Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 109
lượt xem 2
download
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 của Trường THPT Trần Phú Mã đề 109 là một bài thi mẫu mà TaiLieu.Vn muốn chia sẻ với các bạn học sinh lớp 12 nhằm mục tiêu giúp các bạn làm quen với dạng đề và dạng câu hỏi môn Địa lý, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 109
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2017 TĨNH Bài thi: Khoa học xã hội; MÔN: ĐỊA LÍ TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 109 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Phát biểu nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng ở nước ta? A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với nông sản chính là lúa gạo. B. Cung cấp nguồn lợi thiên nhiên khác như thủy sản, khoáng sản và lâm sản. C. Các thiên tai như bão, lụt, hạn hán thường xảy ra hàng năm. D. Có điều kiện để tập trung các thành phố, khu công nghiệp và trung tâm thương mại. Câu 2: Trong các đới khí hậu sau đây nước ta nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận xích đạo. C. Cận nhiệt đới. D. Xích đạo. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với cấu trúc địa hình nước ta? A. Thấp dần từ tây bắc xuồng đông nam. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Chịu tác động mạnh mẽ của con người. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sinh vật nước ta? A. Thành phần loài đa dạng. B. Sinh trường nhanh và sinh khối lớn. C. Chủ yếu là các loài cận nhiệt đới. D. Nhiều hệ sinh thái khác nhau. Câu 5: Ý nào sau đây không phải là biện pháp để giảm thiệt hại của lũ quét gây ra? A. Quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng có thể xảy ra. B. Quản lí sử dụng đất đai hợp lí. C. Trồng rừng, áp dụng các biện pháp kĩ thuật trên đất dốc. D. Xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. Câu 6: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 2014 (Đơn vi: nghìn t ̣ ỉ đồng) Năm 2005 2009 2011 2014 Ngành Tổng số 183213,6 430221,6 787196,6 623220,0 Trồng trọt 134754,5 306648,4 577749,0 456775,7 Chăn nuôi 45096,8 116.576,7 199171,8 156796,1 Dịch vụ nông nghiệp 3362,3 6996,5 10275,8 9648,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 2005 2014? A. Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng liên tục. B. Trồng trọt luôn có giá trị cao nhất. C. Dịch vụ nông nghiệp luôn có giá trị nhỏ nhất. D. Chăn nuôi luôn có giá trị lớn hơn dịch vụ nông nghiệp. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các núi sau đây núi nào không nằm trên đường biên giới Việt – Lào? A. Khoan La San. B. Phu Pha Phong. C. Pu Xai Lai Leng. D. Rào Cỏ. Trang 1/6 Mã đề thi 109
- Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào sau đây có tần suất lớn nhất ở nước ta? A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI. Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam? A. Khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu hải dương. B. Nhiều thiên tai như bão cát bay cát chảy và sạt lỡ bờ biển. C. Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển đa dạng. D. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết 2 đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của nước ta? A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. Câu 11: Ở nước ta dãi đồi trung du rộng nhất ở nước ta nằm ở A. rìa đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. rìa đồng bằng ven biển miền Trung. D. rìa đồng bằng sông Hồng. Câu 12: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta chỉ có ở dãy núi nào dưới đây? A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết núi nào sau đây không phải là núi cao? A. Ngọc Linh. B. Ngọc KRing. C. Kon Ka Kinh. D. Vọng Phu. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào trên lãnh thổ Việt Nam có diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Mê Công. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Thái Bình. D. Sông Hồng. Câu 15: Vùng trời Việt Nam là khoảng không gian bao trùm lên A. các đảo và quần đảo nước ta. B. phần đất liền nước ta. C. vùng biển nước ta. D. phần lãnh thổ nước ta. Câu 16: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Được nâng cao ở hai đầu. B. Các dãy núi song song và so le chạy theo hướng tây bắc – đông nam. C. Xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông cùng hướng. D. Thấp và hẹp ngang. Câu 17: Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A. Thay đổi theo mùa. B. Đa dạng và giàu có. C. Thay đổi tùy nơi. D. Trù phú xanh tươi. Câu 18: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất cả nước? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 19: Về mùa đông từ 16 vĩ độ Bắc trở ra loại gió nào chiếm ưu thế? A. Gió mùa Tây Nam. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam. Câu 20: Ở nước ta khu vực ven biển nào sau đây sạt lỡ bờ biển đã và đang bị đe dọa nhiều nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Trung Bộ. Câu 21: Ý nào dưới đây đúng với thực trạng rừng của nước ta hiện nay? A. Rừng trồng chiếm diện tích lớn nhất. B. Tổng diện tích tiếp tục giảm nhanh. C. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi. D. Độ che phủ của rừng có xu hướng giảm. Trang 2/6 Mã đề thi 109
- Câu 22: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc? A. Hướng nghiêng. B. Cấu trúc. C. Hướng núi. D. Hình thái. Câu 24: Ý nào sau đây là nguyên nhân chính làm cho nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc? A. Mưa lớn trên địa hình phần lớn là đồi núi và bị cắt xẻ sườn dốc. B. Nhiệt độ và lượng mưa phân hoá theo mùa. C. Nhiệt ẩm dồi dào, khí hậu có một mùa mưa và một màu khô rõ rệt. D. Quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi. Câu 25: Ý nào dưới đây đúng về cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Tỉ trọng lao động giữa thành phần Nhà nước và ngoài Nhà nước ít có sự chênh lệch. C. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế Nhà nước xu hướng tăng. D. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. Câu 26: Ý nào dưới đây là nguyên nhân chính về sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông – Tây? A. Sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh về phía Nam. B. Sự gia tăng lượng bức xa Mặt Trời theo chiều Bắc Nam. C. Sự thay đổi nhiệt ẩm theo độ cao địa hình. D. Tác động của gió mùa kết hợp với hướng các dãy núi. Câu 27: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn 2005 – 2012? A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh. C. Giá trị sản xuất tăng nhanh và liên tục. D. Diện tích tăng. Câu 28: Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây là cơ sở để khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta phân thành một mùa đông và một mùa hạ? A. Chế độ mưa. B. Chế độ nhiệt. C. Chế độ mây. D. Chế độ gió. Trang 3/6 Mã đề thi 109
- Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích gieo trồng lúa ở nước ta trong những năm qua tăng mạnh? A. Sử dụng giống mới trong sản xuất. B. Nâng cao hệ số sử dụng đất. C. Mở rộng diện tích sản xuất lúa. D. Áp dụng các biện pháp thâm canh. Câu 30: Ý nào dưới đây không đúng với ảnh hưởng của gió mùa mùa đông đến nhiệt độ của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc và Nam. B. Chế độ nhiệt của nước ta có sự phân hóa phức tạp. C. Nền nhiệt độ của nước ta bị hạ thấp trong mùa đông. D. Biên độ nhiệt có xu hướng tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 31: Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sông Thu Bồn 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448 Đồng Nai 103 66,2 48,4 59,8 127 417 751 1345 1317 1279 594 239 Để thể hiện thể hiện biến thiên lưu lượng nước trung bình của sông Thu Bồn và sông Đồng Nai, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 32: Mục đích nào sau đây là quan trọng nhất của việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động? A. Giải quyết việc làm cho người lao động. B. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động. D. Tăng cường hợp tác sự với các nước. Câu 33: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền ở nước ta? A. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. C. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. Câu 34: Ý nào dưới đây là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội nước ta? A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Có khả năng tạo việc làm và thu nhập cho người lao động. C. Nảy sinh vấn đề ô nhiễm môi trường và anh ninh trật tự xã hội. D. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. Câu 35: Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm cho ở vùng ven biển cực Nam Trung Bộ có một mùa khô kéo dài và sâu sắc nhất cả nước? A. Ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc. B. Hướng địa hình vuông góc với hướng gió thổi từ biển vào. C. Hướng địa hình song song với hướng gió thổi từ biển vào. D. Ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. Câu 36: Muc đich chinh cua viêc chuyên đôi c ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ơ câu mua vu va c ́ ̀ ̣ ̀ ơ câu cây trông la ́ ̀ ̀ A. mang lai hiêu qua kinh tê, han chê thiêt hai do thiên tai. ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ B. đa dang hoa san phâm nông san. ̣ ́ ̉ ̉ ̉ C. phu h ̀ ợp vơi nhu câu thi tr ́ ̀ ̣ ường. D. phu h ̀ ợp vơi điêu kiên khi hâu, đât đai. ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ Câu 37: Cho biểu đồ: Trang 4/6 Mã đề thi 109
- Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn 2000 – 2014? A. Dịch vụ lâm nghiệp tăng. B. Giá trị sản xuất các ngành không đều. C. Khai thác lâm sản tăng liên tục. D. Trồng và nuôi rừng có giá trị cao nhất. Câu 38: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho Đồng bằng châu thổ sông Hồng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất? A. Lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn. B. Xung quanh có hệ thống đê sông đê biển bao bọc. C. Tác động của triều cường. D. Diện mưa bão rộng. Câu 39: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA Chia ra Diện tích rừng Giá trị sản xuất Năm Trồng và Khai thác Dịch vụ và hoạt (nghìn ha) (tỉ đồng) nuôi rừng lâm sản động khác 2005 12419,0 9496,2 1403,5 7550,3 542,4 2009 13258,7 16105,8 2287,3 12916,9 901,9 2011 13515,1 23016,7 2943,0 18844,3 1229,4 2013 13954,4 29043,1 2949,4 24555,5 1538,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất bản thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng và giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2005 – 2013? A. Tăng tỉ trọng trồng và nuôi trồng. B. Tăng tỉ trọng khai thác lâm sản. C. Diện tích rừng tăng nhanh hơn giá trị sản xuất. D. Tăng tỉ trọng của dịch vụ và hoạt động khác. Câu 40: Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của của nông nghiệp nước ta? A. Sự phân mùa của chế độ nước sông. B. Sự phân hóa của các điều kiện đất trồng. C. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên. D. Sự phân hóa của các điều kiện địa hình. HẾT Trang 5/6 Mã đề thi 109
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. Trang 6/6 Mã đề thi 109
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn