   hiện  động   điều   hoà  thí nghiệm. 5) Phương pháp  cùng   tần   số   và  tượng   cộng  giản   đồ   Fre­ cùng   phương  hưởng xảy ra.  nen dao động. Số câu 2 2 2 1 Số   câu   4(1 điểm) 3(0,75 điểm) (điểm)  10% 7,5% Tỉ lệ % Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm(8 tiết) 1)   Khái   niệm ­ Phát biểu được  ­   Giải   thích  ­   Viết   được  ­   Giải   được   các  các   định   nghĩa  sóng   cơ.   Sóng  được   sơ   lược  phương   trình  bài   toán   tổng  ngang.   Sóng  về  sóng cơ, sóng  hiện   tượng  sóng. hợp về  giao thoa  d ọc dọc,   sóng   ngang  sóng   dừng   trên  ­ Giải được các  và sóng dừng. 2)   Các   đặc  và   nêu   được   ví  một sợi dây. bài   toán   đơn  trưng của sóng dụ  về  sóng dọc,  ­   Mô   tả   được  giản   về   giao  sóng ngang. hiện   tượng  thoa   và   sóng  3) Phương trình  sóng ­ Phát biểu được  sóng   dừng   trên  dừng. các   định   nghĩa  một sợi dây và  ­ Xác định được  4) Sóng âm. Độ 
  7. cao   của   âm.  về tốc độ truyền  nêu   được   điều  bước sóng hoặc  Âm sắc. Cường  sóng, bước sóng,  kiện  để   khi   đó  tốc   độ   truyền  độ   âm.   Mức  tần số sóng, biên  có   sóng   dừng  âm   bằng  cường   độ   âm.  độ  sóng và năng  khi đó. phương   pháp  Độ to của âm lượng sóng. ­   Nêu   được   ví  sóng dừng. 5)   Giao   thoa  ­ Nêu được sóng  dụ   để   minh  của   hai   sóng  âm, âm thanh, hạ  hoạ   cho   khái  cơ.  Sóng dừng.  âm, siêu âm là gì. niệm   âm   sắc.  Cộng   hưởng  ­   Nêu   được  Trình bày được  âm cường   độ   âm   và  sơ   lược  về   âm  mức   cường   độ  cơ   bản,   các  âm là gì và đơn vị  hoạ âm. đo mức cường độ  âm. Số câu 2 2 1 Số   câu(số   4(1 đ) 1(0,25 đ) điểm)  10% 2,5% Tỉ lệ ( %) Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều(12tiết) 1.   Đại   cương  ­ Viết được biểu  ­ Vẽ được giản  Giải   được   các  Giải   được   các  về   dòng   điện  thức   của   cường  đồ   Fre­nen   cho  bài tập đối với  bài   tập   đối   với  xoay chiều độ  dòng điện và  đoạn   mạch  đoạn   mạch  đoạn mạch RLC  2.   Mạch   có   R,  điện áp tức thời. RLC nối tiếp. RLC nối tiếp: nối tiếp: L,   C   mắc   nối  ­ Phát biểu được  ­ Viết các công  ­ Biết cách lập  ­   Bài   toán   công  tiếp định   nghĩa   và  thức   tính   cảm  biểu   thức   của  suất. 3.   Công   suất  viết   công   thức  kháng,   dung  cường độ  dòng  ­ Bài toán liên hệ  điện   tiêu   thụ  tính   giá   trị   hiệu  kháng   và   tổng  điện   tức   thời  thực tiễn. của  mạch  điện  dụng của cường  trở   của   đoạn  hoặc   điện   áp  xoay chiều. Hệ  độ   dòng   điện,  mạch   có   R,   L,  tức   thời   cho  số công suất của điện áp. C mắc nối tiếp  mạch   RLC   nối  4. Máy biến áp ­ Viết được công  và   nêu   được  tiếp. thức   tính   công  đơn   vị   đo   các  ­   Bài   toán   về  5.   Máy   phát  suất   điện   và  đại lượng này.  cộng   hưởng  điện   xoay  công   thức   tính  ­ Biết cách tính  điện. chiều hệ  số  công suất  các   đại   lượng  ­ Biết cách tính  6.   Động   cơ  của   mạch   RLC  trong công thức  các   đại   lượng  không   đồng   bộ  nối tiếp. của   định   luật 
  8. ba pha Ôm   cho   mạch  trong   các   công  7.   Khảo   sát  điện   RLC   nối  thức   của   máy  mạch   RLC   nối  tiếp   và   trường  biến áp. tiếp hợp trong mạch  ­   Bài   toán  xảy   ra   hiện  truyền tải điện  tượng   cộng  năng đi xa. Liên  hưởng điện.  hệ thực tiễn. Số câu 3 2 2 1 Số   câu(số   5(1,25 đ) 3(0,75 đ) điểm)  12,5% 7,5% Tỉ lệ ( %) Chủ đề 4: Dao động và sóng điện từ(6 tiết) 1.Mạch   dao  ­ Mạch dao động  ­ Sự  biến thiên  ­   Vận   dụng  động. và đặc điểm của  điện   tích   và  công   thức   chu  mạch dao động. dòng điện trong  kì  2.Điện   từ  ­ Sóng điện từ mạch   dao  (   Tần   số   dao  trường. động. động riêng )của  ­   Nguyên   tắc  thông tin liên lạc  ­   Chu   kì,   tần  mạch dao động  3.Sóng điện từ bằng   sóng   vô  số,   năng  lượng  . trong mạch dao  ­ xác định được  4.Nguyên   tắc  tuyến. động. năng   lượng  thông   tin   liên  ­ Phát triển năng  lạc bằng sóng  lực ghi nhớ  kiến  ­   Phát   triển  điện   từ   trong  vô tuyến. thức   của   Học  năng   lực   ghi  mạch   dao  sinh nhớ   kiến   thức  động. và   khả   năng  ­   Phát   triển  phân   tích   của  năng   lực   tính  Học sinh toán Số câu 2 1 1 0 Số   câu(số   3(0,75 đ) 1(0,25 đ) điểm)  7,5% 2,5% Tỉ lệ ( %) Chủ đề 5: Sóng ánh sáng(7 tiết) 1.Tán   sắc   ánh  ­   Hiện   tượng  ­ Giao thoa ánh  ­   Vận   dụng  ­Giao   thoa   với 
  9. sáng. giao   thoa   ánh  sáng. được công thức  ánh   sáng   đơn  sáng. tính   khoảng  sắc, tìm vị trí các  ­ Bản chất, các  2.Giao thoa ánh  ­   Máy   quang  tính   chất   và  vân,   vị   trị   vân  vân trùng nhau. sáng. phổ,   Quang   phổ  công   dụng   của  sáng, vân tối để  liên   tục,   quang  tia hồng ngoại,  giải bài tập 3.Các   loại  quang phổ. phổ   vạch   phát  tia   tử   ngoại   và  ­   Phát   triển  xạ  và hấp thụ  là  tia X. năng   lực   tính  4.Tia   hồng  gì   và   đặc   điểm  toán ­ phân biệt đư­ ngoại   và   tia   tử  chính   của   mỗi  ợc   quang   phổ  ngoại. loại   quang   phổ  liên   tục,   quang  này. 5.Tia X phổ   vạch   phát  ­   Bản   chất,   các  xạ   và   hấp   thụ  6.   Đo   bước  tính chất và công  là   gì   và   đặc  sóng   ánh   sáng  dụng   của   tia  điểm chính của  bằng   phương  hồng   ngoại,   tia  mỗi loại quang  pháp giao thoa. tử   ngoại   và   tia  phổ này. X. ­   Phát   triển  ­   Kể   được   tên  năng   lực   tái  của   các   vùng  hiện kiến thức sóng  điện   từ   kế  tiếp   nhau   trong  thang   sóng   điện  từ   theo   bước  sóng. Số câu 2 2 1 0 Số   câu(số   4(1 đ) 1(0,25đ) điểm)  10% 2,5% Tỉ lệ ( %) Chủ đề 6: Lượng tử ánh sáng(7 tiết) 1) Hiện tượng  ­     Định   luật   về  ­   Hiện   tượng  ­  Hiện   tượng  Vận   dụng   được  quang     điện  giới   hạn   quang  quang   điện,  quang   điện   để  hệthức Anhxtanh  ngoài.   Định  điện.  thuyết   lượng  xác   đinh   được  để   giải   bài   toán  luật   về   giới  tử ánh sáng các   đại   lượng  về   hiện   tượng  hạn   quang  ­   Nội   dung   cơ  liên quan. quang điện. điện bản   của   thuyết  2)   Thuyết  lượng   tử   ánh  ­   Định luật về  ­ Thuyết lượng 
  10. lượng   tử   ánh  sáng. giới   hạn   quang  tử để tính được  sáng.   Lưỡng  điện.  năng lượng của  tính sóng ­ hạt  ­   Hiện   tượng  ­   Mẫu   nguyên  photon của ánh sáng quang   điện  tử Bo. 3)   Hiện   tượng  trong. quang   điện  ­ Quang điện trở  trong và   pin   quang  4)   Quang   phổ  điện. vạch   của  nguyên   tử  hiđrô 5)   Sự   phát  quang 6) Sơ  lược về  laze Số câu 2 1 1 0 Số   câu(số   3(0,75 đ) 1(0,25 đ) điểm)  7,5% 2,5% Tỉ lệ ( %) Chủ đề 7: Lượng tử ánh sáng(10 tiết) 1)   Tính   chất  Nhận biết  và   cấu   tạo  được số proton. Hiểu được  của hạt nhân cảm ứng từ  Nhận biết  tại một điểm  Tính được  Tính được năng  2) Năng lượng  được cong thức  trong từ  công của lực  lượng liên kết  liên   kết   hạt  định luật Fa­ ra  trường có  điện trường hạt nhân nhân  – đây về hiện  hướng như  3)   Phản   ứng  tượng điện  thế nào hạt nhân phân Số câu 3 2 1 1 Số   câu(số   5(1,25 đ) 2(0,5 đ) điểm)  12,5% 5% Tỉ lệ ( %) Tổng số câu 16 12 9 3
  11. 28( 7đ) 12( 3đ)    (số điểm)  70% 30% Tỉ lệ ( %)                                                           ĐỀ Chủ đề 1: cấp độ 1,2 ( 2NB, 2TH) (NB) Một  vật nhỏ  khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x =  Acos(ωt +ϕ). Cơ năng của vật dao động này là 1 mω2A2. 2  mω2A. 1 mωA2. 2 1 mω2A. 2 (NB) Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng  thái dao động của vật được lặp lại như cũ gọi là  chu kì dao động.  tần số dao động.  tần số riêng của dao động.  chu kì riêng của dao động. (TH) Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua  vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T . 4 T . 6 T . 8 T . 2 (TH) Dao động cơ tắt dần  có biên độ giảm dần theo thời gian.  có biên độ tăng dần theo thời gian.  luôn có lợi.  luôn có hại. Chủ đề 2: cấp độ 1,2 ( 2NB, 2TH) (NB) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với hai đầu cố  định thì bước   sóng bằng:  hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.
  12.  một nữa độ dài của dây.  độ dài của dây.  khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp. (NB) Sóng cơ học không truyền được trong  chân không.  chất lỏng.  Chất rắn.  Chất khí. (TH) Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và  chu kì T của sóng là  λ= vT.  λ= vf.  λ= v/T.  λ= f/T. (TH) Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi  tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ  giảm 2 lần.  không đổi.  tăng 1,5 lần.  tăng 2 lần. Chủ đề 3: cấp độ 1,2 ( 3NB, 2TH) (NB) C«ng tøc tÝnh tæng trë cña ®o¹n m¹ch RLC m¨c nèi tiÕp lµ Z R 2 (Z L ZC )2 . Z R2 (Z L ZC )2 . Z R 2 (Z L ZC )2 . Z R Z L Z C . (NB) Máy biến áp là thiết bị:  biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.  biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.  làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.  biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. (NB) Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng, nếu các mạch  đó có:   Tần số dao động riêng bằng nhau.                 Độ cảm ứng từ bằng nhau.  Điện dung bằng nhau.
  13.  Điện trở bằng nhau.   (TH)  Hiệu   điện   thế   giữa   hai   đầu   đoạn   mạch   xoay   chiều   có   dạng   u   =  141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là  U = 100V.  U = 141V.  U = 50Hz  U = 200V. (TH) Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng  cảm ứng điện từ.  cộng hưởng điện.  quang điện ngoài.  quang điện trong. Chủ đề 4: cấp độ 1,2 ( 2NB, 1TH) (NB) Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi  hệ thức nào dưới đây: T 2 LC 2 T LC C T 2 L L T 2 C (NB) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường  Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường cong không khép  kín.  Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.  Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường.  Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường cong khép kín.  (TH) Trong sơ  đồ  khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ  phận nào sau đây?  Mạch biến điệu.  Mạch tách sóng.  Loa.  Mạch khuyếch đại âm tần. Chủ đề 5: cấp độ 1,2 ( 2NB, 2TH) (NB) Chän c«ng thøc ®óng cho c«ng thøc tÝnh kho¶ng v©n? D i = a
  14. D i = . 2a D i = . a a i = . D (NB) Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt chiết suất n1 sang môi  trường trong suốtsuốt chiết suất n2 thì: tần số không đổi, vận tốc thay đổi. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.  tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.  tần số không đổi, vận tốc không đổi. (TH) Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là  x = 5i.  x = 4i.  x = 3i.  x = 6i. (TH) Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma đều  đều là sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau.  gây ra hiện tượng quang điện ngoài.  làm ion hóa không khí.  có tính đâm xuyên rất mạnh. Chủ đề 6: cấp độ 1,2 ( 2NB, 1TH) (NB) Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?  Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.  Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.  Phôtôn có thể  chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển  động hay đứng yên.  Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số  của ánh sáng  ứng với phôtôn đó   càng nhỏ. (NB) Khi nói về hiện tượng quang điện, phát biểu nào sau đây sai?  Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.  Quang điện trở có điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.  Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng.  Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành  chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
  15. (TH) Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện   0 và công thoát điện tử  khỏi catốt là  A0  thì động năng ban đầu cực đại của  2 quang điện tử phải bằng  A0 . 1 A0 . 2 1 A0 . 4 1 A0 . 3 Chủ đề 7: cấp độ 1,2 ( 3NB, 2TH) (NB) Số prôtôn có trong hạt nhân 210 Po là 84. 210. 126. 294. (NB) Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện  trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi  điện tích q dịch chuyển từ M đến N là qUMN. q2UMN. UMN/q2. UMN/q. (NB) Công thức định luật Fa­ra­đây về hiện tượng điện phân là m=AIt/Fn. m=  AI/t. m=FAI/t. m= AIt/n.  (TH) Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm nằm theo hướng của đường sức từ. nằm theo hướng của lực từ. ngược hướng với đường sức từ. ngược hướng với lực từ. (TH) Hạt nhân nguyên tử   được cấu tạo gồm có  Z proton và (A­Z) nơtron.  Z nơtron và (A+Z) proton.  Z nơtron và (A­Z) proton.  Z nơtron và (A­Z) proton.
  16. Chủ đề 1: cấp độ 3,4 ( 2VD, 1VDC) (VD)  Một con lắc lò xo có độ  cứng 50 N/m, dao động điều hòa theo phương   ngang. Cứ sau 0,05s thì thế năng và động năng của con lắc lại bằng nhau. Lấy   π2  = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng 50 g. 25 g. 100 g. 250 g. (VD) Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số  góc  = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2, khi qua vị trí x = 2cm,  vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao  động có độ lớn 0(N). 0,2(N). 0,4(N). 0,1(N). (VDC) Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng   dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố  định của lò xo.   Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu  tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật   đi được trong 0,2s là: 2cm. 2 3cm . 2 3cm . 1cm. Chủ đề 2: cấp độ 3,4 ( 1VD, 0VDC) (VD) Một sóng trên mặt nước có bước sóng 4m, vận tốc sóng 2,5 m/s. Tần số  sóng là 0,625 Hz.                      16 Hz.                              6,25 Hz  .                       625 Hz. Chủ đề 3: cấp độ 3,4 ( 2VD, 1VDC) (VD) M¹ch ®iÖn xoay chiÒu gåm RLC m¾c nèi tiÕp, cã R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tæng trë cña m¹ch lµ Z = 50Ω. Z = 70Ω. Z = 110Ω.
  17. Z = 2500Ω. 1 (VD) Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  mH và  π 4 một tụ có điện dung  nF . Sau khi kích thích cho mạch dao động, chu kì dao động  π của mạch là 4.10­4 s. 5.10­6 s. 2,5.103 s. 4.10­5 s. (VDC) Trong một mạch điện RLC , điện áp hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có  dạng  u U 0 cos( t / 6) (V) và  uC U 0C cos( t / 2) (V) thì biểu thức nào là đúng ? R (Z L Z C ) . 3 3R ( Z L Z C ) . 3R ( Z C Z L ) . R (Z C ZL ) . 3 Chủ đề 4: cấp độ 3,4 ( 1VD, 0VDC) (VD) Một điện từ có tần số f = 0,5.10 6 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c   = 3.108 m/s. Sóng điện từ đó có bước sóng là 600 m. 60 m. 6 m. 0,6 m. Chủ đề 5: cấp độ 3,4 ( 1VD, 0VDC) (VD) Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ  vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là  2,4 mm. Khoảng vân là i = 0,4 mm. i = 0,6 mm.  i = 4,0 mm.  i = 6,0 mm. Chủ đề 6: cấp độ 3,4 ( 1VD, 0VDC) (VD) Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5eV.  Chiếu vào catôt  bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang  điện. Cho h = 6,625.10­34Js ; c = 3.108m/s  = 0,355.10­ 7m.
  18.  = 3,35  m .  = 35,5 m  .  = 0,355 m . Chủ đề 7: cấp độ 3,4 ( 1VD, 1VDC) (VD) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN = 100 V. Điện  tích của proton q = 1,6.10­19 (C). Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M  đến N bằng 1,6.10­17 J. 1,6.10­21 J. 3,2.10­17 J. 3,2.1021 J. (VDC) Khối lượng của hạt nhân là 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là  = 1,0086  u, khối lượng của protôn là  = 1,0072 u và 1u = 931 MeV/ . Năng lượng liên kết  của hạt nhân   là: 64,332 MeV.         6,4332 MeV. 6,4332 KeV. 0,64332 MeV.                                                                             HẾT.           
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2