intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Thành Nhân - Mã đề 132

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Thành Nhân - Mã đề 132 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Thành Nhân - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  ĐỀ THI THỬ THQG 2018  TPHCM MÔN VAT LY TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN Thời gian làm bài:50  phút;  (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Sự phát quang của con đom đóm là A. nhiệt – phát quang. B. điện – phát quang. C. quang – phát quang. D. hóa – phát quang. � π� Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình  a = 40 cos � 2t + � cm/s2. Gia tốc của vật ở vị trí  � 3� biên có độ lớn bằng A. 0 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 40 cm/s2. D. 160 cm/s2. Câu 3: Một sóng cơ  truyền trên mặt nước. Dao động của phần tử  trong môi trường có phương   � π� trình  u = 2 cos �4π t − �cm. Tần số góc của sóng là � 3� A. 4 rad/s. B. 4π rad/s. C. 2π rad/s. D. 2 rad/s. Câu 4: Vật dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số dao động cưỡng bức khác tần số của ngoại lực. B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực. D. Tần số dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. Câu 5: Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng lớn. B. năng lượng liên kết lớn. C. độ hụt khối lớn. D. khối lượng lớn. Câu 6: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên   đoạn dây dẫn khi A. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ. B. Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ. C. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450. D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600. Câu 7: Chiếu tia sáng đơn sắc từ  môi trường trong suốt có chiết suất n ra ngoài không khí dưới   góc tới 300 thì góc khúc xạ là 450. Chiết suất n bằng A. 1,5 B. 1,3 C.  2 D.  3 � π� Câu 8: Dòng điện trong mạch dao động lí tưởng LC có biểu thức  i = 2 cos � 5000t + �mA. Vào  � 3� π thời điểm t =  10−3 s thì điện tích của tụ điện có độ lớn bằng 3 A. 20 µC. B. 0 µC. C. 20 3  µC. D. 20 2  µC. Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều có phương trình i = 2cos(100πt) A. Giá trị hiệu dụng của dòng   điện là A.  2 A. B. 4 A. C. 2 A. D.  2 2 A.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. 10−3 Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện có điện dung C =   F thì cường độ dòng  5π � π� 100π t + � điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 2 cos �  A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là � 6� � 2π � � π� 100π t − A.  u = 100 cos � �V. B.  u = 100 2 cos �100π t − �V. � 3 � � 3� � π� � π� 100π t − �V. C.  u = 100 cos � 100π t − �V. D.  u = 100 cos � � 3� � 6� Câu 11: Sóng dừng trên một sợi dây. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của một bụng và một nút   liên tiếp bằng 5 cm. Bước sóng này bằng A. 40 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có tần số  góc  ω  vào hai đầu mạch điện gồm điện trở  R và tụ  điện có điện dung C. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là 2 2 R R �1 � �1 � A.  R 2 + � � B.  R 2 − � � C.  2 D.  2 �ω C � �ω C � �1 � �1 � R −� � 2 R +� � 2 R R �ωC � � ωC � Câu 13: Tia nào sau đây được ứng dụng đề sấy khô thực phẩm? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma. D. Tia X. Câu 14: Trong thông tin liên lạc vô tuyến, bộ phận biến đổi dao động âm thành dao động điện là A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. loa. D. micrô. Câu 15: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Công thức nào sau đây sai? 1 1 1 1 A.  Wt = kx 2 . B.  W = mω A 2 . C.  W = kA 2 . D.  Wđ = mv 2 . 2 2 2 2 Câu 16: Con lắc lò xo dao động tắt dần. Trong ba chu kì có năng lượng giảm 15% thì trong một   chu kì biên độ giảm A. 2,6%. B. 5%. C. 4%. D. 7,8%. Câu 17: Gọi I là cường độ âm tại một điểm trong miền truyền âm. I0 là cường độ âm chuẩn. Mức  cường độ âm tại điểm đó là �I � �I � �I � �I � A.  L = lg �0 �B. B.  L = 10 lg �0 �B. C.  L = lg � � B. D.  L = 10 lg � �B. �I � �I � �I0 � �I0 � Câu 18: Một tụ điện có điện dung C, điện tích của tụ là Q. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là Q C Q2 A.  U = . B.  U = . C.  U = Q.C . D.  U = . C Q C Câu 19:  Biết h = 6,625.10­34  J.s là hằng số  Plăng; c = 3.108  m/s là vận tốc ánh sáng trong chân  không Kim loại có công thoát A = 2,26 eV. Bức xạ  có bước sóng lớn nhất có thể  gây ra hiện  tượng quang điện đối với kim loại này là A. 0,32 µm. B. 0,45 µm. C. 0,36 µm. D. 0,60 µm. Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng A. phát xạ cảm ứng. B. quang điện trong. C. quang điện ngoài. D. cảm ứng điện từ. Câu 21: Hạt nhân  AZ X  phóng xạ  β − tạo thành hạt nhân A.  AZ−1 Y . B.  AZ+1 Y . C.  AZ++24 Y . D.  AZ−−21 Y . Câu 22: Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm2 đặt trong từ  trường đều có cảm  ứng từ  B =   3.10­3 T hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng A. 3.10­2 Wb. B. 5,2.10­6 Wb. C. 5,2.10­2 Wb. D. 3.10­6 Wb.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,8   mm, khoảng cách từ  hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì trên  màn đo được khoảng vân bằng 1 mm. Bước sóng λ bằng A. 0,7 µm. B. 0,4 µm. C. 0,5 µm. D. 0,6 µm. 23 Câu 24: Số nuclôn có trong hạt nhân  11 Na là A. 23 nuclôn. B. 11 nuclôn. C. 12 nuclôn. D. 34 nuclôn. Nm 2 Câu 25: Cho k = 9.109  2 ; r0 = 5,3.10­11 m là bán kính Bo; qe = –1,6.10­19 C là điện tích electron;  C me  = 9,1.10­31  kg là khối lượng của electron.Xét nguyên tử  Hiđrô theo mẫu nguyên tử  Bo. Khi   chuyển động trên quỹ đạo N thì lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân bằng A. 2,3.10­10 N. B. 5,1.10­9 N. C. 3,2.10­10 N. D. 8,2.10­8 N. Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ = 12 V, r = 1 Ω,  ξ, r ống dây dài 20 cm gồm 500 vòng dây, điện trở  của cuộn dây bằng 2   Ω. Cảm ứng từ trong ống dây là  L A. 5π.10­3 T. B. 4π.10­3 T. C. 3π.10­3 T. D. 6π.10­3 T. Câu 27:  Cho h = 6,625.10­34  J.s là hằng số  Plăng; c = 3.108  m/s là vận tốc ánh sáng trong chân  không; e = –1,6.10­19 C là điện tích electron; me = 9,1.10­31 kg là khối lượng của electron. Trong ống  Cu – lít – giơ, tốc độ của electron tại anốt là 8,4.10 7 m/s. Bỏ qua động năng của êlectron tại catốt.  Bước sóng nhỏ nhất mà ống này có thế phát ra bằng A. 0,31 µm B. 31 pm C. 0,62 µm D. 62 pm 1 Câu 28: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ cho  ảnh A’B’  = AB  2 và ảnh cách vật 10 cm. Tiêu cự của thấu kính này bằng 20 20 A. 20 cm. B. – 20 cm. C.  cm. D.  − cm. 3 3 Câu 29: Hai điện tích điểm q1 = 3.10  C và q2 = –3.10  C đặt tại M và N cách nhau 10 cm. Tại Q  ­6 ­6 cách M là 6 cm và cách N là 6 cm có cường độ điện trường tổng hợp bằng A. 83.10 5 V/m. B. 125.10 5 V/m. C. 150.10 5 V/m. D. 75.10 5 V/m. 27 Câu 30: Hạt α có động năng 3,1 MeV bắn vào hạt nhân  13 Al  đang đứng yên thu được hạt notron   và hạt X. Giả sử hai hạt sinh ra cùng tốc độ và phản ứng không kèm bức xạ  γ . Phản ứng thu năng  lượng 2,7 MeV. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị  u bằng số  khối của chúng. Động năng của   hạt X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,12 MeV. B. 0,01 MeV. C. 0,39 MeV. D. 1,54 MeV. Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học   sinh   đo   chiều   dài   con   lắc   đơn   có   kết   quả   là  l = 0,8000 0, 0002 m  thì   chu   kỳ   dao  động  T = 1, 7951 0, 0001s . Gia tốc trọng trường tại đó là A.  g = 9,8050 0, 0003m / s 2 B.  g = 9,8050 0, 0023m / s 2 C.  g = 9,8010 0, 0035 m / s 2 D.  g = 9,8010 0, 0004 m / s 2 Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có hiệu điện thế và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện có  R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là 50 3 V, 100 V và 50 V.  Nếu nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở gần giá trị nào nhất sau đây? A. 65 V. B. 100 V. C. 75 V. D. 86 V.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132
  4. Câu 33: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu ánh sáng có bước sóng từ 0,38 µm  đến 0,76 µm . Tại vị trí M trên màn quan sát có 5 bức xạ  cho vân sáng trong đó có hai bức xạ  là   0,44 µm  và 0,66 µm. Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là A. 0,44 µm. B. 0,396 µm. C. 0,38 µm D. 0,391 µm Câu 34: Một chất phóng xạ. Vào thời điểm t1 thì số hạt nhân giảm 3 lần, vào thời điểm t2 thì số  hạt nhân giảm 9 lần, vào thời điểm t3 = 3t1 + t2 thì số hạt nhân giảm bao nhiêu lần? A. 243 B. 81 C. 18 D. 732 ξ, r Câu 35: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ = 8 V, r = 0,4 Ω,  R1 R3 R1 = R2 = R3 = 3 Ω, R4 = 6 Ω. Số chỉ của Vôn kế là R2 V R A. 2,4 V. B. 7,2 V. 4 C. 3,6 V. D. 1,2 V. Câu 36: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B. Xét hình chữ nhật AMNB   với AB = 2AM. Nếu trên AB có 7 điểm dao động với biên độ  cực đại thì trên MN có tối đa bao   nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại A. 7 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 37: Dây đàn hồi AB có chiều dài 0,9 m hai đầu gắn cố định. Trên dây có sóng dừng. Biết biên  độ  bụng bằng 6 cm và tần số  là 10 Hz. Ta thấy có tất cả  4 điểm dao động cùng pha có biên độ  bằng một nửa biên độ  bụng sóng. Hai điểm M và N trên dây cách A lần lượt là 5 cm và 40 cm.   7 Vào thời điểm t1 thì điểm M có vận tốc bằng 30π cm/s và đang tăng. Vào thời điểm t2 = t1 +  s  120 thì vận tốc của điểm N là bao nhiêu? A. 90π cm/s. B. –90π cm/s. C.  30π 3 cm/s. D.  −30π 3 cm/s. Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu   dụng U và tần số  f không đổi. Điều chỉnh C để  tổng điện áp hiệu dụng U AM + UMB lớn nhất thì  tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 90 W. Tiếp tục điều chỉnh C  để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng A.  90 3  W. B. 180 W. C. 120 W. D.  180 3  W. Câu 39: Hai chất điểm A và B dao động trên hai trục của hệ trục tọa độ Oxy (O là vị trí cân bằng  � π� � π� của   2   vật)   với   phương   trình   lần   lượt   là   x A = A cos � 10πt + � cm   và   x B = A cos � 10πt + � cm .  � 6� � 2� Khoảng cách lớn nhất giữa A và B là  3 6cm .Biên độ dao động của hai vật bằng A.  4 3  cm B. 5 cm. C.  6 3  cm D. 6 cm. Câu  40:  Nối hai  cực của  máy phát   điện  xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn  dây không thuần cảm có điện trở  r   20π    và  độ  tự  cảm L.Cường   độ  dòng  điện  trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện  đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu   được như đồ  thị  trên hình vẽ. Biết roto co   1 cặp cực.Giá trị của L là A. 0,50 H. B. 0,35 H                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132
  5. C. 0,30 H. D. 0,25 H. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0