TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ PHÚ THỌ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015-2016- LẦN 1 Môn: Toán Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề

3

6 2 x

2

9

x

x

Câu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số

(1).

y a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm

và vuông góc với đường

1;1A 

thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C).

4

y

x

2 2 x

3

.

trên đoạn 

4;0

P

1(2

cot

 ).

cos(

 )

sin  . Tính giá trị biểu thức

a) Cho

.

 4

Câu 2 (1.0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : Câu 3 (1.0 điểm). 1 2

2

 x x

x243  =

 5 39

b) Giải phương trình:

Câu 4 (1.0 điểm).

x

a)Tìm hệ số của số hạng chứa

5x trong khai triển :

.

2 2 x

  

14   

b) Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15 câu hỏi trung bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi có 7 câu hỏi đựơc chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn được đề thi từ ngân hàng đề nói trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 4.

2

2

x

x

x

9

9

15

 1

93



'

'

.

ABC

AB

a

,

NM ,

'

'B

'CB

, có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 'CC và

' ' BA

CBA ' BCC là hình vuông, ABC .

CBA '

'

'

lần lượt là trung điểm của và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng

,  ACa 3 . Tính thể .MN '

2

2

5BC

5

3

y

x

y

. Trực tâm của tam giác ABC là

và đoạn

.

2;2H 

biết điểm A có hoành độ dương .

Câu 5 (1.0 điểm). Giải bất phương trình: Câu 6 (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng mặt bên tích khối lăng trụ Câu 7 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn   xC   : 6 0 Tìm tọa độ các điểm , CBA , Câu 8 (1.0 điểm).

3

3

2

2

x

y

5

x

2

y

10

x

3

y



06

Giải hệ phương trình :

3

2

x

2 

4

y 

x

y

4

x

2

y

   

2

2

2

a

b

c

3

.Tìm giá trị nhỏ

3

3

3

3

S

nhất của biểu thức :

.

Câu 9 (1.0 điểm). Cho ba số thực dương 3 a a

 a 2  a

b b

c  2 c 

,a b c và thỏa mãn điều kiện , 3 b c  2 b c 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015-2016- LẦN 1 Môn: Toán

TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ

3

y

2

(C).

Câu Điểm

1.0

0.25 Nội dung Câu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số 6 2 x x x  9 a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.  TXĐ D= R

1 3

x x

 

y y

y

     ;

2   2  

y

x



   lim  x

 y’= 3x2 -12x+9 , y’=0 <=> 0.25  - Giới hạn tại vô cực: lim



1



3

x

0

0

y’

2



y

BBT

-2

0.25





 KL: Hàm số đồng biến trên khoảng    ;3;1; Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) Hàm số đạt cực đại tại xcđ =1 , y cđ= 2 Hàm số đạt cực tiểu tại xct =3 , y ct =- 2  Đồ thị

f(x)=x*x*x-6*x*x+ 9*x-2

5

1a

y

4

3

2

1

0.25

x

-2

-1

1

2

3

4

5

6

-1

-2

-3

và vuông góc với

1;1A 

1.0

1b

0.5 0.25 b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C). Đuờng thẳng đi qua 2 c ực trị A(1;2) và B(3;-2) là y=-2x+4 Ta có pt đt vuông góc với (AB) nên có hệ số góc k= ½

y

x

1 2

3 2

Vậy PT đ ư ờng thẳng cần tìm là 0.25

4

1.0

Câu 2 (1.0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 

2 2 x

3

x

.

4;0

trên đoạn 

x= -1 loại

4;0

khi x=4

4;0

2 0.25 0.25 0.25

khi x=1

4;0

P

1(2

cot

 ).

cos(

 )

0.25 y  y’=4x3-4x =4x(x2-1) y’= 0 <=> x=0, x=1   Ta có: f(0) =3 , f(1)=2 , f(4)=227 Vậy GTLN y = 227 , trên  GTNN y= 2 trên trên 

sin  . Tính giá trị biểu thức

 4

1 2

2

sin

a) Cho 0.5

P

(cos

sin  )

  sin

cos 

sin21 sin 

0.25

sin  vào ta tính được P =1

1 2

2

  5 39 x x

thay 0.25 3

0.5

b) Giải phương trình: Giải phương trình: 34 – 2x =

2

x

 x 2



03

0.25

x

a)Tìm hệ số của số hạng chứa

5x trong khai triển :

.

2 2 x

  

14   

14

k

k

3

2

14

x

x

2

2.

= x

k xC 14

  

2 2 x

14   

đưa về cùng cơ số 3 khi đó phương trình tđ với nghiệm cần tìm là x = 1 hoặc x = -3 0.25

C

23

2912

3 14

0.25 0.25

18643560

 C

7 40 

0.5 4

4433175

CCC .

CCC .

.

.

   số hạng chứa x5 trong khai triển ứng với k thoả mãn 14 - 3k = 5 => k=3 Hệ số cần tìm là b) Trong môn học Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15 câu hỏi trung bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi có 7 câu hỏi đựơc chọn từ 40 câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn được đề thi từ ngân hàng đề nói trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 4. Không gian mẫu của việc tạo đề thi là : Gọi A là biến cố chọn đựợc đề thi có đủ 3 loại câu hỏi(khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 4. 1 4 CCCA .   15 20

1 15

5 20

4 20

2 15

2 5

1 5

1 5

AP ) (

0.25

A 

915 3848

2

2

Xác suất cần tìm là

9

x



93

x

 1

9

x

2

2

9

x

 1

9

x

15

9

x

 0

3

x

0.25 1.0 Giải bất phương trình:

15 1 9

2

2

bpt

 23

3(3

x

 )1

15

4

9

9

Nhận xét : 0.25 5

x 2

x 2

9

x

1

9

x

1

3(3

x

 )1

0

2

2

9

x

 3

2

9

x

15

4

0.25

1

x

1

x

0

 3

x 3 2

3 2

9

x

 3

2

9

x

15

4

  1  

 3  

1

1

x

x



01

3

0

x

x

 3

2

2

1 3

9

x

 3

2

9

x

15

4

   1 

  

   31   

0.25

x

 3    1 3

'

.Có đáy ABC là tam giác vuông

' ' CBA ' B '

AB

ACa ,

3

a

kết hợp các Đk suy ra nghiệm của BPT là là nghiệm của bpt 0.25

CBA '

'

'

tại . ABC BCC là hình vuông, M, N lần lượt là trung và khoảng cách ABC .

1.0

Cho lăng trụ đứng , mặt bên A,  điểm của CC’ và B’C’. Tính thể tích khối lăng trụ giữa hai đường thẳng A’B’ và MN

C

B

A

M

N

H

B’

C’

P

A’

6

3

Ta có BC= BB’=2a

V

SBB '.

a .2

aa .

3

a

3

ABC

.

CBA ' '

'

ABC

1 2

. 0.25 0.25

0.25

PCMC .

'

'

a

HC '

gọi P là trung điểm của A’C’ mp(CA’B’) //mp(PMN) nên suy ra khoảng cách d(A’B’;MN)= d(A’B’;(MNP))= d(A’;(MNP))= d(C’;(MNP))= C’H (H là hình chiếu vuông góc của C’ lên mp(MNP) Cm được H thuộc cạnh PM áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông MPC’

2

2

21 7

PC '

MC '

2

2



06

5

3

y

x

y

. Trực tâm của tam giác ABC là

2;2H 

 xC :

0.25

7 1.0

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn  , 5BC

.

;

I

AH

2(

x 2;

y

)

3 2

5 2

  

  

2

2

Gọi tâm đường tròn (C) là và A(x;y) suy ra M là trung

x

y

x

y

5

4

4

AH

03



2

2

x

y

3 

0

4

4

y

x

0.25

2

2

6 

5

3

y

x

y

x

IM

AH 2

IM

Giải hệ ta được (x;y)=(0;3) (loại);Hoặc(x;y)=(1;4) (Nhận)

2

2

2

y

y

2(3

y



5)1

y

0 

6

y

3

y

02 

điểm của BC Học sinh tính được  kết hợp với A thuộc đường tròn (C) nên ta có hệ phương trình     0 Suy ra toạ độ của A(1;4) ,chứng minh được AH 2 ta tính được M(2;3/2) Do (BC ) vuông góc với IM nên ta viết được Từ phương trình (BC): x-2y+1 =0 <=> x= 2y-1 thay vào phương trình đường tròn (C)

 1

y y

 

1 2

x x

 

1 3

  

  

ta được  2

0.25 0.25 0.25

3

3

2

2

x

y

5

x

2

y

10

x

3

y

6 

)1(0

Suy ra toạ độ của B(1;1) , C(3;2) hoặc B(3;2) , C(1;1) Vậy A( 1;4), B(1;1) , C(3;2) hoặc A( 1;4), B(3;2) , C(1;1)

3

2

x

2 

4

y 

x

y

4

x

2

y

)2(

    -2;

y

4

2

3

x 2

y

y

2

3

 6

Câu 8: Giải hệ 1.0

3

2

2

3

y

3 y

3

  2 x )( t f

10 x  1  t

 (3 x 2 2 t 

0 

 2 )(' t

3 y 2 

 3 t

Rt

y 

4 t

3

f

2

3

x 

 2

3

x

x

2

2

2

3

0.25

x 

x

4

 4

 3

4

3

2

x

x

x

x

x

 x 1

 

2 3

  x   2

x

2

x

x

x 

)2

 (2

  x  2  x 3

x

2

x

2

 4  32

Điều kiện  )1( 5 x x     )1  1 x  Xét hàm số ,3 t  Suy ra f(x+1) = f(y) => y= x+1 thay và pt (2) ta đuợc Phương trình : 1 x  4   x   32  x 3 8

2

2

x

2

x 

2

 x

 0 

x  (2  x

)2 

x

2

x

2

3

 32

0.25

  x   32    x  3 x     x 3

2 

x

2

x

 2

0

 x

x

 2

3

x 

x

x

2

 32

   

   

2    3  )2

(0

xvi

2 

x

x

2

0 

x x

2  

1

  

2

2

2

a

b

c

3

0.25

.

3

3

3

 3

Vậy hệ pt có nghiệm (x; y) = (2;3) , (x;y)= (-1; 0) Câu 9 : Cho ba số thực dương

S

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

.

,a b c và thỏa mãn điều kiện , 3 3  b c 2  b c

 c  2 c

b b

 a 2  a

3

1.0

2

x

(

x

 *)0

x x

 1 2 

5 18

a a 7 18

3

2

(18

)1

x

5

 72

9 0.25 Trước tiên ta chứng minh BĐT :

2

x 11

8

   *  x 

x   1

 x   0 

luôn đúng với mọi x>0, d ấu “=” sảy ra khi x=1 0.25

;

;

c a

Áp dụng (*) cho x lần lượt là

3

3

2

2

3

3

3

3

2

2

2

;

;

;

a a

 b 2  b

a 7 18

b 5 18

b b

 c 2  c

a b c b 2 b 7 18

c 7 18

a 5 18

2

 c a 2 c a   2 c 

  a12

S

2

0.25

c 5 18 2 b  18

Từ các đảng thức trên suy ra 0.25

Vậy MinS =2 khi a=b=c=1