Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 226
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 làm quen và thành thạo các dạng đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý. Hi vọng đề thi "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 của Trường THPT Trần Phú mã đề 226" sẽ là tài liệu bổ ích giúp các bạn dễ dàng vượt qua kì thi THPT Quốc gia sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 226
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2017 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Bài thi: Khoa học xã hội; MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 226 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam? A. Sườn dốc đứng chênh vênh bên dãi đồng bằng hẹp ven biển. B. Gồm các khối núi và cao nguyên. C. Có sự bấp đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông – tây. D. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng. Câu 2: Ý nào dưới đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất của nước ta? A. Đất chưa sử dụng ở đồng bằng chỉ có khoảng 5,35 triệu ha. B. Nước ta có khoảng 12,7 triệu ha đất có rừng. C. Diện tích đất nông nghiệp trung bình trên đầu người là hơn 0,1 ha. D. Đất sử dụng trong nông nghiệp chiếm hơn 28,4% tổng diện tích tự nhiên. Câu 3: Về mùa đông từ 16 vĩ độ Bắc trở vào loại gió nào chiếm ưu thế? A. Gió mùa Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Nam. C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 4: Vùng núi nào sau đây thiên nhiên có ba đai cao? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 5: Ở nước ta, vùng nào sau đây có số dân thành thị trung bình trên một đô thị nhỏ nhất? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 6: Các vùng sau đây, vùng có mật độ dân số thấp nhất là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết trong các núi sau đây núi nào cao nhất ở Tây Nguyên? A. Núi Lang Bi An. B. Núi Ngọc KRinh. C. Núi Chư Yang Sin. D. Núi Ngọc Linh. Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông? A. Sóng mạnh vào mùa đông khi có gió mùa Đông Bắc . B. Năng suất sinh học của sinh vật không cao. C. Độ muối của nước biển từ 30 33‰. D. Nhiệt độ nước biển tầng mặt cao trên 230C. Câu 9: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 2014 (Đơn vi: nghìn t ̣ ỉ đồng) Năm 2005 2009 2011 2014 Ngành Tổng số 183213,6 430221,6 787196,6 623220,0 Trồng trọt 134754,5 306648,4 577749,0 456775,7 Chăn nuôi 45096,8 116.576,7 199171,8 156796,1 Dịch vụ nông nghiệp 3362,3 6996,5 10275,8 9648,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) Trang 1/6 Mã đề thi 226
- Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 2005 2014? A. Trồng trọt có giá trị lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp. B. Dịch vụ nông nghiệp có giá trị lớn hơn chăn nuôi. C. Chăn nuôi luôn có giá trị lớn hơn dịch vụ nông nghiệp. D. Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp không giảm. Câu 10: Vùng ven biển nào sau đây còn chịu hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiến ruộng vườn, làng mạc và làm hoang mạc hóa đất đai? A. Miền Trung. B. Đông Bắc. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 11: Trong các đới khí hậu sau đây nước ta nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Cận xích đạo. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng với ảnh hưởng của vị trí địa lí đến khí hậu nước ta? A. Có tính chất ẩm. B. Có tính chất nhiệt đới. C. Thay đổi theo độ cao. D. Có sự phân hóa. Câu 13: Ý nào sau đây là nguyên nhân chính gây lũ quét ở miền núi và lũ lụt ở đồng bằng? A. Khai thác sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi. B. Sự suy giảm đa dạng sinh học. C. Khai thác sử dụng đất đai không hợp lí ở vùng đồng bằng. D. Sự biến đổi của thời tiết và khí hậu. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết phụ lưu nào sau đây lớn nhất hệ thống sông Hồng? A. Sông Trà Lí. B. Sông Đáy. C. Sông Đà. D. Sông Luộc. Câu 15: Chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta thất thường là do A. Chế độ mây thất thường. B. Chế độ nhiệt thất thường. C. Chế độ gió thất thường. D. Chế độ mưa thất thường. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết 2 đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt? A. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 17: Theo quan niệm mới về chủ quyền quốc gia thì vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng A. hơn 2 triệu km2. B. hơn 1 triệu km2. C. khoảng 1 triệu km2. D. khoảng 2 triệu km2. Câu 18: Ở nước ta, địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ ở A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh sau đây tỉnh nào có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước? A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Long An. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trong các tỉnh sau đây tỉnh nào thuộc cả hai vùng khí hậu? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam? A. Cấu trúc. B. Hướng nghiêng. C. Hướng núi. D. Hình thái. Câu 22: Phát biểu nào dưới đây không phải là thế mạnh của khu vực đồi núi ở nước ta? A. Khoáng sản. B. Rừng và đất trồng. C. Hải sản. D. Thủy năng. Câu 23: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm thiên nhiên vùng đồng bằng ven biển nước ta? A. Thay đổi theo mùa. B. Đa dạng và giàu có. Trang 2/6 Mã đề thi 226
- C. Thay đổi tùy nơi. D. Trù phú xanh tươi. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế. B. Cảnh quan tiêu biểu là đới rừng cận xích đạo gió mùa. C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa gió mùa. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Câu 25: Mục đích nào sau đây là quan trọng nhất của việc nước ta đang đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu? A. Mỡ rộng quan hệ với các nước trên thế giới. B. Phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới C. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. D. Giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở vùng nông thôn. Câu 62: Sự khác biệt về thiên nhiên giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên là do A. ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với hướng các dãy núi. B. ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với áp thấp nhiệt đới. C. ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với dãi hôi tụ nhiệt đới. D. ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với độ cao các dãy núi. Câu 27: Nhân tố nào sau đây là nguyên nhân chính làm cho sinh vật nước ta có sự phân hóa đa dạng? A. Khí hậu. B. Thủy văn. C. Con người. D. Thổ nhưỡng. Câu 28: Ý nào sau đây là không phải với ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến sự phát triển xã hôi nước ta? A. Tạo ra nhiều việc làm thay đổi cơ cấu nghề nghiệp. B. Nâng cao trình độ người lao động. C. Làm chậm lại mức sinh và gia tăng dân số tự nhiên. D. Khó khăn trong đào tạo lao động có chất lượng. Câu 29: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây là cơ sở để khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta phân thành một mùa mưa và một mùa khô? A. Chế độ gió. B. Chế độ mưa C. Chế độ nhiệt. D. Chế độ mây. Câu 30: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HUẾ Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ (0C) 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8 Lượng mưa 161, 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,4 473,4 759,6 580,6 297,4 (mm) 3 Để thể hiện thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng ở Huế, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 31: Cho biểu đồ: Trang 3/6 Mã đề thi 226
- Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn 2000 – 2014? A. Dịch vụ lâm nghiệp giá trị lớn hơn trồng và nuôi rừng . B. Giá trị sản xuất của khai thác lâm sản ổn định. C. Trồng và nuôi rừng có giá trị giảm qua các năm. D. Giá trị sản xuất giữa các ngành có sự chênh lệch. Câu 32: Trong các loại đất dưới đây loại nào là chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi? A. Đất mùn thô. B. Đất feralit có mùn. C. Đất feralit. D. Đất mùn. Câu 33: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền ở nước ta? A. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. B. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. C. Hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. D. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. Câu 34: Giới động thực vật nước ta phong phú và đa dạng là do A. ảnh hưởng của gió mùa. B. hình dáng lãnh thổ. C. vị trí địa lí. D. đặc điểm địa hình. Câu 35: Việc làm nào sau đây nhằm khai thác tốt hơn tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta? A. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu B. Phân bố các tập đoàn cây con phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp. C. Sử dụng các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh. D. Đẩy mạnh hoạt động vận tải và áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến. Câu 36: Nguyên nhân chính nào sau đây làm cho Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về năng suất lúa? A. Mở rộng các mô hình quảng canh. B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ. C. Đẩy mạnh thâm canh. D. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. Câu 37: Cho biểu đồ: Trang 4/6 Mã đề thi 226
- Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn 2005 – 2012? A. Diện tích cây hàng năm luôn lớn hơn cây lâu năm. B. Giá trị sản xuất tăng nhanh và liên tục qua các năm. C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm xu hướng tăng. D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm xu hướng giảm. Câu 38: Nguyên nhân tự nhiên nào làm cho sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ? A. Sự phân hóa của khí hậu. B. Sự phân hóa của địa hình. C. Sự phân hóa của đất đai. D. Sự phân hóa của sinh vật. Câu 39: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA Chia ra Diện tích rừng Giá trị sản xuất Năm Trồng và Khai thác Dịch vụ và hoạt (nghìn ha) (tỉ đồng) nuôi rừng lâm sản động khác 2005 12419,0 9496,2 1403,5 7550,3 542,4 2009 13258,7 16105,8 2287,3 12916,9 901,9 2011 13515,1 23016,7 2943,0 18844,3 1229,4 2013 13954,4 29043,1 2949,4 24555,5 1538,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất bản thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng và giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2005 – 2013? A. Giảm tỉ trọng khai thác lâm sản. B. Tỉ trọng trồng và nuôi rừng luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. C. Giảm tỉ trọng của dịch vụ và hoạt động khác. D. Diện tích rừng tăng nhanh hơn giá trị sản xuất. Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước? A. Vùng là địa bàn nhập cư lớn của nước ta. B. Có nền sản xuất phát triển nhất cả nước. C. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất. D. Tổng dân số của vùng lớn. HẾT Trang 5/6 Mã đề thi 226
- Thí sinh sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. Trang 6/6 Mã đề thi 226
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 81 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn