Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 125
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 củng cố và hệ thống lại kiến thức môn Địa lý trước khi bước vào kì thi THPT Quốc gia, xin chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 Trường THPT Trần Phú Mã đề 125". Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 125
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2017 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Bài thi: Khoa học xã hội; MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 125 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông cùng hướng. B. Thấp và hẹp ngang. C. Được nâng cao ở hai đầu. D. Các dãy núi song song và so le chạy theo hướng tây bắc – đông nam. Câu 2: Ý nào dưới đây đúng với thực trạng rừng của nước ta hiện nay? A. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi. B. Tổng diện tích tiếp tục giảm nhanh. C. Độ che phủ của rừng có xu hướng giảm. D. Rừng trồng chiếm diện tích lớn nhất. Câu 3: Về mùa đông từ 16 vĩ độ Bắc trở ra loại gió nào chiếm ưu thế? A. Gió mùa Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Nam. C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 4: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta chỉ có ở dãy núi nào dưới đây? A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 5: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 6: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất cả nước? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết núi nào sau đây không phải là núi cao? A. Ngọc Linh. B. Ngọc KRing. C. Kon Ka Kinh. D. Vọng Phu. Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam? A. Nhiều thiên tai như bão cát bay cát chảy và sạt lỡ bờ biển. B. Khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu hải dương. C. Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển đa dạng. D. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng. Câu 9: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 2014 (Đơn vi: nghìn t ̣ ỉ đồng) Năm 2005 2009 2011 2014 Ngành Tổng số 183213,6 430221,6 787196,6 623220,0 Trồng trọt 134754,5 306648,4 577749,0 456775,7 Chăn nuôi 45096,8 116.576,7 199171,8 156796,1 Dịch vụ nông nghiệp 3362,3 6996,5 10275,8 9648,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 2005 2014? A. Trồng trọt luôn có giá trị cao nhất. Trang 1/6 Mã đề thi 125
- B. Dịch vụ nông nghiệp luôn có giá trị nhỏ nhất. C. Chăn nuôi luôn có giá trị lớn hơn dịch vụ nông nghiệp. D. Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng liên tục. Câu 10: Ở nước ta khu vực ven biển nào sau đây sạt lỡ bờ biển đã và đang bị đe dọa nhiều nhất? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Trung Bộ. Câu 11: Trong các đới khí hậu sau đây nước ta nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Cận xích đạo. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sinh vật nước ta? A. Thành phần loài đa dạng. B. Nhiều hệ sinh thái khác nhau. C. Chủ yếu là các loài cận nhiệt đới. D. Sinh trường nhanh và sinh khối lớn. Câu 13: Ý nào sau đây không phải là biện pháp để giảm thiệt hại của lũ quét gây ra? A. Xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. B. Quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng có thể xảy ra. C. Quản lí sử dụng đất đai hợp lí. D. Trồng rừng, áp dụng các biện pháp kĩ thuật trên đất dốc. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào trên lãnh thổ Việt Nam có diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Thái Bình. C. Sông Hồng. D. Sông Mê Công. Câu 15: Ý nào sau đây là nguyên nhân chính làm cho nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc? A. Quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi. B. Mưa lớn trên địa hình phần lớn là đồi núi và bị cắt xẻ sườn dốc. C. Nhiệt ẩm dồi dào, khí hậu có một mùa mưa và một màu khô rõ rệt. D. Nhiệt độ và lượng mưa phân hoá theo mùa. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết 2 đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của nước ta? A. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 17: Vùng trời Việt Nam là khoảng không gian bao trùm lên A. các đảo và quần đảo nước ta. B. phần đất liền nước ta. C. phần lãnh thổ nước ta. D. Vùng biển nước ta. Câu 18: Ở nước ta dãi đồi trung du rộng nhất ở nước ta nằm ở A. rìa đồng bằng sông Hồng. B. rìa đồng bằng sông Cửu Long. C. rìa đồng bằng ven biển miền Trung. D. Đông Nam Bộ. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các núi sau đây núi nào không nằm trên đường biên giới Việt – Lào? A. Núi Pu Xai Lai Leng. B. Núi Phu Pha Phong. C. Khoan La San. D. Núi Rào Cỏ. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào sau đây có tần suất lớn nhất ở nước ta? A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng VIII. D. Tháng IX. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc? A. Hướng nghiêng. B. Cấu trúc. C. Hướng núi. D. Hình thái. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng ở nước ta? A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với nông sản chính là lúa gạo. Trang 2/6 Mã đề thi 125
- B. Các thiên tai như bão, lụt, hạn hán thường xảy ra hàng năm. C. Cung cấp nguồn lợi thiên nhiên khác như thủy sản, khoáng sản và lâm sản. D. Có điều kiện để tập trung các thành phố, khu công nghiệp và trung tâm thương mại. Câu 23: Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A. Thay đổi theo mùa. B. Trù phú xanh tươi. C. Thay đổi tùy nơi. D. Đa dạng và giàu có. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng với cấu trúc địa hình nước ta? A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Thấp dần từ tây bắc xuồng đông nam. C. Chịu tác động mạnh mẽ của con người. D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Câu 25: Muc đich chinh cua viêc chuyên đôi c ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ơ câu mua vu va c ́ ̀ ̣ ̀ ơ câu cây trông la ́ ̀ ̀ A. mang lai hiêu qua kinh tê, han chê thiêt hai do thiên tai. ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ B. đa dang hoa san phâm nông san. ̣ ́ ̉ ̉ ̉ C. phu h ̀ ợp vơi nhu câu thi tr ́ ̀ ̣ ường. D. phu h ̀ ợp vơi điêu kiên khi hâu, đât đai. ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ Câu 26: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền ở nước ta? A. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. C. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. D. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. Câu 27: Ý nào dưới đây không đúng với ảnh hưởng của gió mùa mùa đông đến nhiệt độ của nước ta? A. Biên độ nhiệt có xu hướng tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc và Nam. C. Chế độ nhiệt của nước ta có sự phân hóa phức tạp. D. Nền nhiệt độ của nước ta bị hạ thấp trong mùa đông. Câu 28: Ý nào dưới đây là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế xã hội nước ta? A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Nảy sinh vấn đề ô nhiễm môi trường và anh ninh trật tự xã hội. C. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. D. Có khả năng tạo việc làm và thu nhập cho người lao động. Câu 29: Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây là cơ sở để khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta phân thành một mùa đông và một mùa hạ? A. Chế độ mây. B. Chế độ gió. C. Chế độ nhiệt. D. Chế độ mưa. Câu 30: Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sông Thu Bồn 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448 Đồng Nai 103 66,2 48,4 59,8 127 417 751 1345 1317 1279 594 239 Để thể hiện thể hiện biến thiên lưu lượng nước trung bình của sông Thu Bồn và sông Đồng Nai, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột. Câu 31: Cho biểu đồ: Trang 3/6 Mã đề thi 125
- Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn 2000 – 2014? A. Dịch vụ lâm nghiệp tăng. B. Giá trị sản xuất các ngành không đều. C. Khai thác lâm sản tăng liên tục. D. Trồng và nuôi rừng có giá trị cao nhất. Câu 32: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho Đồng bằng châu thổ sông Hồng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất? A. Xung quanh có hệ thống đê sông đê biển bao bọc. B. Lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn. C. Tác động của triều cường. D. Diện mưa bão rộng. Câu 33: Ý nào dưới đây là nguyên nhân chính về sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông – Tây? A. Sự gia tăng lượng bức xa Mặt Trời theo chiều Bắc Nam. B. Tác động của gió mùa kết hợp với hướng các dãy núi. C. Sự thay đổi nhiệt ẩm theo độ cao địa hình. D. Sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh về phía Nam. Câu 34: Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm cho ở vùng ven biển cực Nam Trung Bộ có một mùa khô kéo dài và sâu sắc nhất cả nước? A. Hướng địa hình vuông góc với hướng gió thổi từ biển vào. B. Ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc. C. Ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. D. Hướng địa hình song song với hướng gió thổi từ biển vào. Câu 35: Mục đích nào sau đây là quan trọng nhất của việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động? A. Tăng cường hợp tác sự với các nước. B. Giải quyết việc làm cho người lao động. C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động. D. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. Câu 36: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích gieo trồng lúa ở nước ta trong những năm qua tăng mạnh? A. Áp dụng các biện pháp thâm canh. B. Sử dụng giống mới trong sản xuất. C. Mở rộng diện tích sản xuất lúa. D. Nâng cao hệ số sử dụng đất. Câu 37: Cho biểu đồ: Trang 4/6 Mã đề thi 125
- Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn 2005 – 2012? A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh. C. Diện tích tăng. D. Giá trị sản xuất tăng nhanh và liên tục. Câu 38: Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của của nông nghiệp nước ta? A. Sự phân mùa của chế độ nước sông. B. Sự phân hóa của các điều kiện đất trồng. C. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên. D. Sự phân hóa của các điều kiện địa hình. Câu 39: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA Chia ra Diện tích rừng Giá trị sản xuất Năm Trồng và Khai thác Dịch vụ và hoạt (nghìn ha) (tỉ đồng) nuôi rừng lâm sản động khác 2005 12419,0 9496,2 1403,5 7550,3 542,4 2009 13258,7 16105,8 2287,3 12916,9 901,9 2011 13515,1 23016,7 2943,0 18844,3 1229,4 2013 13954,4 29043,1 2949,4 24555,5 1538,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất bản thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng và giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2005 – 2013? A. Tăng tỉ trọng trồng và nuôi trồng. B. Tăng tỉ trọng của dịch vụ và hoạt động khác. C. Diện tích rừng tăng nhanh hơn giá trị sản xuất. D. Tăng tỉ trọng khai thác lâm sản. Câu 40: Ý nào dưới đây đúng về cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế Nhà nước xu hướng tăng. B. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. D. Tỉ trọng lao động giữa thành phần Nhà nước và ngoài Nhà nước ít có sự chênh lệch. Trang 5/6 Mã đề thi 125
- HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. Trang 6/6 Mã đề thi 125
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
5 p | 235 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 71 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 74 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 201 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 1)
21 p | 77 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p | 89 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn