intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lí lần 1 - THPT Việt Yên II (Mã đề 485)

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

497
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lí lần 1 - THPT Việt Yên II (Mã đề 485) giúp cho các em học sinh củng cố kiến thức về môn Vật lí. Đặc biệt, thông qua việc giải những bài tập trong đề thi này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lí lần 1 - THPT Việt Yên II (Mã đề 485)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Mã đề thi 485 Môn: Vật Lý Lớp:12 (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Lớp............... Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 2: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. 2. B. . C. 3. D. . 3 2 Câu 3: Một vật có khối lượng m = 144g treo vào đầu một lò xo thì dao động với tần số f1 =6,5Hz gắn thêm vào vật m một vật nhỏ có khối lượng m thì hệ dao động với tần số f 2 =6Hz. Hỏi m bằng bao nhiêu? A. 32g. B. 12g. C. 8g. D. 25g. Câu 4: Pittông của một động cơ máy nổ dao động điều hòa trượt trên xilanh một đoạn dài 12cm. Biên độ dao động điều hòa của pittông này là: A. 6cm. B. 3cm. C. 12cm. D. 24cm. Câu 5: Dao động của một chất điểm có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 225 J. B. 2250 J. C. 0,225 J. D. 22,5 J. Câu 6: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 80 cm. B. 144 cm. C. 60 cm. D. 100 cm. Câu 7: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian? A. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần. B. biên độ , tần số, gia tốc. C. gia tốc, chu kỳ, lực. D. biên độ , tần số, năng lượng toàn phần. Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra l =1,2 cm. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo này là: A. 0,22s. B. 4,55s. C. 2,86s. D. 2,2s. Câu 9: Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động; ω là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con lắc lò xo dao động điều hòa là 1 1 1 1 A. W = k²A². B. W = mω²A² C. W = mωA. D. W = mωA² 2 2 2 2 Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : v2 a2 v2 a2 2 a 2 v2 a2 A. 4  2  A . 2 B. 2  2  A 2 C. 2  4  A . 2 D. 2  4  A 2 .     v    Câu 11: Một vật A có m1 = 1kg nối với vật B có m2 = 4,1 kg bằng lò xo nhẹ có k=625 N/m. Hệ đặt trên bàn nằm ngang, sao cho B nằm trên mặt bàn và trục lò xo luôn thẳng đứng. Kéo A ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn1,6 cm rồi buông nhẹ thì thấy A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g =9,8 m/s2. Lực tác dụng lên mặt bàn có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất gần giá trị nào? A. 120 N; 80 N B. 60 N; 40 N C. 19,8 N; 0,2 N D. 50 N; 40,2 N  Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  7 cos(4t  )(cm,s) .Thời điểm 3 vật qua vị trí x = 3,5 2cm lần thứ 3 là Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. 25 31 7 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 48 48 48 48 Câu 13: Một vật dao động điều hoà với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là   A. x = 2 2 cos(5t + )(cm). B. x = 2cos (5t - )(cm). 4 4 3 5 C. x = 2 2 cos(5t + )(cm). D. x = 2 cos(5t + )(cm). 4 4 Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x  12cos(50t  π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t  π/12(s), kể từ thời điểm thời điểm ban đầu là : A. 102(cm) B. 90(cm) C. 6(cm) D. 54(cm) Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (gốc O trùng với VTCB). Tại thời điểm t1 thì vật có x1 = 6cm và v1 = 32π cm/s; thời điểm t2 thì vật có x2 = 8cm và v2 = 24π cm/s. Vật dao động với tần số và biên độ lần lượt là A. 4π Hz và 10cm. B. 0,5Hz và 12cm. C. 2Hz và 10cm. D. 4 Hz và 12 cm. Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5π Hz. B. 10π Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz. Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là A. 2 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 4 Hz. Câu 18: Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao động với tần số 5 HZ. Nếu treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc dao động điều hoà với biên độ 10 cm thì tần số dao động của vật là: 5 A. 10 Hz B. Hz C. 5 2 Hz D. 5 Hz 2 Câu 19: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc : A. độ lớn của lực ma sát tác dụng lên vật. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên đường thẳng nằm ngang với chiều dài quỹ đạo 18cm và chu kì 0,2s. 1 Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian s là 3 A. 15cm B. 30cm C. 63 cm D. 126 cm 2 Câu 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s , một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tần số f1 và một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số f 2 . Biết f1 =2 f 2 và con lắc đơn có chiều dài 50 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0, 5000 kg B. 0,750 kg C. 0,250 kg D. 0,125 kg 2 Câu 23: Dao động điều hòa có phương trình : x = 6cos(  t - ) (cm) Tại vị trí có x = 3cm vận tốc có giá trị là : 3 A. 3 3  cm/s. B. 2 3  cm/s. C. 3  cm/s. D. 3  cm/s.  Câu 24: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2t- ) cm. Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có 6 vận tốc v = - 8 cm/s là: A. 1004 s B. 1005 s C. 1004,5 s D. 1005,5 s Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3.  Câu 25: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  A cos(t  ) . Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8  cm/s và 3 gia tốc cực đại amax = 16  2 cm/s2. Vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần trong khoảng thời gian 2,75s (kể từ lúc vật bắt đầu dao động) A. 6 lần . B. 4 lần. C. 7 lần. D. 5 lần .  2  Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 6cos  4 t   cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 10 s là:  3  A. 3cm B. – 3 cm C. – 6 cm D. 6 cm Câu 27: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa? A. x = 2cos(2πt) +4cos 5πt (cm). B. x = 3sin 5πt + 4cos 5πt (cm). C. x = 3t sin(100πt + π/6) (cm). D. x = 5cos πt (cm). Câu 28: Một vật khối lượng m đang dao động tắt dần chậm với tần số  0 thì chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức f  F0 .cos(t ) . Trong trường hợp sau đây, trường hợp nào biên độ dao động dao động của vật có giá trị lớn nhất? mg mg mg mg A.   30 ; F0  B.   30 ; F0  C.   20 ; F0  D.   20 ; F0  2 3 3 2 Câu 29: Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:   A. x  3cos(2 t  ) B. x  3sin(2 t  ) 3 2 2  2  C. x  3sin( t  ) D. x  3cos( t  ) 3 2 3 3 Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài bằng l trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động toàn phần. Người ta giảm bớt độ dài của nó 16cm thì cùng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động toàn phần. Cho g = 9.8 m/s2. Độ dài ban đầu và tần số ban đầu của con lắc là: A. 25cm và 2Hz B. 35cm và 1Hz. C. 50cm và 2Hz. D. 25cm và 1Hz. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động giữa hai điểm thấp nhất và cao nhất cách nhau 6,5cm. Khối lượng của quả nặng 100g, độ cứng của lò xo là k = 16N/m. Lấy  2  10 , g=10m/s2. Giá trị cực tiểu của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là: A. 0,32N. B. 1,8N. C. 0,24N. D. 0,48N. Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 12 Hz. B. 6 Hz. C. 1 Hz. D. 3 Hz. Câu 33: Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa nhận xét nào sau đây là đúng? A. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực kéo về. B. Biên độ dao động phụ thuộc vào độ giãn lò xo ở vị trí cân bằng. C. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật càng lớn chu kỳ dao động của vật càng lớn. D. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất. π Câu 34: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=4cos(5πt- )cm . Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua 3 vị trí x=2 2cm theo chiều âm của trục tọa độ? 49 79 1 5 A. t  s. B. t = s . C. t = s. D. t = s. 60 60 60 12  Câu 35: Dao động điều hòa có phương trình x  3cos(20t- ) (cm). Vận tốc cực đại của dao động có giá trị: 3 A. 80 cm/s B. 60 cm/s C. 20 cm/s. D. 40 cm/s Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Asin(ωt +π/3) và x2 = Acos (ωt - 2π/3) là hai dao động A. ngược pha. B. Vuông pha C. cùng pha. D. lệch pha π/3 Câu 37: Một lò xo có độ cứng k, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10-2J. Ở thời điểm t=0 nó có vận tốc 0,1m/s và gia tốc  3m / s 2 . Phương trình dao động của vật:   A. x = 10cos(10t) (cm). B. x = 2cos(10t- ) (cm). C. x = 5cos(10  t) (cm). D. x = 2cos(10t + )(cm). 6 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5 cos t( cm ) .Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 5 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 10 cm Câu 39: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 2s. B. 1,6s. C. 0,5s. D. 1s. Câu 40: Trong khoảng thời gian từ  đến 2 , vận tốc của một vật dao động điều hòa tăng từ 0,6vmax đến vmax rồi giảm về 0,8vmax. Tại thời điểm t=0, li độ của vật là 1, 2 vmax 1, 2 vmax 1, 6 vmax 1, 6 vmax A. x0   B. x0  C. x0  D. x0       Câu 41: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và ngược pha có biên độ lần lượt A 1, A2. Biết A2 =3A1. Dao động tổng hợp có biên độ bằng A. 3 A1. B. 2 A1. C. 4 A1. D. A1.   Câu 42: Hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1  2,5sin   t   cm và  3 x2  2,5cos t (cm) . Biên độ dao động tổng hợp là: A. 2,5 3 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. 5 3 cm Câu 43: Tại một nơi xác định, chu kỳ con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. gia tốc trọng trường. B. độ dài con lắc. C. Căn bậc hai của gia tốc trọng trường. D. Căn bậc hai độ dài con lắc. Câu 44: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được trong thời gian 1/6 s là A. 60 3 cm/s B. 30 3 cm/s C. 30 cm/s D. 60 cm/s Câu 45: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là: A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo. C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 46: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo. Lấy 2 = 10 A. 60(N/m) B. 50(N/m) C. 100(N/m) D. 40(N/m) Câu 47: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là: x1  A1 cos(t  1 ) ; x2  A2 cos(t   2 ) . Cho biết: 4 x12  x22 = 13(cm2) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 9 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là A. 12 cm/s. B. 6 cm/s. C. 8 cm/s. D. 9 cm/s. Câu 48: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m = 100  2 g. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động cho kết quả T = 2,00  0,02 s. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là: A. 4% B. 3% C. 2% D. 1% Câu 49: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là A. 3,6 J. B. 7,2.10-4J. C. 7,2 J. D. 3,6.10-4 J. Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN=6cm với tần số 2Hz . Chọn gốc thời gian lúc chất 3 3 điểm có li độ cm và chuyển động ngược với chiều dương đã chọn . Phương trình dao động của vật là : 2   A. x  3sin(4 t  ) (cm) B. x  3cos(4 t  ) (cm) 6 6 5  C. x  3cos(4 t  ) (cm) D. x  3sin(4 t  ) (cm) 6 3 ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2