intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý đợt 2 – Trường THPT chuyên Khoa học Tự Nhiên (Mã đề thi 358)

Chia sẻ: So Mc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia đợt 2, năm 2015 có đáp án môn "Vật lý – Trường THPT chuyên Khoa học Tự Nhiên" mã đề thi 358 giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý đợt 2 – Trường THPT chuyên Khoa học Tự Nhiên (Mã đề thi 358)

  1. ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN Môn: Vật lý – Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:………………………………..Lớp………..Số báo danh……… Mã đề 358 -31 Cho: Gia tốc rơi tự do: g = 10m/s2   2 (m / s 2 ; electron có khối lượng me = 9,1.10 kg và điện ) tích q  1, 6.1019 C ; hằng số h  6, 625.1034 J ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 (m/s); 1u = 8 Plang .s 931,5 9 (MeV/c2) Câu 1. (ID: 83111) Khung dao động điện từ có L = 10mH được cung cấp năng lượng 4.10-6 để dao động tự do. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường dòng diện trong khung có giá trị. A. 0,05A B. 0,04 A C. 0,02A D. 0,07A Câu 2. (ID: 83112) Con lắc đơn gồm quả nặng khối lượng m gắn với rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và lực cản. dây treo nhẹ, mảnh, không dãn có chiều dài l. Từ vị trícân bằng, kéo vật tới vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng   450 Khi lực căng dây có độ lớn bằng trọng lực của vật thì góc lệnh  vào khoảng A. 36,40 B. 22,10 C. 15,20 D. 00 Câu 3. (ID: 83113) Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua C. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc D. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn. Câu 4. (ID: 83114) Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu A cố định, đầu B tự do có hệ số sóng dừng và 6 nút sóng. Biết tần số dao động của dây là 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 8(m/s) B. 6(m/s) C. 2(m/s) D. 4(m/s) Câu 5. (ID: 83115) Một máy biến áp cuộn sơ cấp có N1 = 100 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 200 vòng. Đặt vào cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 120V. Bỏ qua điện trở của cuộn thứ cấp, mạch thứ cấp để hở.Trong 100 vòng của cuộn sơ cấp có 10 vòng bị quấn ngược. Điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp là: A. 300V B. 360V C. 320V D. 340V Câu 6. (ID: 83116) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha  . Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp A thỏa mãn: A. A  A1  B. C. A1   A  A1  D. A  A1  A2 A2 A2 A2  Câu 7. (ID: 83117) Xét vật dao động điều hòa với A = 2cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2  cm / s  đến 2 √  cm / s  là T/4. Tìm f A. 0,5Hz B. 5Hz C. 1Hz D. 2Hz Câu 8. (ID: 83118) Chiếu bức xạ có bước sóng vào bề mặt catot của tế bào quang điện có bước sóng giới hạn   0, 45 m >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 1
  2. 0  0, 6m . Hiệu điện thế giữa anot và catot là U AK  . Động năng cực đại của electron quang điện đến 3V anot là: A. 3,7.10-19J B. 1,1.10-19J C. 5,9. 10-19J D. 2,410-19J Câu 9. (ID: 83119) Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i = 300 chiều sâu của bể nước là h = 1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể là: A. 2,12mm C. 11,15 mm B. 4,04 mm D. 3,52 mm Câu 10. (ID: 83120) Cho phản ứng3 hạt nhân: 1 7 Li2 1H   4 He  4 He . Biết mLi  7, 0144; mH  1, 0073u; mHe  4, . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là: 0015u A. 12,6MeV B. 17,25 MeV C. 7,26 MeV D. 17,42 MeV Câu 11. (ID: 83121) Bước sóng là: A. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian1 s B. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất tại một thời điểm C. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động. D. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng có li độ bằng không tại cùng mọi thời điểm Câu 12. (ID: 83122) Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos(10  t) cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng? A. 50,0J B. 0,50 J C. 5,00J D. 0,05J Câu 13. (ID: 83123) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng; khoảng cách giữa hai khe a = 0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D =1,5m, bước sóng ánh sáng trong thí nghệm vân sáng liên tiếp là: A. 2mm C. 4 mm B. 1,5 mm D. 3 mm   0, 7m . Khoảng cách giữa hai Câu 14. (ID: 83124) Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có tụ điện có điện dung C = 2pF. Tần số dao động của mạch là: A. 1MHz B. 2,5kHz C. 1kHz D. 8MHz Câu 15. (ID: 83125) Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện B. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó C. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện Câu 16. (ID: 83126) Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 122nm, của hai vạch H và H  trong dãy Banme lần lượt là 656nm và 486nm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là: A. 2167nm B. 1875nm C. 1498nm D. 1628nm Câu 18. (ID: 83127) Đồng vị là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Sau một năm khối bị phân rã: A. 30,2% B. 27,8% C. 12,2% D. 47,2% Câu 17. (ID: 83128) Một vật lò xo nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20cm, với tần số góc >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 2
  3. 6 rad/s. Gia tốc cực đại của vật có giá trị? A. 7,2m/s2 B. 0,72 m/s2 C. 3,6 m/s2 D. 0,36 m/s2 Câu 19. (ID: 83129) Một cái loa có công suất 1W khi mở hét công suất. Khi đó, cường đọ âm tại điểm cách nó 250cm là: A. 0,286W/m2 B. 0,117 W/m2 C. 0,013 W/m2 D. 0,337 W/m2 Câu 20. (ID: 83130) Gọi u, uR; uL và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng, nếu giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì độ lệch pha giữa hai điện áp nào luôn giảm? A. u và uC B. uR và u C. uL và u D. uL và uR Câu 21. (ID: 83131) Một mạch dao động LC lý tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10pF đến 500pF có hệ số tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5  s đến 10  s . Mạch có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng? A. 4,2m đến 133m C. 2,1m đến 66,5m B. 18,8m đến 133m D. 6,3m đến 66,5m Câu 22. (ID: 83132) Một mạch dao động LC lý tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá một nửa điện tích cực đại trong nửa chu kỳ 4 s. Năng lượng điện trường và từ trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kỳ A. 24  s B. 12  s C. 4  s D. 6  s Câu 23. (ID: 83133) Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Electron chuyển mức A. từ K lên L C. Từ K lên M B. từ L lên O D. Từ L nên N Câu 24. (ID: 83134) Khối lượng tương đối tính của một hạt có khối lượng nghỉ m0 đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c là: A. 1,25m0 B. 1,67 m0 C. m0 D. 0,8 m0 Câu 25. (ID: 83135) Một ánh sáng đơn sắc màu vàng trong chân không có bước sóng 0,6  m . Trong môi trường trong suốt chiết suất n=1,2. Ánh sáng đó có màu gì? A. Tím B. Đỏ C. Lam D. Vàng Câu 26. (ID: 83136) Mạch dao động RLC mắc nối tiếp, tần số dòng điện f = 50Hz, cuộn dây thuần cảm L  0,67H C  31, 8 F ; R  100 . Tổng trở của đoạn mạch là:  A. 100  B. √  C. √  D. 200  Câu 27. (ID: 83137) Ka tốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc  . Lần lượt đặt vào tế bào điện áp UAK = 3V và U  15V thì thấy vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot tăng gấp đôi. Giá / trị của  là: A. 0,211  m B. 0, 497  m C. 0,795  m D. 0,259   Câu 28. (ID: 83138) Cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện  dung có biểu thức √ Gía trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch tại thời điểm giá trị tức thời của cường độ dòng điện là 0,5A bằng? A. 282V B. 265V C. 244V D. 200V  >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 3
  4. Câu 29. (ID: 83139) Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện, kim loại dùng làm ca tốt có bước sóng giới hạn là 0 Khi chiếu đồng thời các bức xạ có bước sóng khác nhau 1 và 2 thì xác định được hiệu điện thế hãm là Uh và cường độ dòng bão hòa Ibh . Khi tắt bức xạ có bước sóng 1 thì hiệu điện thế hãm không đổi, song cường độ dòng điện bão hòa giảm. Kết luận nào sau đây đúng? A. 2  0  B. 0  1  C. 2  1  D. 1  1  0 1 2 0 Câu 30. (ID: 83140) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường cảm ứng. B. Từ trường cảm ứng có đường sức từ bao quanh các đường sức điện C. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy D. Điện trường xoáy có các đường sức là những đường tròn đồng tâm cách đều nhau Câu 31. (ID: 83141) Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. Có chu kỳ không đổi B. có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian C. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian D. Có chiều biến đổi theo thời gian Câu 32. (ID: 83142) Trong thí nghiệm giao thoa ánh áng bằng khe Young khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5  m . Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối bậc 5 là: A. 3,0nm B. 2,0nm C. 3,5nm D. 2,5nm Câu 33. (ID: 83143) Cho hai nguồn sáng kết hợp đồng pha S1 và S2 tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường tròn tâm S1 bán kính S1S2. M1 và M2 lần lượt là các cực đại giao thoa nằm trên đường tròn, xa S2 nhất và gần S2 nhất. Biết M1S2  M 2 S2  12cm và S1S2  10cm . Trên mặt nước có bao nhiêu đường cực tiểu? A. 4 C. 3 B. 2 D. 5 Câu 34. (ID: 83144) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh áng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ tù 0,4  m đến 0, 75m . Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 35. (ID: 83145) Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay đổi R thì điện áp hiệu dụng ULR không đổi. Ta có kết luận: A. ZC  B. Z RC  C. Z C  D. Z L  2ZC 2Z L Z ZL Câu 36. (ID: 83146) Cho mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L mắc vào hệ hai tụ giống nhau mắc song song. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là I0 = 1mA. Khi cường độ dòng điện trong mạch là I, ta tháo nhanh một tụ khỏi mạch. Cường độ dòng điện cực đại lúc sau là I /  0, 8mA . Tìm I? A. 0,27mA B. 0,53mA C. 0,45mA D. 0,60mA Câu 37. (ID: 83147) Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ có cùng biên độ 3cm. Phương trình dao động tại điểm M có hiệu khoảng cách đến 2 nguồn là 6cm có: uM  3cos  20 t  cm  . Bước sóng có thể nhận được giá trị nào sau đây: A. 9cm B. 6cm C. 8cm D. 4cm >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 4
  5. Câu 38. (ID: 83148) Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang A=50. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên dưới góc tới rất nhỏ; biết chiết suất của lăng kính ứng với ánh sáng màu đỏ là nđ = 1,6; với ánh sáng nt = 1,68. Phía sau lăng kính đặt màn E song song và cách mặt AB một đoạn l = 1,2m. Khoảng cách từ vệt đỏ đến vệt tím trên màn là: A. 1,9mm B. 8,4mm C. 3,5mm D. 4,8mm Câu 39. (ID: 83149) Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có độ cứng 40N/m đang động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi vật M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M) sau số hệ m và M dao động với biện độ mới là: A. 2 2  cm  B. 3 2  cm  C. 4,25cm D. 2 5  cm  Câu 40. (ID: 83150) Công suất hao phí trên đường dây tải 500W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch tụ điện để công suất hao phí giảm đến cực tiểu là 245W. Tìm hệ số công suất của mạch lúc đầu A. 0,87 B. 0,58 C. 0,50 D. 0,71 Câu 41. (ID: 83151) Hạt nhân doterri có khối lượng mD = 2,0136u; khối lượng của các nuclon lần lượt là mn  1, 0087u và mP  1, 0073u . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơ te ri là: A. 1,3271MeV/nuclon C. 1,1178MeV/nuclon B. 1,4872MeV/nuclelon D.1,5306 MeV/nuclelon Câu 42. (ID: 83152) Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kỳ bán rã là T = 2h, có độ phóng xạ lớn hơn mức cho phép 64 lần. Thời gian tối thiểu để ta có t hể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là: A. 36h B. 12h C. 6h D. 24h Câu 43. (ID: 83153) Trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 20Hz trên dây có 5 bụng sóng tìm f? A. 30Hz B. 40Hz C. 50Hz D. 60Hz Câu 44. (ID: 83154) Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp tần số dòng điền f = 50Hz, cuộn dây thuần cảm 2 L  H ; C  31, 8 F ; R  100 . Hệ số công suất của đoạn mạch là:  1 3 1 A. B. 1 C. D. 2 2 2 Câu 45. (ID: 83155) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu √ vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp Biết cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:  A. 120V  B. 60V  C. √ V  D. √ V Câu 46. (ID: 83156) Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R=50Ω ; cuộn dây thuần cảm L= ;C= Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là √ Biểu thức dòng điện trong mạch là: ( ) C. √ ( ) B. ( ) >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 5
  6. D. √ ( ) Câu 47. (ID: 83157) Khi nói về dao động cưỡng bức ổn định, phát biểu nào sau đây Sai A. Vật dao động theo quy luật hàm sin của thời gian B. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng Câu 48. (ID: 83159) Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 20 phút. Ban đầu một mẫu chất đó có khối lượng là 2g. Sau 1h40 phút, lượng chất đã phân rã là: A. 1,25g C. 1,9375g B. 1,73g D. 0,0625g Câu 49. (ID: 83160) Vật nhỏ dao động điều hòa theo x  Acos 2t (t bằng s). Tính từ lúc t = 0, gia tốc của phương trình vật có độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại lần đầu lúc A. 0,208s B. 0,333s C. 0,167s D. 0,250s Câu 50. (ID: 83161) Phương trình phóng xạ  của88 ra đi là: 226 Ra    222 Ra . Cho khối lượng của các nhân lần lượt là: mRa  225, 977u; mRa  221, 970u; m  4, . Động năng của hạt  bằng: 0015u A. 5,21MeV B. 5,03MeV C. 5,12MeV D. 0,09MeV LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường ta có: Li 2 4.10 6 Wt = Wđ =>Wt = W/2   i  0,02 A 2 2 => Đáp án C. Câu 2: Khi lực căng dây có độ lớn bằng trọng lực của vật ta có: T | mg3 cos  2 cos 0 )  mg  3 cos  2 cos 0  1    36,40 => Đáp án A. Câu 3: Đáp án D. Câu 4: Do trên dây xuất hiện sóng dừng với một đầu là nút một đầu là bngj nên ta có: (2n  1) (2n  1)v 4 fl 4.50.0,22 l   v    4m / s 4 4f 2n  1 2.6  1 => Đáp án D. U 1 N1 Câu 5: Ta có:  U2 N2 Do số vòng dây cuộn sơ cấp bị cuốn ngược 10 vòng => Số vòng dây có tác dụng là: N' = N1 - 20 = 80 vòng U N' U .N 120 .200 => 1   U 2  1 2   300V U2 N2 N' 80 => Đáp án A. Câu 6: Biên độ dao động tổng hợp ủa vật là: A 2 = A 1 + A 2 + 2A 1 A 2 .cos  2 2 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 6
  7. * A 2 = A 1 2 + A 2 2 + 2A 1 A 2 .cos  nhỏ nhất khi cos  = -1 2 2 A 2 = A 1 + A 2 - 2A 1 A 2 = ( A 1 - A 2 ) 2 A = |A 1 - A 2 |. * A 2 = A 1 + A 2 + 2A 1 A 2 .cos  lớn nhất khi cos  = 1 2 2 2 2 A 2 = A 1 + A 2 + 2A 1 A 2 = ( A 1 + A 2 ) 2 A = A 1 + A 2 . Vây |A 1 - A 2 |  A  A 1 + A 2 => Đáp án C. v1  v max . cos  2cm / s Câu 7: Ta có: v 2  v max . cos   2 3cm / s  Lại có:     2 v 2  v max . cos   v max . sin  => v1 v . cos 2   max    cot     v max  4cm / s v  v max . sin   2 3 3 => 2 v  w  max  2rad / s  f  1Hz A => Đáp án C. Câu 8: Động năng cực đại của electron khi thoát ra khỏi bề mặt catot là: hc hc 6,625 .10 34.3.10 8 6,625 .10 34.3.10 8 Wđ      1,104 .10 19 J  o 0,45.10 6 0,6.10 6 Động năng cực đạic ủa electron khi tới anot là: Wđ '  Wđ  | e | U AK  1,104.10 19  | 1,6.10 19 | .3  5,9.10 19 J => Đáp án C. sin i  nđ . sin rđ  1,33. sin rđ  rđ  22,0824 0 Câu 9: Ta có: sin i  nt . sin rt  1,34. sin rt  rt  21,909 0 => Độ rộng của dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể là: D  (tan( rt )  tan( rđ )).h  (tan( 22,0824 )  tan( 21,909)).1  3,52mm => Đáp án D. Câu 10: Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là: Q  mLi .c 2  mH .c 2  2mHe .c 2  (7,0144  1,0073  4,0015.2).931,5  17,42MeV => Đáp án D. Câu 11: Đáp án C. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 7
  8. mw2 A 2 0,1.(10 ) 2 .0,12 Câu 12: Cơ năng của con lắc là: W    0,5 J 2 2 => Đáp án B. Câu 13: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp chính là khoảng vân D 0,7.10 6.1,5 => x  i    3mm a 0,35.10 3 => Đáp án D. Câu 14: Tần số dao động của mạch LC √ Đáp án D Câu 15: Đáp án A. Câu 16: Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen thỏa mãn: hc hc hc  . 656.10 9.486.10 9   E   E         1875 nm       656.10 9  486.10 9 =>Đáp án B Câu 17: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20cm => A = 20/2 = 10cm => Gia tốc cực đại của vật là: amax  w2 A  6 2.0,1  3,6m / s 2 => Đáp án C. Câu 18: Sau một năm khối Co bị phân rã là: t  1 mo  m 1 2 T  x .100 %  .100 %  (1  2 5, 33 ).100 %  12,2% mo 1 => Đáp án C. Câu 19: cường đọ âm tại điểm cách nó 250cm là P 1 I   0,01273W / m 2 4R 2 4 .2,5 2 => Đáp án C. Câu 20: Ban đầu mạch có tính cảm kháng ( Zc > Zl) => Khi giảm tần số Zc tăng , Zl giảm => Độ lệch pha giữa ul và ur giảm => Đáp án D. Câu 21: Mạch có thể thu được bước sóng nhỏ nhất là:   2c LC  2 .3.10 8. 0,5.10 6.10.10 12  4,2m Mạch có thể thu được bước sóng lớn nhất là:  '  2c L' C '  2 .3.10 8. 10.10 6.500.10 12  133,3m => Đáp án A. Câu 22: khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá một >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 8
  9. Qo Qo nửa điện tích cực đại trong nửa chu kỳ là thời gian điện tích trên tụ biến thiên từ giá trị   0  và 2 2 Qo Qo  0   2 2 T T T t =   => T = 12 s 6 6 3 => Đáp án B. 2 r n .ro n Câu 23: Ta có : x  x 2  x  3 ry n y .ro ny => Đáp án C. Câu 24: Khối lượng tương đối tính của một hạt có khối lượng nghỉ mo đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c là: mo mo m   1,25mo v2 0,6 2 c 2 1 2 1 c c2 => Đáp án A. Câu 25: Khi ánh sáng chuyển từ môi trường này sang môi trường khác chỉ có bước sóng thay đổi còn màu sắc không thay đổi => Đáp án D. 2 Zl  wL  100 .  200   Câu 26: Ta có: 1 1 Zc    100  wC 100 .31,8.10 6 Tổng trở của đoạn mạch là: Z  R 2  ( Zl  Zc) 2  100 2  (200  100 ) 2  100 2 => Đáp án B. mv 2 mv 2 4(  | e | .U AK )   | e | .U ' AK Câu 27: Ta có: 2 2 mv 2 | e | .U ' AK 4 | e | U AK | 1,6.10 19 | .15  4 | 1,6.10 19 | .3     1,6.10 19 J 2 3 3 => Giá trị của  là: hc mv 2 hc 6,625 .10 34.3.10 8  A      0,497 m  2 mv 2 1,5.1,6.10 19  1,6.10 19 A 2 => Đáp án B. Câu 28: Zc = 1/wC = 200  => Uoc = Io. Zc = 200 2V Do u và i vuông pha với nhau nên tại mọi thời điểm ta có: u i u 0,5 ( ) 2  ( ) 2  1  ( ) 2  ( ) 2  1  u  100 7V  264,575V Uo Io 100 2 2 => Đáp án B. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 9
  10. Câu 29: Khi tắt bức xạ 1 thì hiệu điện thế hãm không đổi => U h1  U h 2 => 1   2 => 0  1  2 => Đáp án C. Câu 30: Đáp án D. Câu 31: Đáp án B. D 0,5.10 6.2 Câu 32: Ta có: i    1mm a 1.10 3 Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối bậc 5 là: Th1: vân sáng bậc 2 và vân tối bậc 5 cùng 1 phia so với vân trung tâm: x  x5  x2  (k  0,5)i  k ' i  (5  0,5).10 3  2.10 3  2,5mm Th1: vân sáng bậc 2 và vân tối bậc 5 khác phia so với vân trung tâm: x  x5  x2  (k  0,5)i  k ' i  (5  0,5).10 3  2.10 3  6,5mm => Đáp án D. M 1 S1  M 1 S 2  k Câu 33: ta có: với M 1 S1  S1 S 2  M 2 S1  10cm M 2 S1  M 2 S 2  k 6 => M 1 S 2  M 2 S 2  2k  k  6cm    k với k =1 =>   6cm => Trên S1S2 có 4 cực tiểu với k =2 =>   3cm => Trên S1S2 có 6 cực tiểu => Đáp án A. D .2 Câu 34: Ta có: i   3  .10 3 m a 2.10 Tại điểm cách vân chính giữa 3,3 mm ta có: 3,3.10 6 x  3,3mm  ki  k.10 3 m    m. k Lại có: 0,4m    0,75m  4,4  k  8,25 => Có 4 giá trị của k Vậy tại điểm cách vân sáng trung tâm một đoaạn 3,3mm có 4 vân sáng tại đó => Đáp án B. U . R 2  Zl 2 Câu 35: Ta có: U RL  R 2  ( Zl  Zc) 2 R 2  Zl 2  1  Zl 2  ( Zl  Zc) 2 Khi R thay đổi URl không đổi => R  ( Zl  Zc) 2 2  Zc  2 Zl => Đáp án A. Câu 36: Khi cường độ dòng điện trong mạch là I >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 10
  11. LI 2 => Wt = 2 Do 2 tụ điện giống nhau nên năng lượng từ trường trong mỗi tụ bằng nhau => Năng lượng bị mất trong tụ là: LI 2 Wt '  4 => Năng lượng còn lại của mạch là: LIo' 2 LIo 2 LI 2 W '  W  W '     I  2( Io 2  Io' 2 )  2(10 6  (0,8) 2 .10 6 )  0,848 mA => Không có đáp 2 2 4 án. Câu 37: Phương trình sóng tại M là:  (d 2  d1 )  (d1  d 2 ) u M  2a cos cos(wt    )    ( d 2  d1 )  (d 2  d1 )   Lại có: 2a cos  6    k  d 2  d1   k  6cm   3 3 với k = -1 =>   9cm với k = 0 =>   18cm với k = 1 =>   4,5cm 18 với k = 2 =>   cm 7 với k = -1 =>   9cm với k = -2 =>   3,6cm => Đáp án A. nđ sin A  sin iđ  iđ  8,02 0  Dđ  iđ  A  3,02 0 Câu 38: Ta có: nt sin A  sin it  it  8,42 0  Dt  it  A  3,42 0 => Khoảng cách từ vệt đỏ đến vệt tím trên màn là: DT  l.(tan Dt  tan Dđ )  1,2(tan 3,42  tan 3,02)  8,4mm => Đáp án B. Câu 39: khi vật M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M => Vận tốc cực đại không thay đổi k .A v max wA M A M m M m 0,4 =>    .  1  A'  A.  5.  2 5cm v max ' w' A' k A' M M 0,5 . A' M m => Đáp án D. P2R Câu 40: Công suất hao phí lúc đầu là: P  (U cos ) 2 P2R Công suất hao phí lúc sau là: P '  (U cos' ) 2 P2R P ' min cos'  1 => P '  U2 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 11
  12. P2R P ' U2 245 =>   cos 2   cos  0,7 P 2 P R 500 (U cos ) 2 => Đáp án D. ( chỉnh lại đáp án ) Câu 41: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơ te ri là: Wlk ( A.m p  ( Z  A)mn  m)c (1.1,0073  1.1,0087  2,0136 ).931,5 2 Wlkr     1,1178 Mev / nuclon => Đáp án Z Z 2 C. Câu 42: Thời gian tối thiểu để ta có t hể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là: t t  Ho  H  Ho.2 T   Ho.2 2  t  12h 64 => Đáp án B. Câu 43: Trên dây có sóng dừng với 2 đầu cố định nên: nv 3v l  (1) 2f 2f n' v 5v Khi tăng tần số thêm 20Hz ta có: l   (2) 2( f  20) 2 f  40 Từ (1) và (2) => f = 30Hz => Đáp án A. Zl  wL  200  Câu 44: Ta có: 1 Zc   100  wC => Hệ số công suất của đoạn mạch là: R 100 1 cos    Z 100  (200  100) 2 2 2 => Đáp án A. Câu 45: Áp dụng hệ thức lượng ta có: (Ul  Uc)Ul  U 2  (Ul  30)Ul  30 2.2 => Ul = 60V U Ul => Đáp án B. Uc Zl  wL  100  Câu 46: Ta có: 1 Zc   50 wC Tổng trở của đoạn mạch là: Z  R 2  ( ZL  Zc) 2  50 2  (100  50) 2  50 2V => Io = Uo/Z = 2A Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa 2 đầu mạch là: Zl  Zc 100  50  tan     1    R 50 4 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 12
  13.  => Cường độ dòng điện chậm pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch 1 góc 4 => Biểu thức cường độ dòng điện là:  i  2 cos(100t  )A 4 => Đáp án B. Câu 47: Đáp án D. Câu 48: Sau 1h40 phút, lượng chất đã phân rã là: t 100   31 m  m0 (1  2 )  2(1  2 20 )  g T 16 => Đáp án C. Câu 49: gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại lần đầu chính là thời gian ngắn vật đi từ vị trí có li A độ A  2 => t =T/6 = 0,167s => Đáp án C. Câu 50: Năng lượng tỏa ra sau phản ứng là: E  (mRa  mRa  m )c 2  (225,977  221,97  4,0015).931,5  5,12325 MeV Ta có: E  W  WRa m Ra Mặt khác: W  .E m Ra  m => W  5,03MeV => Đáp án B. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 13
  14. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 14
  15. Mong các cao thủ vật lý của thuvienvatly.com giải chi tiết giúp Chân thành cảm ơn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2