Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020
lượt xem 3
download
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 của Trường THPT Lương Ngọc Quyến mã đề 020 nhằm chuẩn bị cho các em học sinh bước vào kỳ thi THPT Quốc gia đang tới gần. Đề thi giúp các em tự đánh giá được trình độ của mình, đồng thời cũng ôn tập, hệ thống lại kiến thức Toán học trong chương trình thi. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 020
- SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 020 Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………… 2π Câu 1: Cho f ( x) = A.sin 2 x + B , Tìm A và B biết f’(0) = 4 và f ( x).dx = 3 0 3 1 1 3 A. A = 1, B = B. A = 1, B = C. A = 2, B = D. A = 2, B = 2π 2π 2π 2π Câu 2: Nếu hàm số f ( x ) = 2x − 3x − m có các giá trị cực trị trái dầu thì giá trị của m là: 3 2 A. ( −�� ;0 ) ( 1; +�) B. [ 0;1] C. ( −1;0 ) D. 0 và 1 5+i 3 Câu 3: Số phức z thõa mãn điều kiện z − − 1 = 0 là: z A. 2 + 3i và 2 3i B. −1 + 3i và 2 3i C. 1 + 3i và 2 3i D. −1 − 3i và 2 3i Câu 4: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C, khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1km, khoảng cách từ B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. 19 13 10 15 A. km B. km C. km D. km 4 4 4 4 Câu 5: Cho phương trình 2 log 3 ( cotx ) = log 2 ( cos x ) . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên �π 9π � khoảng � ; � �6 2 � A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 1 4 Câu 6: Điểm cực đại của hàm số : y = x − 2 x 2 − 3 là x = 2 A. 0 B. − 2 C. 2 D. 2 Trang 1/7 Mã đề thi 020
- Câu 7: Cho biết hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng. a0 a0 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 b − 3ac > 0 b − 3ac > 0 b − 3ac < 0 b − 3ac < 0 y 0 x Câu 8: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB=2, AD=1. Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (ABCD) không có điểm chung với hình chữ nhật ABCD, song song với cạnh AB và cách AB một khoảng bằng a . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay T, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục ∆ . Cho biết d(AB, ∆ )0 C. m
- 9 Câu 14: Cho I = x 3 1 − xdx . Đặt t = 3 1 − x , ta có : 0 1 2 −2 1 A. I = 3 (1 − t 3 )t 3dt B. I = 3 (1 − t 3 )t 3dt C. I = (1 − t 3 )2t 2 dt D. I = (1 − t 3 )t 3dt −2 1 1 −2 Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M và N tương ứng là trung điểm của SA và SB, gọi I là trung điểm của MN. Thiết diện (IDC) chia hình chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần bé trong hai phần ấy. Lựa chọn phương án đúng. 2 2 2 2 A. V1 = B. V1 = C. V1 = D. V1 = 4 16 24 8 Câu 16: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a . Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: πa 2 A. B. πa 2 C. 4 πa 2 D. 2 πa 2 2 Câu 17: Cho hàm số y=x33x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng A. 0 B. 6 C. 3 D. 3 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm điểm N trên trục Oz cách đều 2 điểm A(3; −4; 7), B(−5;3; −2) A. N (0; 2;0) B. N (0;0;2) C. N (0;0;18) D. N (0;0; 2) Câu 19: Kí hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số � 3π � y=2sinx + sin 2x trên đoạn �0; . Tích Mm là: � 2 � � A. −3 3 B. 3 3 C. 4 D. 0 Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số y = 10 2x 102 x 10 2 x 10 x A. +C B. +C C. +C D. 102 x 2 ln10 + C 2 ln10 ln10 2 ln10 Câu 21: Tính diện tích S của hình phăng gi ̉ ́ ̣ ởi parabol (P): y = x 2 + 3x + 2 và hai tiếp tuyến ơi han b của parabol (P) tại giao điểm của nó với trục Ox . 1 1 11 1 A. S = B. S = C. S = D. S = 3 6 12 12 Câu 22: Phần thực của số phức z thỏa mãn ( 1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z là: 2 A. 3 B. 6 C. 2 D. 1 Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1;2; 3) và đi qua gốc tọa độ O . Viết phương trình của mặt cầu ( S ) . 2 2 2 2 2 2 A. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z + 3) = 14 B. ( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 14 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z + 3) = 14 D. ( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 14 Trang 3/7 Mã đề thi 020
- Câu 24: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(6;1; −4) và cắt cả hai đường thẳng x −1 y z −1 x y −1 z d1 : = = và d 2 : = = 1 2 −1 −1 1 2 x−2 y−2 z x −1 y z −1 = = = = A. −4 1 4 B. −4 1 4 x−2 y +3 z +4 x y −1 z = = = = C. −4 1 4 D. −4 1 4 Câu 25: Cho khối hộp đứng ABCD. A’B’C’D’, trong đó ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC =a, BD = và cạnh AA’= . Tính thể tích khối hộp đó. a 3 a 2 a3 6 a3 6 A. 2a 3 6 B. a 3 6 C. D. 4 2 Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = 23 x là 1 1 A. y / = B. y / = 23 x.3ln 2 C. y / = 23 x.ln 2 D. y / = 2x ln 2 2 .3ln 2 Câu 27: Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh C, D nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng 0 (ABCD) tạo với đáy hình trụ một góc 45 . Tính thể tích của khối trụ. 3 2π a 3 3 2π a 3 3 2π a 3 2π a 3 A. B. C. D. 8 16 2 16 ( ) Câu 28: Xét hàm số f ( x ) = ln x − x − 12 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 9 11 5 11 A. f ' ( 5) = B. f ' ( 6 ) = C. f ' ( −2 ) = D. f ' ( −5) = − 16 36 12 36 Câu 29: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Bết rằng chiều của bình gấp 3 bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 16π 9 ( dm 3 ) . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của bình nước. 3π A. S xq = 2 ( dm 2 ) B. S xq = 4π 10 dm 2 ( ) C. S xq = 4π dm 2 ( ) D. S xq = 9π 10 2 ( dm 2 ) π 1 π Câu 30: Tính tích phân sau: 4 (1 + x)cos2 xdx bằng + .Giá trị của ab là: 0 a b A. 12 B. 2 C. 32 D. 24 Câu 31: Tìm số nghiệm của phương trình: 2.27 + 18 = 4.12 + 3.8 x x x x Trang 4/7 Mã đề thi 020
- A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + 4i = 2 và w = 2 z + 1 i . Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I , bán kính R là: A. I (4; −5), R = 4 B. I (3; −4), R = 2 C. I (5; −7), R = 4 D. I (7; −9), R = 4 Câu 33: Cho log 2 = a và log 3 = b . Khi đó, log 45 tính theo a và b là A. 15b B. 2b + a + 1 C. a − 2b + 1 D. 2b − a + 1 Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính độ dài cạnh AB nếu biết hình lăng trụ đã cho có chiều cao gấp đôi cạnh đáy AC và khối tứ diện GA’B’C’có thể tích bằng 9 cm3. A. 1cm B. 3cm C. 3 2 cm D. 9cm π Câu 35: Tính tích phân sau: 2 x sin xdx 0 A. 2 B. −1 C. 1 D. 3 Câu 36: Môdun của số phức z = 5 + 2i − ( 1 + i ) là: 3 A. 5 B. 3 C. 7 D. 2 Câu 37: Cho hàm số y = a x , với 0 < a 1 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Tập xác định của hàm số là ( 0; + ) B. Đạo hàm của hàm số là y / = a x ln a C. Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên ᄀ D. Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên ᄀ | z |2 2( z + i) a Câu 38: Số phức z thỏa mãn + 2iz + = 0 có dạng a+bi khi đó bằng: z 1− i b 1 3 A. −5 B. 5 C. − D. 5 5 Câu 39: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số y = −2 x + 4 x + 2 khi: 4 2 A. 2 < m < 4 B. m > 4 C. 0 < m < 2 D. m < 0 Câu 40: Ông Nam thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ khoản năm: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng, 10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp dụng là 8% (giả thiết lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian ông Nam thanh toán). Hỏi giá trị chiếc xe ông Nam mua là bao nhiêu ? A. 33.412.582 đồng B. 35.412.582 đồng C. 32.412.582 đồng D. 34.412.582 đồng Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số: x = 2 + 2t y = −3t ( t ᄀ ) phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d ? z = −3 + 5t x−2 y z +3 x+2 y z −3 x−2 y z −3 x −2 y z +3 = = = = = = = = A. 2 −3 5 B. 2 −3 5 C. 2 −3 5 D. 2 3 5 Trang 5/7 Mã đề thi 020
- Câu 42: Cho mặt cầu (S): ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 100 và mặt phẳng ( α ) : 2 x − 2 y − z + 9 = 0 . 2 2 2 Mặt phẳng ( α ) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J và bán kính r của đường tròn (C). A. J(1; 2; 3), r = 8 B. J(3; 2; 1), r = 8 C. J(3; 2; 1), r = 64 D. J(1; 2; 3), r = 64 Câu 43: Tập xác định của hàm số f ( x) = (4 x 2 −1) −4 là � 1 1� �1 1� − ; � A. ᄀ \ � B. ᄀ C. �− ; � D. (0 ; + ) �2 2 �2 2� Câu 44: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 ( 1 + log 2 x ) log 4 x + log8 x < 0 �1 � �1 � � 1 � A. �2 3 2 ;1� B. �2 3 2 ;1� C. [ 1; + ) D. − ; 2 3 2 � � � � � � Câu 45: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = 2 x − x 2 , y = 0 quay quanh trục ox có kết quả là: 16π 14π 13π A. B. π C. D. 15 15 15 3 ( ) ( ) x x x+ Câu 46: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 5 −1 + 5 +1 − 2 2 0 � � � � A. � � − ;log 5 +1 ( ) 2 −1 � � log B. � 5 +1 ( ) 2 − 1 ; log 5 +1 ( ) 2 +1 � � 2 � � 2 2 � � � C. ( − ;+ ) log D. � � 5 +1 ( 2 +1 ;+ � �) � 2 � 3x + 1 Câu 47: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x −1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận; 3 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = ; D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 2 2 r r r Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 vectơ a = ( 5; 4; - 1) ;b = ( 2; - 5; 3) và c thỏa mãn r r r r hệ thức c = 2a - 3b. Tìm tọa độ c r r r r A. c = ( 4;7;7) B. c = ( 16;23;7) C. c = ( 16;19; - 10) D. c = ( 4;23; - 11) Câu 49: Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x 2 − 3x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu ? A. AB = 2 B. AB = 1 C. AB = 2 2 D. AB = 3 Trang 6/7 Mã đề thi 020
- Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đi qua B(1;2;3), vuông góc với mặt phẳng (P) : x y +z 1 =0 và song song với Oy. A. (Q): x +2z 7=0 B. (Q): x+z 4=0 C. (Q):2x z +1 =0 D. (Q): xz +2 =0 HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm về nội dung của đề thi. Trang 7/7 Mã đề thi 020
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn