intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 024

Chia sẻ: Trần Minh Tân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 của Trường THPT Lương Ngọc Quyến mã đề 024 để giúp các bạn học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia chính thức sắp diễn ra. Đề thi nằm trong chương trình Toán lớp 12 với các nội dung kiến thức đa dạng, thuộc nhiều chủ đề toán học, giúp cho các bạn học sinh làm quen và chuẩn bị tinh thần tốt hơn khi thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 024

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 024 Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………… 2π Câu 1: Cho  f ( x) = A.sin 2 x + B  , Tìm A và B biết f’(0) = 4 và  f ( x).dx = 3 0 3 1 1 3 A.  A = 1, B = B.  A = 1, B = C.  A = 2, B = D.  A = 2, B = 2π 2π 2π 2π Câu 2: Nếu hàm số  f ( x ) = 2x − 3x − m  có các giá trị cực trị trái dầu thì giá trị của m là: 3 2 A.  ( −�� ;0 ) ( 1; +�) B.  [ 0;1] C.  ( −1;0 ) D. 0 và 1 5+i 3 Câu 3: Số phức z thõa mãn điều kiện  z − − 1 = 0  là: z A.  2 + 3i  và 2 ­  3i B.  −1 + 3i  và 2 ­  3i C.  1 + 3i  và 2 ­  3i D.  −1 − 3i  và 2 ­  3i Câu 4: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở  A đến một hòn đảo ở  C, khoảng cách   ngắn nhất từ C đến B là 1km, khoảng cách từ  B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là   mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc   dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. 19 13 10 15 A.  km B.  km    C.  km      D.  km 4 4 4 4 Câu   5:  Cho   phương   trình   2 log 3 ( cotx ) = log 2 ( cos x ) .   Phương   trình   này   có   bao   nhiêu   nghiệm   trên  �π 9π � khoảng  � ; � �6 2 � A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 1 4 Câu 6: Điểm cực đại  của  hàm số :  y = x − 2 x 2 − 3   là  x = 2                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 024
  2. A.  2 B.  − 2 C. 0 2 D.  Câu 7:  Cho biết hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d   có đồ  thị  như  hình bên. Trong các khẳng định sau  khẳng định nào đúng.  a0 a0 A.  B.  C.  D.  b2 − 3ac > 0 b2 − 3ac > 0 b2 − 3ac < 0 b2 − 3ac < 0 y 0 x Câu 8: Cho hình trụ có chiều cao h= 2, bán kính đáy r=3. Một mặt phẳng (P) không vuông góc với đáy  của hình trụ, lần lượt cắt hai đáy theo các đoạn giao tuyến AB và CD sao cho tứ  giác ABCD là hình   vuông. Tính diện tích S của hình vuông ABCD. A.  B.  D.  12 12π 20π 20 C.  Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc giữa (SBD) và đáy   bằng 600. Thể tích khối chóp là: a3. 6 a3. 6 a3. 3 a3. 2 A.  B.  C.  D.  9 6 6 6 Câu 10: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho d là đường thẳng qua  M ( 1; −2;3)  và vuông góc  với  mp ( Q ) : 4 x + 3 y − 7 z + 1 = 0 . Phương trình tham số của d là:  x = 1 + 4t x = 1 + 4t x = 1 + 3t x = 1 − 4t y = −2 + 3t y = 2 + 3t y = −2 + 4t y = −2 + 3t A.  B.  C.  D.  z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t 1 1 Câu 11: Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số  y = mx 3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m + 2 ) x + đồng biến  3 3 trên khoảng  ( 2; + ) . A. m0 C.  m 0 D. m=0 Câu 12: Xét hàm số  y = x 4 − 2 x 2 − 2017 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  xlim y = + ; lim y = + + x − B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = ­2017 C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm; D. Gốc tọa độ là tâm đối xứng của đồ thị hàm số; Câu 13: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 024
  3. A. (­5;4) B. (5;4) C. (­5;­4) D. (5;­4) 9 Câu 14: Cho I = x 3 1 − xdx . Đặt  t = 3 1 − x  , ta có : 0 2 1 −2 1 A.  I = 3 (1 − t 3 )t 3 dt B.  I = 3 (1 − t 3 )t 3dt C.  I = (1 − t 3 )2t 2 dt D.  I = (1 − t 3 )t 3dt 1 −2 1 −2 Câu 15: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N tương  ứng là các trung điểm của các cạnh   AD và DC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (A’MN) chia hình lập phương thành hai phần có thể tích là   V1, V2 ( ở đây V1
  4. A.  7 x 6 y 4 z 33 0 B.  7 x 6 y 4z 33 0 C.  7 x 6 y 4 z 3 0 D.  7 x 6 y 4 z 3 0 Câu  24:  Trong  không gian  với  hệ   tọa  độ  Oxyz,  cho mặt  phẳng   ( P ) : x − 2 y − 3z + 14 = 0   và   điểm  M ( 1; −1;1) . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua (P). A.  M ' ( −1;3;7 ) B.  M ' ( 2; −3; −2 ) C.  M ' ( 1; −3;7 ) D.  M ' ( 2; −1;1) Câu 25: Gọi V là thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. V’ là thể tích khối tứ diện A’ABC.Tỉ  V' số   là: V 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  6 5 4 3 Câu 26: Đạo hàm của hàm số  y = 23 x  là 1 1 A.  y / = B.  y / = 23 x.ln 2 C.  y / = 23 x.3ln 2 D.  y / = 2 x ln 2 2 .3ln 2 Câu 27: Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB song song với CD, AB=a, CD=2a, AD=a.  Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi  K là khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang   ABCD quanh trục MN. Tính diện tích toàn phần Stp của khối K. A.  Stp = 17π a 7π a 2 C.  Stp = 11π a D.  Stp = 9π a 2 2 2 Stp = 4 B.  4 4 4 Câu 28: Xét hàm số  f ( x ) = ln ( x 2 − x − 12 ) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 9 11 5 11 A.  f ' ( 5) = B.  f ' ( 6 ) = C.  f ' ( −2 ) = D.  f ' ( −5 ) = − 16 36 12 36 Câu 29: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một  khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể  tích nước tràn ra ngoài là   18π ( dm 3 ) . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của   khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình. A.  24π ( dm 3 ) B.  12π ( dm 3 ) 36π ( dm 3 ) D.  6π ( dm 3 ) C.  π 1 π Câu 30: Tính tích phân sau: (1 + x)cos2 xdx   bằng  + .Giá trị của ab là:  4 0 a b A.  12 B.  2 C.  32 D.  24 Câu 31: Tìm số nghiệm của phương trình:  2.27 + 18 = 4.12 + 3.8 x x x x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 32: Cho số phức  z  thỏa mãn  z − 3 + 4i = 2  và  w = 2 z + 1­ i . Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm  biểu diễn số phức  w  là đường tròn tâm  I , bán kính  R  là: A.  I (7; −9), R = 4 B.  I (3; −4), R = 2 C.  I (5; −7), R = 4 D.  I (4; −5), R = 4 Câu 33: Cho log 2 = a  và  log 3 = b . Khi đó,  log 45  tính theo a và b là A.  15b B.  2b + a + 1 C.  a − 2b + 1 D.  2b − a + 1                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 024
  5. Câu 34: Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 0.Gọi G là trọng  tâm tam giác ABC.Thể tích khối chóp S.GBC là: a3 a3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  8 24 72 36 π Câu 35: Tính tích phân sau: 2 x sin xdx   0 A.  2 B.  −1 C.  1 D.  3 Câu 36: Môđun của số phức  z = 5 + 2i − ( 1 + i ) là:  3 A. 5 B. 3 C. 2 D. 7 Câu 37: Cho hàm số  y = a x , với  0 < a 1 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Nếu  0 < a < 1  thì hàm số nghịch biến trên  ᄀ B. Đạo hàm của hàm số là  y / = a x ln a C. Nếu  a > 1  thì  hàm số đồng biến trên  ᄀ D. Tập xác định của hàm số là  ( 0; + ) | z |2 2( z + i) a Câu 38: Số phức z thỏa mãn  + 2iz + = 0  có dạng a+bi khi đó   bằng:  z 1− i b 1 3 A.  − 5 B.  5 C.  − D.  5 5 Câu 39: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số   y = −2 x + 4 x + 2  khi: 4 2 A.  2 < m < 4 B.  m > 4 C.  0 < m < 2 D.  m < 0 Câu 40: Ông Nam thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ  khoản năm: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng,  10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ  khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp   dụng là 8% (giả  thiết lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian ông Nam thanh toán). Hỏi giá trị  chiếc xe ông Nam mua là bao nhiêu ? A. 33.412.582 đồng B. 35.412.582 đồng C. 32.412.582 đồng D. 34.412.582 đồng Câu   41:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   hai   mặt   phẳng   ( P ) : 2 x + y + z − 3 = 0   và  ( Q ) : x + y + z − 1 = 0 . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( P )  và  ( Q )  có phương trình là: x y − 2 z +1 x +1 y − 2 z −1 = = = = A.  2 −3 1 B.  −2 −3 1 x=2 x −1 y + 2 z + 1 C.  y = −t = = D.  2 3 1 z = −1 + t Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)² + (y – 2)² + (z – 2)² = 36 và  mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 18 = 0. Đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng   (P), cắt mặt cầu tại các giao điểm là : A. (3; 6; 6) và (–1; –2; –2) B. (4; 8; 8) và (–3; –6; –6) C. (–1; –2; –2) và (2; 4; 4) D. (3; 6; 6) và (–2; –4; –4) Câu 43: Tập xác định của hàm số  f ( x) = (4 x 2 − 1) −4   là                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 024
  6. � 1 1� �1 1� A.  ᄀ \ �− ;  � B.  ᄀ C.  �− ;  � D.  (0 ; + ) �2 2 � 2 2� Câu 44: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:  2 ( 1 + log 2 x ) log 4 x + log8 x < 0 �1 � �1 � � 1 � A.  �2 3 2 ;1� B.  �2 3 2 ;1� C.  [ 1; + ) D.  − ; 2 3 2  � � � � � � Câu 45: Thể tích khối tròn xoay  giới hạn bởi  y = 2 x − x , y = 0  quay quanh trục ox có kết  quả là: 2 13π 16π 14π A.  B.  C.  D.  π 15 15 15 3 ( ) ( ) x x x+ Câu 46: Tìm tập nghiệm của  bất phương trình:  5 −1 + 5 +1 − 2 2 0 � � � � log A.  � 5 +1 ( ) 2 − 1 ; log 5 +1 ( ) 2 +1 � B.  � � − ;log ( 5 +1 2 − 1 � � ) � 2 2 � � 2 � � � C.  ( − ; + ) D.  �log � 5 +1 ( ) 2 +1 ;+ � � � 2 � 3x + 1 Câu 47: Cho hàm số  y = .  Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x −1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là x = 1 B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận; 3 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = ; D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là  y = 2 2 x − 2 y + 3 z −1 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:  = =  và mặt phẳng  2 3 3 (P):  3x + 5y – 2z – 4 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (4; 0; 4) B. (–2; 2; 0) C. (0; 0; –2) D. (2; 0; 1) Câu 49: Đồ thị hàm số  y = x − 3x + 2x − 1  cắt đồ thị hàm số   y = x − 3x + 1  tại hai điểm phân biệt A,  3 2 2 B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu ? A.  AB = 2 B.  AB = 1 D.  AB = 3 C.  AB = 2 2 x −1 y − 2 z + 3 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng Δ:  = = .  2 2 1 Tính khoảng cách từ A đến Δ. A. 5 2 B. 5 3 C. 2 5 D. 3 5 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 024
  7. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm về nội dung của đề thi.                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 024
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1