Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 117
lượt xem 2
download
TaiLieu.Vn xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 12 bài thi thử trong "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 của Trường THPT Trần Phú Mã đề 117". Hãy cùng tham gia làm bài để làm quen với các dạng câu hỏi mới cũng như cách đưa ra câu trả lời để đạt điểm tối đa. Chúc các bạn ôn tập tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 117
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2017 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Bài thi: Khoa học xã hội; MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 117 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Ý nào sau đây không phải là biện pháp để giảm thiệt hại của lũ quét gây ra? A. Quản lí sử dụng đất đai hợp lí. B. Xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. C. Quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng có thể xảy ra. D. Trồng rừng, áp dụng các biện pháp kĩ thuật trên đất dốc. Câu 2: Ý nào dưới đây đúng với thực trạng rừng của nước ta hiện nay? A. Độ che phủ của rừng có xu hướng giảm. B. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi. C. Tổng diện tích tiếp tục giảm nhanh. D. Rừng trồng chiếm diện tích lớn nhất. Câu 3: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Được nâng cao ở hai đầu. B. Xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông cùng hướng. C. Thấp và hẹp ngang. D. Các dãy núi song song và so le chạy theo hướng tây bắc – đông nam. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sinh vật nước ta? A. Chủ yếu là các loài cận nhiệt đới. B. Sinh trường nhanh và sinh khối lớn. C. Nhiều hệ sinh thái khác nhau. D. Thành phần loài đa dạng. Câu 5: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 6: Vùng trời Việt Nam là khoảng không gian bao trùm lên A. vùng biển nước ta. B. các đảo và quần đảo nước ta. C. phần đất liền nước ta. D. phần lãnh thổ nước ta. Câu 7: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 2014 (Đơn vi: nghìn t ̣ ỉ đồng) Năm 2005 2009 2011 2014 Ngành Tổng số 183213,6 430221,6 787196,6 623220,0 Trồng trọt 134754,5 306648,4 577749,0 456775,7 Chăn nuôi 45096,8 116576,7 199171,8 156796,1 Dịch vụ nông nghiệp 3362,3 6996,5 10275,8 9648,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 2005 2014? A. Dịch vụ nông nghiệp luôn có giá trị nhỏ nhất. B. Chăn nuôi luôn có giá trị lớn hơn dịch vụ nông nghiệp. C. Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng liên tục. D. Trồng trọt luôn có giá trị cao nhất. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết núi nào sau đây không phải là núi cao? A. Kon Ka Kinh. B. Vọng Phu. C. Ngọc KRing. D. Ngọc Linh. Trang 1/6 Mã đề thi 117
- Câu 9: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với cấu trúc địa hình nước ta? A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Thấp dần từ tây bắc xuồng đông nam. C. Chịu tác động mạnh mẽ của con người. D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các núi sau đây núi nào không nằm trên đường biên giới Việt – Lào? A. Khoan La San. B. Pu Xai Lai Leng. C. Phu Pha Phong. D. Rào Cỏ. Câu 12: Ở nước ta dãi đồi trung du rộng nhất ở nước ta nằm ở A. rìa đồng bằng sông Cửu Long. B. rìa đồng bằng ven biển miền Trung. C. Đông Nam Bộ. D. rìa đồng bằng sông Hồng. Câu 13: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta chỉ có ở dãy núi nào dưới đây? A. Trường Sơn Bắc. B. Bạch Mã. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Nam. Câu 14: Trong các đới khí hậu sau đây nước ta nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Cận xích đạo. D. Xích đạo. Câu 15: Ở nước ta khu vực ven biển nào sau đây sạt lỡ bờ biển đã và đang bị đe dọa nhiều nhất? A. Đông Nam Bộ. B. Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 16: Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A. Thay đổi theo mùa. B. Trù phú xanh tươi. C. Thay đổi tùy nơi. D. Đa dạng và giàu có. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào trên lãnh thổ Việt Nam có diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Thái Bình. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Sông Mê Công. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết 2 đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của nước ta? A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng ở nước ta? A. Cung cấp nguồn lợi thiên nhiên khác như thủy sản, khoáng sản và lâm sản. B. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với nông sản chính là lúa gạo. C. Các thiên tai như bão, lụt, hạn hán thường xảy ra hàng năm. D. Có điều kiện để tập trung các thành phố, khu công nghiệp và trung tâm thương mại. Câu 20: Về mùa đông từ 16 vĩ độ Bắc trở ra loại gió nào chiếm ưu thế? A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam. C. Tín phong bán cầu Nam. D. Tín phong bán cầu Bắc. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc? A. Cấu trúc. B. Hướng nghiêng. C. Hướng núi. D. Hình thái. Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam? A. Khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu hải dương. B. Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển đa dạng. C. Nhiều thiên tai như bão cát bay cát chảy và sạt lỡ bờ biển. D. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng. Trang 2/6 Mã đề thi 117
- Câu 23: Ý nào sau đây là nguyên nhân chính làm cho nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc? A. Nhiệt ẩm dồi dào, khí hậu có một mùa mưa và một màu khô rõ rệt. B. Nhiệt độ và lượng mưa phân hoá theo mùa. C. Quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi. D. Mưa lớn trên địa hình phần lớn là đồi núi và bị cắt xẻ sườn dốc. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào sau đây có tần suất lớn nhất ở nước ta? A. Tháng X. B. Tháng VIII. C. Tháng IX. D. Tháng XI. Câu 25: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn 2005 – 2012? A. Diện tích tăng. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh. C. Giá trị sản xuất tăng nhanh và liên tục. D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng. Câu 26: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích gieo trồng lúa ở nước ta trong những năm qua tăng mạnh? A. Áp dụng các biện pháp thâm canh. B. Nâng cao hệ số sử dụng đất. C. Sử dụng giống mới trong sản xuất. D. Mở rộng diện tích sản xuất lúa. Câu 27: Ý nào dưới đây không đúng với ảnh hưởng của gió mùa mùa đông đến nhiệt độ của nước ta? A. Biên độ nhiệt có xu hướng tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Chế độ nhiệt của nước ta có sự phân hóa phức tạp. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc và Nam. D. Nền nhiệt độ của nước ta bị hạ thấp trong mùa đông. Câu 28: Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm cho ở vùng ven biển cực Nam Trung Bộ có một mùa khô kéo dài và sâu sắc nhất cả nước? A. Hướng địa hình song song với hướng gió thổi từ biển vào. B. Hướng địa hình vuông góc với hướng gió thổi từ biển vào. C. Ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc. Trang 3/6 Mã đề thi 117
- D. Ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. Câu 29: Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây là cơ sở để khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta phân thành một mùa đông và một mùa hạ? A. Chế độ mây. B. Chế độ mưa. C. Chế độ gió. D. Chế độ nhiệt. Câu30: Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của của nông nghiệp nước ta? A. Sự phân mùa của chế độ nước sông. B. Sự phân hóa của các điều kiện đất trồng. C. Sự phân hóa của các điều kiện địa hình. D. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên. Câu 31: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn 2000 – 2014? A. Khai thác lâm sản tăng liên tục. B. Giá trị sản xuất các ngành không đều. C. Trồng và nuôi rừng có giá trị cao nhất. D. Dịch vụ lâm nghiệp tăng. Câu 32: Muc đich chinh cua viêc chuyên đôi c ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ơ câu mua vu va c ́ ̀ ̣ ̀ ơ câu cây trông la ́ ̀ ̀ A. phu h ̀ ợp vơi điêu kiên khi hâu, đât đai. ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ B. mang lai hiêu qua kinh tê, han chê thiêt hai do thiên tai. ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ C. phu h ̀ ợp vơi nhu câu thi tr ́ ̀ ̣ ường. D. đa dang hoa san phâm nông san. ̣ ́ ̉ ̉ ̉ Câu 33: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho Đồng bằng châu thổ sông Hồng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất? A. Tác động của triều cường. B. Xung quanh có hệ thống đê sông đê biển bao bọc. C. Lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn. D. Diện mưa bão rộng. Câu 34: Ý nào dưới đây là nguyên nhân chính về sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông – Tây? A. Tác động của gió mùa kết hợp với hướng các dãy núi. B. Sự gia tăng lượng bức xa Mặt Trời theo chiều Bắc Nam. Trang 4/6 Mã đề thi 117
- C. Sự thay đổi nhiệt ẩm theo độ cao địa hình. D. Sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh về phía Nam. Câu 35: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền ở nước ta? A. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. C. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. D. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. Câu 36: Ý nào dưới đây đúng về cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế Nhà nước xu hướng tăng. B. Tỉ trọng lao động giữa thành phần Nhà nước và ngoài Nhà nước ít có sự chênh lệch. C. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. D. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu 37: Ý nào dưới đây là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội nước ta? A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Có khả năng tạo việc làm và thu nhập cho người lao động. C. Nảy sinh vấn đề ô nhiễm môi trường và anh ninh trật tự xã hội. D. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. Câu 38: Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sông Thu Bồn 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448 Đồng Nai 103 66,2 48,4 59,8 127 417 751 1345 1317 1279 594 239 Để thể hiện thể hiện biến thiên lưu lượng nước trung bình của sông Thu Bồn và sông Đồng Nai, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 39: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA Chia ra Diện tích rừng Giá trị sản Dịch vụ và Năm Trồng và Khai thác (nghìn ha) xuất (tỉ đồng) hoạt động nuôi rừng lâm sản khác 2005 12419,0 9496,2 1403,5 7550,3 542,4 2009 13258,7 16105,8 2287,3 12916,9 901,9 2011 13515,1 23016,7 2943,0 18844,3 1229,4 2013 13954,4 29043,1 2949,4 24555,5 1538,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất bản thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng và giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2005 – 2013? A. Tăng tỉ trọng trồng và nuôi trồng. B. Tăng tỉ trọng của dịch vụ và hoạt động khác. C. Tăng tỉ trọng khai thác lâm sản. D. Diện tích rừng tăng nhanh hơn giá trị sản xuất. Câu 40: Mục đích nào sau đây là quan trọng nhất của việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động? A. Nâng cao chất lượng nguồn lao động. B. Giải quyết việc làm cho người lao động. Trang 5/6 Mã đề thi 117
- C. Tăng cường hợp tác sự với các nước. D. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. Trang 6/6 Mã đề thi 117
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 238 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 53 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 89 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn