Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Sơn Hà
lượt xem 1
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Sơn Hà sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Sơn Hà
- Sở GD & ĐT Quảng Ngãi Trường THPT Sơn Hà ĐỀ THI ÔN TẬP THPTQG NĂM HỌC 20172018 MÔN VẬT LÍ 12 (Đề thi theo chương trình Vật lí 12 Chuẩn, dạng trắc nghiệm, 60 phút, 40 câu) 1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra Chủ đề 1: Chương I Dao động cơ Kiến thức Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà. Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì. Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hoà. Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo và con lắc đơn. Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc lò xo và con lắc đơn. Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do. Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Frenen. Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Frenen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số và cùng phương dao động. Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì. Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra. Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì. Kĩ năng Giải được những bài toán đơn giản về dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn. Biểu diễn được một dao động điều hoà bằng vectơ quay. Xác định chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm. Chủ đề 2: Chương IIDao động cơ và sóng âm Kiến thức
- Nêu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang là gì và nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang. Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn vị đo mức cường độ âm. Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc. Trình bày được sơ lược về âm cơ bản, các hoạ âm. Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) và các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm. Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng. Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để khi đó có sóng dừng khi đó. Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm. Kĩ năng Viết được phương trình sóng. Giải được các bài toán đơn giản về giao thoa và sóng dừng. Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây. Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền âm bằng phương pháp sóng dừng. Chủ đề 3: Chương IIIDòng điện xoay chiều. Kiến thức Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời. Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp. Viết được các công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu được đơn vị đo các đại lượng này. Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha). Viết được công thức tính công suất điện và công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp. Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện.
- Nêu được những đặc điểm của đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Kĩ năng Vẽ được giản đồ Frenen cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Giải được các bài tập đối với đoạn mạch RLC nối tiếp. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều, động cơ điện xoay chiều ba pha và máy biến áp. Tiến hành được thí nghiệm để khảo sát đoạn mạch RLC nối tiếp. Chủ đề 4: Chương IVDao động điện và sóng điện từ. Kiến thức Trình bày được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC. Viết được công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC. Nêu được dao động điện từ là gì. Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì. Nêu được điện từ trường và sóng điện từ là gì. Nêu được các tính chất của sóng điện từ. Nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy phát và của máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản. Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin, liên lạc. Kĩ năng Nắm được sơ đồ khối của máy phát và máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản. Vận dụng được công thức T = 2π LC . Chủ đề 5: Chương VSóng ánh sáng Kiến thức Mô tả được hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính. Nêu được hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là gì. Trình bày được một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của sự giao thoa ánh sáng. Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng và nêu được tư tưởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng. Nêu được mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân không.
- Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại quang phổ này. Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X. Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng. Kĩ năng λD Vận dụng được công thức i = . a Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm. Chủ đề 6: Chương VI: Lượng tử ánh sáng Trình bày được thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện và nêu được hiện tượng quang điện là gì. Phát biểu được định luật về giới hạn quang điện. Nêu được nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng. Nêu được ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt. Nêu được hiện tượng quang điện trong là gì. Nêu được quang điện trở và pin quang điện là gì. Nêu được sự tạo thành quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô. Nêu được sự phát quang là gì. Nêu được laze là gì và một số ứng dụng của laze. Kĩ năng Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng để giải thích định luật về giới hạn quang điện. Chủ đề 7: Chương VII: Hạt nhân nguyên tử Nêu được tính chất và cấu tạo hạt nhân Nêu được năng lượng liên kết hạt nhân và phản ứng hạt nhân. Kĩ năng Vận dụng công thức giải được bài tập về năng lượng liên kết hạt nhân 2.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Số câu Tổn Lí Chỉ số Trọng số Điểm số Nội dung g số thuy L N VD tiết ết VD LT VD TH VD LT VD T B cao Chương I: 10 6 6, 3,9 10 6 2 2 2 1 1 0,75 Dao động 1
- cơ Chương II: Sóng cơ và 6, 8 6 1,9 10 3 2 2 1 0 1 0,25 Sóng âm. 1 Chương III: Dòng 7, 12 7 4,8 12 8 3 2 2 1 1,25 0,75 điện xoay 2 chiều Chương IV: Dao động điện 4, 6 4 1,9 7 3 2 1 1 0 0,75 0,25 và sóng 1 điện từ Chương V: Sóng ánh 5, 7 5 1,9 9 3 2 2 1 0 1 0,25 sáng 1 Chương VI: 5, 7 5 1,9 9 3 2 1 1 0 0,75 0,25 Lượng tử 1 ánh sáng Chương VII: 7, 10 7 2,8 12 5 3 2 1 1 1,25 0,5 Hạt nhân 2 nguyên tử 40 68, Tổng 60 40 19 31,7 16 12 9 3 7 3 ,9 29 3) Khung ma trận đề kiểm tra Đề thi thử TNTHPTQG năm 2018 – trắc nghiệm khách quan (40 câu, 60 phút) Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- Chủ đề 1: Dao động cơ(10 tiết) 1) Dao động Phát biểu được Nêu được li Giải được Giải được điều hoà. Các định nghĩa dao độ, biên độ, tần những bài toán những bài toán đại lượng đặc động điều hoà. số, chu kì, pha, đơn giản về tổng hợp về dao trưng Viết được pha ban đầu là dao động của động của con lắc 2) Con lắc lò phương trình gì. con lắc lò xo và lò xo và con lắc xo. Con lắc động lực học và Nêu được quá con lắc đơn. đơn. đ ơn phương trình dao trình biến đổi Biểu diễn 3) Dao động động điều hoà năng lượng được một dao riêng. Dao của con lắc lò xo trong dao động động điều hoà động tắt dần và con lắc đơn. điều hoà. bằng vectơ 4) Dao động Nêu được dao Nêu được quay. cưỡng bức. động riêng, dao cách sử dụng Xác định chu Hiện tượng động tắt dần, phương pháp kì dao động cộng hưởng. dao động cưỡng giản đồ Fre của con lắc Dao động duy bức là gì. nen để tổng đơn và gia tốc trì Nêu được điều hợp hai dao rơi tự do bằng kiện để hiện động điều hoà thí nghiệm. 5) Phương pháp cùng tần số và tượng cộng giản đồ Fre cùng phương hưởng xảy ra. nen dao động. Số câu 2 2 2 1 Số câu 4(1 điểm) 3(0,75 điểm) (điểm) 10% 7,5% Tỉ lệ % Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm(8 tiết) 1) Khái niệm Phát biểu được Giải thích Viết được Giải được các các định nghĩa sóng cơ. Sóng được sơ lược phương trình bài toán tổng ngang. Sóng về sóng cơ, sóng hiện tượng sóng. hợp về giao thoa d ọc dọc, sóng ngang sóng dừng trên Giải được các và sóng dừng. 2) Các đặc và nêu được ví một sợi dây. bài toán đơn trưng của sóng dụ về sóng dọc, Mô tả được giản về giao sóng ngang. hiện tượng thoa và sóng 3) Phương trình sóng Phát biểu được sóng dừng trên dừng. các định nghĩa một sợi dây và Xác định được 4) Sóng âm. Độ
- cao của âm. về tốc độ truyền nêu được điều bước sóng hoặc Âm sắc. Cường sóng, bước sóng, kiện để khi đó tốc độ truyền độ âm. Mức tần số sóng, biên có sóng dừng âm bằng cường độ âm. độ sóng và năng khi đó. phương pháp Độ to của âm lượng sóng. Nêu được ví sóng dừng. 5) Giao thoa Nêu được sóng dụ để minh của hai sóng âm, âm thanh, hạ hoạ cho khái cơ. Sóng dừng. âm, siêu âm là gì. niệm âm sắc. Cộng hưởng Nêu được Trình bày được âm cường độ âm và sơ lược về âm mức cường độ cơ bản, các âm là gì và đơn vị hoạ âm. đo mức cường độ âm. Số câu 2 2 1 Số câu(số 4(1 đ) 1(0,25 đ) điểm) 10% 2,5% Tỉ lệ ( %) Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều(12tiết) 1. Đại cương Viết được biểu Vẽ được giản Giải được các Giải được các về dòng điện thức của cường đồ Frenen cho bài tập đối với bài tập đối với xoay chiều độ dòng điện và đoạn mạch đoạn mạch đoạn mạch RLC 2. Mạch có R, điện áp tức thời. RLC nối tiếp. RLC nối tiếp: nối tiếp: L, C mắc nối Phát biểu được Viết các công Biết cách lập Bài toán công tiếp định nghĩa và thức tính cảm biểu thức của suất. 3. Công suất viết công thức kháng, dung cường độ dòng Bài toán liên hệ điện tiêu thụ tính giá trị hiệu kháng và tổng điện tức thời thực tiễn. của mạch điện dụng của cường trở của đoạn hoặc điện áp xoay chiều. Hệ độ dòng điện, mạch có R, L, tức thời cho số công suất của điện áp. C mắc nối tiếp mạch RLC nối 4. Máy biến áp Viết được công và nêu được tiếp. thức tính công đơn vị đo các Bài toán về 5. Máy phát suất điện và đại lượng này. cộng hưởng điện xoay công thức tính Biết cách tính điện. chiều hệ số công suất các đại lượng Biết cách tính 6. Động cơ của mạch RLC trong công thức các đại lượng không đồng bộ nối tiếp. của định luật
- ba pha Ôm cho mạch trong các công 7. Khảo sát điện RLC nối thức của máy mạch RLC nối tiếp và trường biến áp. tiếp hợp trong mạch Bài toán xảy ra hiện truyền tải điện tượng cộng năng đi xa. Liên hưởng điện. hệ thực tiễn. Số câu 3 2 2 1 Số câu(số 5(1,25 đ) 3(0,75 đ) điểm) 12,5% 7,5% Tỉ lệ ( %) Chủ đề 4: Dao động và sóng điện từ(6 tiết) 1.Mạch dao Mạch dao động Sự biến thiên Vận dụng động. và đặc điểm của điện tích và công thức chu mạch dao động. dòng điện trong kì 2.Điện từ Sóng điện từ mạch dao ( Tần số dao trường. động. động riêng )của Nguyên tắc thông tin liên lạc Chu kì, tần mạch dao động 3.Sóng điện từ bằng sóng vô số, năng lượng . trong mạch dao xác định được 4.Nguyên tắc tuyến. động. năng lượng thông tin liên Phát triển năng lạc bằng sóng lực ghi nhớ kiến Phát triển điện từ trong vô tuyến. thức của Học năng lực ghi mạch dao sinh nhớ kiến thức động. và khả năng Phát triển phân tích của năng lực tính Học sinh toán Số câu 2 1 1 0 Số câu(số 3(0,75 đ) 1(0,25 đ) điểm) 7,5% 2,5% Tỉ lệ ( %) Chủ đề 5: Sóng ánh sáng(7 tiết) 1.Tán sắc ánh Hiện tượng Giao thoa ánh Vận dụng Giao thoa với
- sáng. giao thoa ánh sáng. được công thức ánh sáng đơn sáng. tính khoảng sắc, tìm vị trí các Bản chất, các 2.Giao thoa ánh Máy quang tính chất và vân, vị trị vân vân trùng nhau. sáng. phổ, Quang phổ công dụng của sáng, vân tối để liên tục, quang tia hồng ngoại, giải bài tập 3.Các loại quang phổ. phổ vạch phát tia tử ngoại và Phát triển xạ và hấp thụ là tia X. năng lực tính 4.Tia hồng gì và đặc điểm toán phân biệt đư ngoại và tia tử chính của mỗi ợc quang phổ ngoại. loại quang phổ liên tục, quang này. 5.Tia X phổ vạch phát Bản chất, các xạ và hấp thụ 6. Đo bước tính chất và công là gì và đặc sóng ánh sáng dụng của tia điểm chính của bằng phương hồng ngoại, tia mỗi loại quang pháp giao thoa. tử ngoại và tia phổ này. X. Phát triển Kể được tên năng lực tái của các vùng hiện kiến thức sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng. Số câu 2 2 1 0 Số câu(số 4(1 đ) 1(0,25đ) điểm) 10% 2,5% Tỉ lệ ( %) Chủ đề 6: Lượng tử ánh sáng(7 tiết) 1) Hiện tượng Định luật về Hiện tượng Hiện tượng Vận dụng được quang điện giới hạn quang quang điện, quang điện để hệthức Anhxtanh ngoài. Định điện. thuyết lượng xác đinh được để giải bài toán luật về giới tử ánh sáng các đại lượng về hiện tượng hạn quang Nội dung cơ liên quan. quang điện. điện bản của thuyết 2) Thuyết lượng tử ánh Định luật về Thuyết lượng
- lượng tử ánh sáng. giới hạn quang tử để tính được sáng. Lưỡng điện. năng lượng của tính sóng hạt Hiện tượng Mẫu nguyên photon của ánh sáng quang điện tử Bo. 3) Hiện tượng trong. quang điện Quang điện trở trong và pin quang 4) Quang phổ điện. vạch của nguyên tử hiđrô 5) Sự phát quang 6) Sơ lược về laze Số câu 2 1 1 0 Số câu(số 3(0,75 đ) 1(0,25 đ) điểm) 7,5% 2,5% Tỉ lệ ( %) Chủ đề 7: Lượng tử ánh sáng(10 tiết) 1) Tính chất Nhận biết và cấu tạo được số proton. Hiểu được của hạt nhân cảm ứng từ Nhận biết tại một điểm Tính được Tính được năng 2) Năng lượng được cong thức trong từ công của lực lượng liên kết liên kết hạt định luật Fa ra trường có điện trường hạt nhân nhân – đây về hiện hướng như 3) Phản ứng tượng điện thế nào hạt nhân phân Số câu 3 2 1 1 Số câu(số 5(1,25 đ) 2(0,5 đ) điểm) 12,5% 5% Tỉ lệ ( %) Tổng số câu 16 12 9 3
- 28( 7đ) 12( 3đ) (số điểm) 70% 30% Tỉ lệ ( %) ĐỀ Chủ đề 1: cấp độ 1,2 ( 2NB, 2TH) (NB) Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +ϕ). Cơ năng của vật dao động này là 1 mω2A2. 2 mω2A. 1 mωA2. 2 1 mω2A. 2 (NB) Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ gọi là chu kì dao động. tần số dao động. tần số riêng của dao động. chu kì riêng của dao động. (TH) Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T . 4 T . 6 T . 8 T . 2 (TH) Dao động cơ tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. có biên độ tăng dần theo thời gian. luôn có lợi. luôn có hại. Chủ đề 2: cấp độ 1,2 ( 2NB, 2TH) (NB) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với hai đầu cố định thì bước sóng bằng: hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp.
- một nữa độ dài của dây. độ dài của dây. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp. (NB) Sóng cơ học không truyền được trong chân không. chất lỏng. Chất rắn. Chất khí. (TH) Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng và chu kì T của sóng là λ= vT. λ= vf. λ= v/T. λ= f/T. (TH) Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ giảm 2 lần. không đổi. tăng 1,5 lần. tăng 2 lần. Chủ đề 3: cấp độ 1,2 ( 3NB, 2TH) (NB) C«ng tøc tÝnh tæng trë cña ®o¹n m¹ch RLC m¨c nèi tiÕp lµ Z R 2 (Z L ZC )2 . Z R2 (Z L ZC )2 . Z R 2 (Z L ZC )2 . Z R Z L Z C . (NB) Máy biến áp là thiết bị: biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. (NB) Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng, nếu các mạch đó có: Tần số dao động riêng bằng nhau. Độ cảm ứng từ bằng nhau. Điện dung bằng nhau.
- Điện trở bằng nhau. (TH) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U = 100V. U = 141V. U = 50Hz U = 200V. (TH) Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. cộng hưởng điện. quang điện ngoài. quang điện trong. Chủ đề 4: cấp độ 1,2 ( 2NB, 1TH) (NB) Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây: T 2 LC 2 T LC C T 2 L L T 2 C (NB) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường cong không khép kín. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường cong khép kín. (TH) Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? Mạch biến điệu. Mạch tách sóng. Loa. Mạch khuyếch đại âm tần. Chủ đề 5: cấp độ 1,2 ( 2NB, 2TH) (NB) Chän c«ng thøc ®óng cho c«ng thøc tÝnh kho¶ng v©n? D i = a
- D i = . 2a D i = . a a i = . D (NB) Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt chiết suất n1 sang môi trường trong suốtsuốt chiết suất n2 thì: tần số không đổi, vận tốc thay đổi. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. tần số không đổi, vận tốc không đổi. (TH) Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là x = 5i. x = 4i. x = 3i. x = 6i. (TH) Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma đều đều là sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau. gây ra hiện tượng quang điện ngoài. làm ion hóa không khí. có tính đâm xuyên rất mạnh. Chủ đề 6: cấp độ 1,2 ( 2NB, 1TH) (NB) Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. (NB) Khi nói về hiện tượng quang điện, phát biểu nào sau đây sai? Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài. Quang điện trở có điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
- (TH) Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện 0 và công thoát điện tử khỏi catốt là A0 thì động năng ban đầu cực đại của 2 quang điện tử phải bằng A0 . 1 A0 . 2 1 A0 . 4 1 A0 . 3 Chủ đề 7: cấp độ 1,2 ( 3NB, 2TH) (NB) Số prôtôn có trong hạt nhân 210 Po là 84. 210. 126. 294. (NB) Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là qUMN. q2UMN. UMN/q2. UMN/q. (NB) Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là m=AIt/Fn. m= AI/t. m=FAI/t. m= AIt/n. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm nằm theo hướng của đường sức từ. nằm theo hướng của lực từ. ngược hướng với đường sức từ. ngược hướng với lực từ. (TH) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm có Z proton và (AZ) nơtron. Z nơtron và (A+Z) proton. Z nơtron và (AZ) proton. Z nơtron và (AZ) proton.
- Chủ đề 1: cấp độ 3,4 ( 2VD, 1VDC) (VD) Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05s thì thế năng và động năng của con lắc lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng 50 g. 25 g. 100 g. 250 g. (VD) Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn 0(N). 0,2(N). 0,4(N). 0,1(N). (VDC) Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là: 2cm. 2 3cm . 2 3cm . 1cm. Chủ đề 2: cấp độ 3,4 ( 1VD, 0VDC) (VD) Một sóng trên mặt nước có bước sóng 4m, vận tốc sóng 2,5 m/s. Tần số sóng là 0,625 Hz. 16 Hz. 6,25 Hz . 625 Hz. Chủ đề 3: cấp độ 3,4 ( 2VD, 1VDC) (VD) M¹ch ®iÖn xoay chiÒu gåm RLC m¾c nèi tiÕp, cã R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tæng trë cña m¹ch lµ Z = 50Ω. Z = 70Ω. Z = 110Ω.
- Z = 2500Ω. 1 (VD) Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mH và π 4 một tụ có điện dung nF . Sau khi kích thích cho mạch dao động, chu kì dao động π của mạch là 4.104 s. 5.106 s. 2,5.103 s. 4.105 s. (VDC) Trong một mạch điện RLC , điện áp hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u U 0 cos( t / 6) (V) và uC U 0C cos( t / 2) (V) thì biểu thức nào là đúng ? R (Z L Z C ) . 3 3R ( Z L Z C ) . 3R ( Z C Z L ) . R (Z C ZL ) . 3 Chủ đề 4: cấp độ 3,4 ( 1VD, 0VDC) (VD) Một điện từ có tần số f = 0,5.10 6 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Sóng điện từ đó có bước sóng là 600 m. 60 m. 6 m. 0,6 m. Chủ đề 5: cấp độ 3,4 ( 1VD, 0VDC) (VD) Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là i = 0,4 mm. i = 0,6 mm. i = 4,0 mm. i = 6,0 mm. Chủ đề 6: cấp độ 3,4 ( 1VD, 0VDC) (VD) Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.1034Js ; c = 3.108m/s = 0,355.10 7m.
- = 3,35 m . = 35,5 m . = 0,355 m . Chủ đề 7: cấp độ 3,4 ( 1VD, 1VDC) (VD) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN = 100 V. Điện tích của proton q = 1,6.1019 (C). Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng 1,6.1017 J. 1,6.1021 J. 3,2.1017 J. 3,2.1021 J. (VDC) Khối lượng của hạt nhân là 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là = 1,0086 u, khối lượng của protôn là = 1,0072 u và 1u = 931 MeV/ . Năng lượng liên kết của hạt nhân là: 64,332 MeV. 6,4332 MeV. 6,4332 KeV. 0,64332 MeV. HẾT.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 238 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 53 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 89 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn