SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA- 2019<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn thi: VẬT LÍ<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ, tên thí sính: …………………………………..<br />
<br />
Mã đề thi 004<br />
<br />
Số báo danh: ………………………………………<br />
<br />
Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở li độ x = 10 cm, vật có vận tốc 200<br />
Chu kỳ dao động của vật là<br />
A. 0,35 s.<br />
B. 0,55 s.<br />
C. 0,75 s.<br />
D. 0,1 s.<br />
Câu 2: Đặt điện áp<br />
= cos t ( , không đổi) vào hai<br />
đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết<br />
= 3 . Gọi<br />
là độ<br />
lệch pha giữa<br />
và điện áp<br />
. Điều chỉnh điện dung của<br />
tụ điện đến giá trị mà<br />
đạt cực đại. Hệ số công suất của<br />
đoạn AB lúc này bằng<br />
A. 0,866.<br />
B. 0,333.<br />
C. 0,894.<br />
D. 0,500.<br />
<br />
(cm/s).<br />
<br />
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên<br />
tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là<br />
A.<br />
<br />
s<br />
<br />
B.<br />
<br />
s..<br />
<br />
C.<br />
<br />
s.<br />
<br />
D.<br />
<br />
s.<br />
<br />
Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.<br />
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.<br />
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.<br />
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.<br />
Câu 5: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động cùng pha với tần<br />
số f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Gọi d1 và d2 là khoảng cách từ hai nguồn trên đến<br />
điểm đang xét. Tại điểm nào sau đây không dao động?<br />
A. d 1 = 25 cm, d2 = 20 cm.<br />
B. d1 = 26,5 cm, d2 = 27 cm.<br />
C. d 1 = 24 cm, d2 = 21,5 cm.<br />
D. d1 = 24 cm, d2 = 19,5 cm.<br />
Câu 6: Hai vật dao động điều hoà dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần<br />
lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2sinωt (cm). Biết 64x12 + 36x22 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi<br />
qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = - 18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng<br />
A. 3 cm/s.<br />
B. 8<br />
cm/s.<br />
C. 4<br />
cm/s.<br />
D. 4<br />
cm/s.<br />
2<br />
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 30 cm/s và gia tốc cực đại là (m/s ). Chọn mốc thế<br />
năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất<br />
điểm có gia tốc bằng (m / s 2 ) lần đầu tiên ở thời điểm<br />
A. 0,10 s.<br />
B. 0,25 s.<br />
C. 0,15 s.<br />
D. 0,35 s.<br />
Câu 8: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời<br />
gian mỗi dao động. Kết quả thu được sau mỗi lần đo là 2,01 s; 2,12 s; 1,99 s ; 2,12 s. Thang chia nhỏ nhất của<br />
đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng<br />
A. T = 2,06 0,07 (s).<br />
B. T = 2,06 0,09 (s).<br />
C. T = 2,06 0,05 (s).<br />
D. T = 2,06 0,01 (s).<br />
Câu 9: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là<br />
amax= 2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình dao động của<br />
vật là<br />
A. x = 2cos(10t + π) cm.<br />
B. x = 2cos(10t + π/2) cm. C. x = 2cos(10t – π/2) cm. D. x = 2cos(10t) cm.<br />
Câu 10: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm<br />
t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 004<br />
<br />
A. π/3 rad.<br />
B. π rad.<br />
C. π/6 rad.<br />
D. 2π rad.<br />
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1; S2 trên mặt nước và dao động cùng pha<br />
nhau. Xét tia S1 y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1 y có MS1= 9 cm, NS1= 16 cm. Khi dịch<br />
chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc MS2N cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực<br />
đại liền kề. Gọi I là điểm nằm trên S1 y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị<br />
nào nhất sau đây?<br />
A. 71,5 cm.<br />
B. 47,25 cm.<br />
C. 35 cm.<br />
D. 2,2 cm.<br />
Câu 12: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có tần số f. Biết cường độ dòng điện<br />
sớm pha 450 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và<br />
tần số f là<br />
A. C =<br />
<br />
.<br />
<br />
B. C =<br />
<br />
.<br />
<br />
C. C =<br />
<br />
.<br />
<br />
D. C =<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 13: Trong đoạn mạch R, D, C mắc nối tiếp, cuộn dây D có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt điện áp xoay<br />
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, D, C lần lượt là UR,<br />
UD, UC. Hệ thức nào sau đây đúng?<br />
A. U 2 U 2R ( U D U C ) 2 . B. U 2 U 2R ( U D U C ) 2 .<br />
<br />
C. U 2 U 2R ( U D U C ) 2 . D. U 2 U 2R ( U D U C ) 2 .<br />
<br />
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó,<br />
cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là<br />
A. 0,87.<br />
B. 0,71.<br />
C. 0,5.<br />
D. 1.<br />
Câu 15: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình<br />
bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển)<br />
được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân<br />
bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với<br />
mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không<br />
kể M, con lắc dao động mạnh nhất là<br />
A. con lắc (1). B. con lắc (2). C. con lắc (3). D. con lắc (4).<br />
Câu 16: Một dây đàn có chiều dài L được giữ một đầu cố định, một đầu tự do. Hỏi âm do dây phát ra có bước<br />
sóng dài nhất bằng bao nhiêu?<br />
A. L.<br />
B. 2L.<br />
C. L/2.<br />
D. 4L.<br />
Câu 17: Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng<br />
A. Q = RI2t.<br />
B. Q = RIt2.<br />
C. Q = Rit.<br />
D. Q = R2It.<br />
Câu 18: Trong máy phát điện xoay chiều<br />
A. phần ứng là các nam châm tạo ra từ trường ban đầu.<br />
B. rôto luôn là phần cảm, stato luôn là phần ứng.<br />
C. tần số của dòng điện được tạo ra tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.<br />
D. phần cảm là các cuộn dây, nơi xuất hiện dòng điện xoay chiều.<br />
Câu 19: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu<br />
hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuổi đường dây<br />
tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát<br />
điện lên n lần. Giá trị của n là<br />
A. 2,3.<br />
B. 2,4.<br />
C. 2,6.<br />
D. 2,0.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 004<br />
<br />
Câu 20: Một nguồn O dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 50 Hz và biên độ 4 cm (coi như<br />
không đổi khi sóng truyền đi). Cho tốc độ truyền sóng 75 cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn<br />
bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại điểm t1 = 2,01 s li<br />
độ dao động tại M bằng<br />
B. -2cm.<br />
D. 2 cm.<br />
A. 2 3 cm.<br />
C. 2 3 cm.<br />
Câu 21: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp với phương trình dao động<br />
u A u B 2cos10t(cm) . Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng cách A,B lần<br />
lượt là d1 = 14 cm, d2 = 15 cm. Phương trình dao động tổng hợp tại M là<br />
<br />
3<br />
A. u M = 2cos(10t + ) cm.<br />
B. uM = 2 2 cos(10t +<br />
) cm.<br />
2<br />
4<br />
C. u M = 2 cos(10t -<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
) cm.<br />
<br />
D. uM = 2 2 cos(10t +<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
) cm.<br />
<br />
Câu 22: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai<br />
đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5cm và<br />
cùng song song với trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ của<br />
hai chất điểm theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm<br />
t = 0, chất điểm (1) ở vị trí biên. Khoảng cách giữa hai<br />
chất điểm ở thời điểm t = 6,9s xấp xỉ bằng<br />
A. 2,14 cm.<br />
<br />
B. 3,16 cm.<br />
<br />
C. 5,01 cm.<br />
<br />
D. 6,23 cm.<br />
<br />
Câu 23: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t<br />
tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây<br />
A. 0,0025V.<br />
B. 0,001 V.<br />
C. 0,0015 V.<br />
D. 0,002 V.<br />
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = 100<br />
<br />
cosωt (V) có ω thay đổi trong [100π; 200π] vào hai đầu đoạn mạch có<br />
<br />
R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 Ω; L =<br />
<br />
(H), C =<br />
<br />
(F). Điện áp hiệu dụng hai đầu L có giá trị lớn<br />
<br />
nhất và nhỏ nhất là?<br />
A. 100 V; 50 V.<br />
<br />
B.<br />
<br />
V;<br />
<br />
V.<br />
<br />
C. 50<br />
<br />
V; 50 V.<br />
<br />
D. 50 V;<br />
<br />
V.<br />
<br />
Câu 25: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;<br />
B. Song song với các đường sức từ;<br />
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện;<br />
D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;<br />
Câu 26: Khi con ruồi và con muỗi bay, ta chỉ nghe tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do<br />
A. muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.<br />
B. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.<br />
C. muỗi phát ra âm thanh từ cánh.<br />
D. tần số đập cánh của muỗi thuộc vùng tai người nghe được.<br />
Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số thay<br />
đổi được. Khi tần số của điện áp 2 đầu mạch là f0 = 60 Hz thì điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm thuần đạt cực<br />
đại. Khi tần số của điện áp 2 đầu mạch là f = 50 Hz thì điện áp 2 đầu cuộn cảm là uL = UL 2 cos(100t + 1 ).<br />
Khi f = f’ thì điện áp 2 đầu cuộn cảm là uL = U0L cos(t+2 ). Biết UL = U0L / 2 .Giá trị của ’ bằng<br />
A. 144 (rad/s).<br />
<br />
B. 130 (rad/s).<br />
<br />
C. 160 (rad/s).<br />
<br />
D. 20 30 (rad/s).<br />
<br />
Câu 28: Đơn vị thường dùng của cường độ âm là<br />
A. jun trên giây.<br />
B. đề xi ben.<br />
C. ben.<br />
D. oát trên mét vuông.<br />
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu tăng độ<br />
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 004<br />
<br />
A. giảm 4 lần.<br />
B. tăng 4 lần.<br />
C. giảm 2 lần.<br />
D. tăng 2 lần.<br />
Câu 30: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện<br />
tức thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng ?<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
u i<br />
u i<br />
u i<br />
u i<br />
A. .<br />
B. 0 .<br />
C. 2 .<br />
D. 1 .<br />
2<br />
U I <br />
U I <br />
U I <br />
U I <br />
Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì kéo<br />
xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động<br />
mất 20s. cho g = (m/s2) = 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động là<br />
<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 7.<br />
A. .<br />
Câu 32: Một vật khối lượng 100 g có phương trình gia tốc của vật là a 20 cos(2 t ) (cm/s2). Lực kéo về cực<br />
đại bằng<br />
A. 0,02 N.<br />
B. 2 N.<br />
C. 2 000 N.<br />
D. 4 000 2 N.<br />
Câu 33: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có giá trị hiệu dụng và tần số là<br />
A. 220 V – 60 Hz.<br />
B. 110 V – 60 Hz .<br />
C. 220 V – 50 Hz.<br />
D. 100 V – 50 Hz.<br />
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f,<br />
bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Nếu phương trình dao động của phần<br />
tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2<br />
thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là<br />
A. uo(t) = acos<br />
<br />
.<br />
<br />
B. uo(t) = acos<br />
<br />
.<br />
<br />
C. uo(t) = acos<br />
<br />
.<br />
<br />
D. u o(t) = acos<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung<br />
C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt (V) và cường độ dòng điện trong mạch là i =<br />
2 cos(100 t + ) A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị là<br />
A. 50 W.<br />
<br />
B. 80 W.<br />
<br />
C. 200 W.<br />
<br />
D. 400 W.<br />
<br />
Câu 36: Một dây AB hai đầu cố định AB = 50 cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1 m/s, tần số rung trên dây 100<br />
Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A?<br />
A. bụng sóng thứ 7.<br />
B. nút sóng thứ 7.<br />
C. nút sóng thứ 8.<br />
D. bụng sóng thứ 8.<br />
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có phương trình x = Acos(<br />
(cm). Véc tơ vận tốc<br />
và gia tốc sẽ có chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?<br />
A. 0,2 s < t < 0,3 s.<br />
B. 0,0 s < t < 0,1 s.<br />
C. 0,3 s < t < 0,4 s.<br />
D. 0,1 s < t < 0,2 s.<br />
Câu 38: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một<br />
điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) (V). Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là<br />
U0<br />
U<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
sin t A.<br />
B. i = 0 cos t A.<br />
L <br />
2<br />
L <br />
2<br />
U<br />
U<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. i = 0 cos t A.<br />
D. i = 0 cos sin t A.<br />
L <br />
2<br />
L <br />
2<br />
Câu 39: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ<br />
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.<br />
B. luôn lớn hơn vật.<br />
C. luôn ngược chiều với vật.<br />
D. luôn nhỏ hơn vật.<br />
Câu 40: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương<br />
thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2 , hai điểm<br />
gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau<br />
A. 6 cm.<br />
B. 12 cm.<br />
C. 3 cm.<br />
D. 1,5 cm.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
A. i =<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 004<br />
<br />