intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 404

Chia sẻ: Lê Quý Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú mã đề 404 gồm có 40 câu trắc nghiệm, nhằm giúp các em học sinh củng cố lại kiến thức môn học thông qua việc giải đề, từ đó chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 404

  1. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I ­ NĂM 2017 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Bài thi: Khoa học xã hội; MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 404 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Các vùng sau đây, vùng có mật độ dân số thấp nhất là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh sau đây tỉnh nào có diện tích và sản  lượng lúa lớn nhất cả nước? A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Long An. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa gió mùa. B. Thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế. C. Cảnh quan tiêu biểu là đới rừng cận xích đạo gió mùa. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Câu 4: Vùng núi nào sau đây thiên nhiên có ba đai cao? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 5: Chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta thất thường là do A. Chế độ mây thất thường. B. Chế độ nhiệt thất thường. C. Chế độ gió thất thường. D. Chế độ mưa thất thường. Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông? A. Độ muối của nước biển từ 30 ­ 33‰. B. Nhiệt độ nước biển tầng mặt cao trên 230C. C. Năng suất sinh học của sinh vật không cao. D. Sóng mạnh vào mùa đông khi có gió mùa Đông Bắc . Câu 7: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm thiên nhiên vùng đồng bằng ven biển nước ta? A. Thay đổi theo mùa. B. Đa dạng và giàu có. C. Thay đổi tùy nơi. D. Trù phú xanh tươi. Câu 8: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 ­ 2014 (Đơn vi: nghìn t ̣ ỉ đồng) Năm 2005 2009 2011 2014 Ngành  Tổng số 183213,6  430221,6  787196,6 623220,0  Trồng trọt 134754,5 306648,4  577749,0  456775,7  Chăn nuôi 45096,8 116.576,7 199171,8  156796,1 Dịch vụ nông nghiệp 3362,3  6996,5  10275,8  9648,2  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 2005 ­ 2014? A. Dịch vụ nông nghiệp có giá trị lớn hơn chăn nuôi. B. Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp không giảm. C. Chăn nuôi luôn có giá trị lớn hơn dịch vụ nông nghiệp. D. Trồng trọt có giá trị lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 404
  2. Câu 9: Vùng ven biển nào sau đây còn chịu hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiến ruộng vườn, làng mạc và   làm hoang mạc hóa đất đai? A. Đông Nam Bộ. B. Đông Bắc. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Miền Trung. Câu 10: Ý nào dưới đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất của nước ta? A. Đất chưa sử dụng ở đồng bằng chỉ có khoảng 5,35 triệu ha. B. Nước ta có khoảng 12,7 triệu ha đất có rừng. C. Đất sử dụng trong nông nghiệp chiếm hơn 28,4% tổng diện tích tự nhiên. D. Diện tích đất nông nghiệp trung bình trên đầu người là hơn 0,1 ha. Câu 11: Phát biểu nào dưới đây không phải là thế mạnh của khu vực đồi núi ở nước ta? A. Khoáng sản. B. Hải sản. C. Rừng và đất trồng. D. Thủy năng. Câu 12: Về mùa đông từ 16 vĩ độ Bắc trở vào loại gió nào chiếm ưu thế? A. Gió mùa Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Nam. C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 13: Ý nào sau đây là nguyên nhân chính gây lũ quét ở miền núi và lũ lụt ở đồng bằng? A. Khai thác sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi. B. Sự suy giảm đa dạng sinh học. C. Khai thác sử dụng đất đai không hợp lí ở vùng đồng bằng. D. Sự biến đổi của thời tiết và khí hậu. Câu 14: Ở nước ta, vùng nào sau đây có số dân thành thị trung bình trên một đô thị nhỏ nhất? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng với ảnh hưởng của vị trí địa lí đến khí hậu nước ta? A. Thay đổi theo độ cao. B. Có sự phân hóa. C. Có tính chất ẩm. D. Có tính chất nhiệt đới. Câu 16: Theo quan niệm mới về chủ quyền quốc gia thì vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng A. hơn 2 triệu km2. B. hơn 1 triệu km2. C. khoảng 1 triệu km2. D. khoảng 2 triệu km2. Câu 17: Ở nước ta, địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ ở A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trong các tỉnh sau đây tỉnh nào thuộc cả hai   vùng khí hậu? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam? A. Có sự bấp đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông – tây. B. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng. C. Gồm các khối núi và cao nguyên. D. Sườn dốc đứng chênh vênh bên dãi đồng bằng hẹp ven biển. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là sự  khác nhau về  đặc điểm địa hình giữa vùng núi Trường   Sơn Bắc và Trường Sơn Nam? A. Cấu trúc. B. Hướng nghiêng. C. Hướng núi. D. Hình thái. Câu 21: Trong các đới khí hậu sau đây nước ta nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Cận xích đạo.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 404
  3. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết trong các núi sau đây núi nào cao nhất ở Tây   Nguyên? A. Núi Lang Bi An. B. Núi Chư Yang Sin. C. Núi Ngọc KRinh. D. Núi Ngọc Linh. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết 2 đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt? A. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết phụ lưu nào sau đây lớn nhất hệ thống sông  Hồng? A. Sông Đáy. B. Sông Trà Lí. C. Sông Luộc. D. Sông Đà. Câu 25: Sự khác biệt về thiên nhiên giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên là do A. ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với hướng các dãy núi. B. ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với độ cao các dãy núi. C. ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với áp thấp nhiệt đới. D. ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với dãi hôi tụ nhiệt đới. Câu 26: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng về  tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn   2005 – 2012? A. Diện tích cây hàng năm luôn lớn hơn cây lâu năm. B. Giá trị sản xuất tăng nhanh và liên tục qua các năm. C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm xu hướng tăng. D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm xu hướng giảm. Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả  nước? A. Vùng là địa bàn nhập cư lớn của nước ta. B. Có nền sản xuất phát triển nhất cả nước. C. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất. D. Tổng dân số của vùng lớn. Câu 28: Mục đích nào sau đây là quan trọng nhất của việc nước ta đang đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất   khẩu? A. Giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở vùng nông thôn. B. Phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới C. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 404
  4. D. Mỡ rộng quan hệ với các nước trên thế giới. Câu 29: Trong các loại đất dưới đây loại nào là chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi? A. Đất feralit. B. Đất feralit có mùn. C. Đất mùn. D. Đất mùn thô. Câu 30: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng về  giá trị  sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn 2000 –  2014? A. Dịch vụ lâm nghiệp giá trị lớn hơn trồng và nuôi rừng . B. Giá trị sản xuất của khai thác lâm sản ổn định. C. Trồng và nuôi rừng có giá trị giảm qua các năm. D. Giá trị sản xuất giữa các ngành có sự chênh lệch. Câu 31: Việc làm nào sau đây nhằm khai thác tốt hơn tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta? A. Phân bố các tập đoàn cây con phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp. B. Sử dụng các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh. C. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu D. Đẩy mạnh hoạt động vận tải và áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến. Câu 32: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền ở nước ta? A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. B. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. C. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. Câu 33: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HUẾ Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ (0C) 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8 Lượng   mưa  161, 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,4 473,4 759,6 580,6 297,4 (mm) 3 Để thể hiện thể hiện nhiệt độ  và lượng mưa trung bình tháng ở  Huế, biểu đồ  nào sau đây là thích hợp  nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường. Câu 34: Giới động thực vật nước ta phong phú và đa dạng là do A. vị trí địa lí. B. ảnh hưởng của gió mùa. C. đặc điểm địa hình. D. hình dáng lãnh thổ. Câu 35: Nguyên nhân chính nào sau đây làm cho Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về năng suất lúa? A. Mở rộng các mô hình quảng canh. B. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 404
  5. C. Đẩy mạnh thâm canh. D. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. Câu 36: Nhân tố nào sau đây là nguyên nhân chính làm cho sinh vật nước ta có sự phân hóa đa dạng? A. Thổ nhưỡng. B. Khí hậu. C. Con người. D. Thủy văn. Câu 37: Ý nào sau đây là không phải với ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến sự phát triển xã hôi nước  ta? A. Làm chậm lại mức sinh và gia tăng dân số tự nhiên. B. Nâng cao trình độ người lao động. C. Tạo ra nhiều việc làm thay đổi cơ cấu nghề nghiệp. D. Khó khăn trong đào tạo lao động có chất lượng. Câu 38: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA Chia ra Diện tích rừng  Giá trị sản xuất  Năm Trồng và  Khai thác  Dịch vụ và hoạt  (nghìn ha) (tỉ đồng) nuôi rừng lâm sản động khác 2005 12419,0 9496,2 1403,5 7550,3 542,4 2009 13258,7 16105,8 2287,3 12916,9 901,9 2011 13515,1 23016,7 2943,0 18844,3 1229,4 2013 13954,4 29043,1 2949,4 24555,5 1538,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất bản thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng và giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành của nước ta   giai đoạn 2005 – 2013? A. Giảm tỉ trọng khai thác lâm sản. B. Tỉ trọng trồng và nuôi rừng luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. C. Giảm tỉ trọng của dịch vụ và hoạt động khác. D. Diện tích rừng tăng nhanh hơn giá trị sản xuất. Câu 39: Nguyên nhân tự nhiên nào làm cho sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ? A. Sự phân hóa của khí hậu. B. Sự phân hóa của địa hình. C. Sự phân hóa của đất đai. D. Sự phân hóa của sinh vật. Câu 40: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây là cơ sở để khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta phân thành   một mùa mưa và một mùa khô? A. Chế độ gió. B. Chế độ nhiệt. C. Chế độ mưa D. Chế độ mây. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm   2009 đến năm 2016.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 404
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0