intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006

Chia sẻ: Trần Minh Tân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 của Trường THPT Lương Ngọc Quyến mã đề 006" giúp các bạn biết được cấu trúc đề thi và những nội dung chính được ra trong đề thi, từ đó giúp các bạn làm quen và giảm bớt đi cảm giác bỡ ngỡ khi bước vào kỳ thi THPT Quốc gia.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 006 Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………… 2 Câu 1: Tính tích phân sau: ( x x − x)dx 0 8 2 8 2 8 2 8 2 A.  −2 B.  −2 C.  +2 D.  −3 5 3 5 5 Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ᄀ ? A.  y = 2x 4 + x 2 B.  y = x 3 − 3x + 1 C.  y = tan x D.  y = x 3 + 2 Câu 3: Giả sử ta có hệ thức  a 2 + 4b 2 = 5ab ( a, b > 0 ) . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?  a + 2b A.  2 log 2 = log 2 a − log 2 b B.  2 log 2 ( a + 2b ) = log 2 a + log 2 b 3 a+b �a + 2b � C.  2 log 2 = log 2 a + log 2 b D.  2 log 2 � �= log 2 a + log 2 b 3 � 3 � Câu 4: Xét khối chóp tam giác đều S.ABC có thể tích  V = 24 3 , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng  300 . Tính chiều cao của khối chóp. A.  1 B.  3 C.  2 D.  3 1 Câu 5: Hàm số  y = log  có tập xác định là: 5 6− x A.  ( 6; + ) B.  ( − ; 6 ) C.  ( 0; + ) D.  ᄀ Câu   6:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   đường   thẳng   d   có   phương   trình   tham   số:  x = 2 + 2t y = −3t ( t ᄀ ) phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d ? z = −3 + 5t x−2 y z +3 x+2 y z −3 x −2 y z +3 x−2 y z −3 = = = = = = = = A.  2 −3 5 B.  2 −3 5 C.  2 3 5 D.  2 −3 5 Câu 7: Một bác nông dân có 60 000 000 triệu đồng muốn làm một cái rào hình chữ E dọc theo một con   sông (như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần bằng nhau rồi trồng cà chua. Đối với mặt hàng rào   song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 50 000 đồng một mét, còn đối với mặt hàng rào   song song với nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 40 000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất của đất   có thể rào được.                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 006
  2. A. 150000m2 B. 120000m2 C. 100000m2 D. 90000m2 4 Câu   8:  Đường   thẳng   ( d ) : y = x + 3   cắt   đồ   thị   (C)   của   hàm   số   y = 2 x −   tại   hai   điểm.   Gọi  x x1 , x 2 ( x1 < x 2 )  là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số, tính  y 2 − 3y1 . A.  y 2 − 3y1 = −27 B.  y 2 − 3y1 = 25 C.  y 2 − 3y1 = 1 D.  y 2 − 3y1 = −10 Câu 9: Tìm  102 x dx . 10 x 102 x 102 x A.  +C B.  +C C.  +C D.  102 x 2 ln10 + C 2 ln10 ln10 2 ln10 Câu 10: Phần ảo của số phức  Z = ( 2 + i) 2 (1 − 2i)    bằng: A. 2 B.  − 2 C. 3 D.  2 Câu 11: Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình:  z + ( 1 + 2i ) z − 17 + 19i = 0 . Khi  2 đó, giả sử  z 2 = a + bi  thì tích của a và b là: A.  − 240 B.  − 5 C.  −12 D.  − 168 Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  y = − x, y = 2 x − x 2  có kết  quả là 9 7 A.  4 B.  C. 5 D.  2 2 1 3 1 2 1 Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số  y x x 2 x 1  trên đoạn  ;2  là: 3 2 2 5 1 1 13 A.  B.  C.  D.  3 6 6 3 r r r Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  cho 3 vectơ  a = ( 5; 4; - 1) ;b = ( 2; - 5; 3)  và  c  thỏa mãn  r r r r hệ thức  c = 2a - 3b.  Tìm tọa độ  c r r r r A.  = ( 16;19; - 10) c B.  = ( 16;23;7) c C.  c = ( 4;7;7) D.  = ( 4;23; - 11) c Câu 15: Cho hàm số   y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m 2   ( Cm ) . Khi đó các giá trị của m để đồ  thị   ( Cm )  có ba  điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông cân là A.  m = − 1 B.  m = 0 C.  m = 1 D.  m = − 1 �m = 0 2 x− x 1� Câu 16: Gọi  x1 , x2  là hai nghiệm của phương trình:  � �� =5 6 x −10 . Khi đó  x1 + x2  bằng  �5 �                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 006
  3. A. 10 B.  log 5 2 + 1 C.  −5 D. 7 Câu 17: Bạn Mạnh trúng tuyển vào đại học nhưng vì không đủ tiền nộp học phí nên Mạnh quyết định   vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm   3.000.000   đồng để  nộp học với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt   nghiệp đại học Mạnh phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong  vòng 5 năm. Số tiền T mà Mạnh phải trả cho ngân hàng là: A.  309604  đồng. B.  232289  đồng. C.  232518  đồng. D.  215456  đồng. Câu 18: Tập nghiệm của phương trình  32 x +5 − 36.3x +1 + 9 = 0  là A.  { −2; 2} B.  { −1; 2} C.  { −2; −1} D.  { −2;1} Câu 19: Cho hàm số y = –x  + 3x  – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 2 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. B. Hàm số luôn luôn đồng biến; C. Hàm số luôn luôn nghịch biến; D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; π Câu 20: Tính tích phân sau: 2 (2 x − 1) cos xdx = mπ + n  giá trị của m+n là:  0 A.  − 2 B.  −1 C.  5 D.  2 Câu 21: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có tất cả  các cạnh bằng 1. Gọi M và N tương  ứng là   trung điểm của SA và SB, gọi I là trung điểm của MN. Thiết diện (IDC) chia hình chóp thành hai  phần. Gọi V1 là thể tích phần bé trong hai phần ấy. Lựa chọn phương án đúng. 2 2 2 2 A.  V1 = B.  V1 = C.  V1 = D.  V1 = 24 8 16 4 Câu 22: Hình phẳng  ( C )  giới hạn bởi các đường  y = x − 1 , trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số  2 y = x 2 − 1  tại điểm  M ( 1;0 ) , khi quay quanh trục  Ox  tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: 4π π 4 6π A.  V = B.  V = C.  V = D.  V = 5 3 5 5 Câu 23: Cho khối hộp đứng ABCD. A’B’C’D’, trong đó ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC =a, BD =  và cạnh AA’=  . Tính thể tích khối hộp đó. a 3 a 2   a3 6 a3 6 A.  a 3 6 B.  C.  2a 3 6 D.  4 2 Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây có thể có đồ thị như trong hình bên. 2x A.  y = x 4 − 2 x 2 B.  y = x 3 − 3x 2 C.  y = D.  y = x 4 − 2 x 3 x−2                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 006
  4. y x 3 1 Câu 25: Cho  f ( x ) dx = 22 . Tính  I = f ( 2 x + 1) dx  ? 1 0 11 A. I = 11  B.  I = C. I = 22  D. I = 44  2 1 Câu 26: Tính tất cả  các giá trị  của tham số  m để  hàm số   y = ( m + 1) x 3 − x 2 + ( 2m + 1) x + 3  có cực  3 trị ? �3 � �3 � �3 � �3 � A.  m ��− ;0 � B.  m ��− ;0 � C.  m ��− ;0 �\ { −1} − ;0 \ { −1} D.  m �� �2 � �2 � �2 � �2 �� Câu 27: Số nghiệm của phương trình  6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 0  là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 28: Cho số phức  z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6;7) B. (6;­7) C. (­6;7) D. (­6;­7) Câu 29: Cho ba số thực dương a, b, c và  a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  log a b + log a c = 2 log a ( bc ) B.  log a ( b + c ) = log a b + log a c 2 C.  log a b.log b c = log a c D.  log c ( ab ) = log c a + log c b Câu 30: Hàm số  y = x 3 − 3x 2 + 3x − 4  có bao nhiêu cực trị ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 31: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  z − (3 − 4i ) = 2 trong mặt phẳng Oxy là: A. Đường thẳng  2 x + y + 1 = 0 B. Đường tròn  ( x + 3)2 + ( y + 4) 2 = 4 C. Đường tròn  ( x − 3) 2 + ( y + 4) 2 = 4 D. Đường tròn  x 2 + y 2 − 6 x + 8 y − 21 = 0 1 �1 � Câu 32: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:  log 2 ( x + 4 x − 5) > log 1 � 2 � 2 2 � x+7� � 27 � � 27 � A.  ( − ; −7 ) B.  ( −7; −5) C.  � −7; − � D.  �− ; + � � 5 � � 5 � Câu 33: Cho số phức  z  thỏa  z + i − 1 = z − 2i . Giá trị nhỏ nhất của  z  là                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 006
  5. 1 1 A. 1 B.  C.  2 D.  4 2 Câu 34: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB=2, AD=1. Đường thẳng  ∆ nằm trong mặt  phẳng (ABCD) không có điểm chung với hình chữ  nhật ABCD, song song với cạnh AB và cách AB   một khoảng bằng a . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay  T, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD  xung quanh trục  ∆ .  Cho biết  d(AB,  ∆ )
  6. 2π a 3 3 2π a 3 3 2π a 3 3 2π a 3 A.  B.  C.  D.  16 2 16 8 Câu 41: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  y = x + 2mx + 3(m − 1) x + 2  cắt đường thẳng  3 2 y=2­x tại ba điểm phân biệt A(0;2), B1, B2  sao cho gốc tọa độ O và B1, B2  là ba đỉnh của một tam giác  có diện tích bằng 2. A.  m = 1, m = 2 1 5 C.  m = 3 5 D.  m = 0 B.  m = 2 2 Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  cho mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( 1;2; 3)  và đi qua gốc tọa độ  O . Viết phương trình của mặt cầu  ( S ) . 2 2 2 2 2 2 A.  ( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 14 B.  ( x + 1) + ( y + 2) + ( z + 3) = 14 2 2 2 2 2 2 C.  ( x + 1) + ( y + 2) + ( z + 3) = 14 D.  ( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 14 ́ ̣ ( H )  la hinh phăng gi Câu 43: Ki hiêu  ̀ ̀ ̉ ới han b ̣ ởi đô thi ham sô  ̀ ̣ ̀ ́ y = x 2 + 1, x = 2 , truc tung va truc hoanh. ̣ ̀ ̣ ̀   ̉ ́ V  cua khôi tron xoay thu đ Tinh thê tich  ́ ̉ ́ ̀ ̀ ( H )  xung quanh truc  ược khi quay hinh  ̣ Oy . 17 23 A.  V = π B.  V = 14π C.  V = π D.  V = 12π 2 2 Câu 44:  Cho mặt cầu (S):   ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 100   và mặt phẳng   ( α ) : 2 x − 2 y − z + 9 = 0 .  2 2 2 Mặt phẳng  ( α )  cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J và bán kính r của đường  tròn (C). A. J(3; 2; 1),  r = 8 B. J(­1; 2; 3),  r = 8 C. J(3; 2; 1), r = 64 D. J(­1; 2; 3),  r = 64 Câu 45: Định các giá trị của m và n để hai mặt phẳng sau song song với nhau    (P): 2x +my +3z –5=0 và (Q): nx –6y –6z +2=0. A. m=1; n= ­2  B. m=3; n = 4      C. m=­3; n=4  D. m=3; n = ­4. Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  tìm điểm N trên trục Oz cách đều 2 điểm  A(3; −4; 7), B(−5;3; −2) A. N (0; 2;0) B. N (0;0;2) C. N (0;0;18) D. N (0;0; 2) Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đi qua  B(1;2;3), vuông góc với mặt phẳng (P) : x ­y +z ­1 =0 và song song với Oy. A. (Q): x­z +2 =0  B. (Q): x+z ­4=0 C. (Q):2x ­z +1 =0  D. (Q): x +2z ­7=0 Câu 48: Hàm số  y = log 2 � x − 2(m + 1) x + m + 3� �có tập xác định là  ᄀ  khi  m  thuộc tập : 2 � A. [­2;1] . B.  (−2;1)  . C.  ᄀ D. (­∞ ; ­2 )   (1; +∞) Câu 49: Tập xác định của hàm số  y = 7 x 2 + x −2  là                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 006
  7. A.  D = ( −2;1) B.  D = ᄀ C.  D = [ −2;1] D.  D = ᄀ \ { 1; −2} Câu 50: Mô đun của số phức  z = (1 − 2i)(2 + i ) 2 là: A.  5 5 B.  16 2 C.  5 2 D.  4 5 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm về nội dung của đề thi.                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2