Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 032
lượt xem 3
download
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 của Trường THPT Lương Ngọc Quyến mã đề 032 nhằm giúp thí sinh thử sức để chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi THPT Quốc gia 2017 sắp tới. Đề thi có cấu trúc gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm thời gian làm bài 90 phút. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 032
- SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 032 Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………… Câu 1: Cho hàm số y = a x , với 0 < a 1 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Đạo hàm của hàm số là y / = a x ln a B. Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên ᄀ C. Tập xác định của hàm số là ( 0; + ) D. Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên ᄀ 5+i 3 Câu 2: Số phức z thõa mãn điều kiện z − − 1 = 0 là: z A. −1 − 3i và 2 3i B. −1 + 3i và 2 3i C. 1 + 3i và 2 3i D. 2 + 3i và 2 3i 1 Câu 3: Điểm cực đại của hàm số : y = x 4 − 2 x 2 − 3 là x = 2 A. 2 B. 2 C. 0 D. − 2 3x + 1 Câu 4: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x −1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận; 3 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = ; D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 2 2 Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình: 2.27 + 18 = 4.12 + 3.8 x x x x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng qua M ( 1; −2;3) và vuông góc với mp ( Q ) : 4 x + 3 y − 7 z + 1 = 0 . Phương trình tham số của d là: x = 1 + 4t x = 1 + 3t x = 1 + 4t x = 1 − 4t y = 2 + 3t y = −2 + 4t y = −2 + 3t y = −2 + 3t A. B. C. D. z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t Câu 7: Nếu hàm số f ( x ) = 2x − 3x − m có các giá trị cực trị trái dầu thì giá trị của m là: 3 2 A. ( −�� ;0 ) ( 1; +�) B. ( −1;0 ) C. 0 và 1 D. [ 0;1] Câu 8: Ông Nam thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ khoản năm: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng, 10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp dụng là 8% (giả thiết lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian ông Nam thanh toán). Hỏi giá trị chiếc xe ông Nam mua là bao nhiêu ? A. 33.412.582 đồng B. 34.412.582 đồng C. 35.412.582 đồng D. 32.412.582 đồng Trang 1/7 Mã đề thi 032
- Câu 9: Cho phương trình 2 log 3 ( cotx ) = log 2 ( cos x ) . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên �π 9π � khoảng � ; � �6 2 � A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 1 1 Câu 10: Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = mx 3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m + 2 ) x + đồng biến 3 3 trên khoảng ( 2; + ) . A. m0 C. m 0 D. m=0 Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 3z + 14 = 0 và điểm M ( 1; −1;1) . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua (P). A. M ' ( 2; −1;1) B. M ' ( 2; −3; −2 ) C. M ' ( 1; −3;7 ) D. M ' ( −1;3;7 ) 2π Câu 12: Cho f ( x) = A.sin 2 x + B , Tìm A và B biết f’(0) = 4 và f ( x).dx = 3 0 1 3 1 3 A. A = 1, B = B. A = 1, B = C. A = 2, B = D. A = 2, B = 2π 2π 2π 2π Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)² + (y – 2)² + (z – 2)² = 36 và mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 18 = 0. Đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng (P), cắt mặt cầu tại các giao điểm là : A. (3; 6; 6) và (–1; –2; –2) B. (4; 8; 8) và (–3; –6; –6) C. (–1; –2; –2) và (2; 4; 4) D. (3; 6; 6) và (–2; –4; –4) Câu 14: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N tương ứng là các trung điểm của các cạnh AD và DC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (A’MN) chia hình lập phương thành hai phần có thể tích là V1, V2 ( ở đây V1
- � 3π � 0; y=2sinx + sin 2x trên đoạn � . Tích Mm là: � 2 �� A. −3 3 B. 3 3 C. 4 D. 0 Câu 19: Cho hàm số y=x 3x +1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng 3 2 A. 3 B. 3 C. 6 D. 0 Câu 20: Phần thực của số phức z thỏa mãn ( 1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z là: 2 A. 6 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 21: Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 0.Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.Thể tích khối chóp S.GBC là: a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 24 36 8 72 Câu 22: Tính diện tích S của hình phăng gi ̉ ́ ̣ ởi parabol (P): y = x 2 + 3x + 2 và hai tiếp tuyến ơi han b của parabol (P) tại giao điểm của nó với trục Ox . 11 1 1 1 A. S = B. S = C. S = D. S = 12 6 3 12 ( ) Câu 23: Xét hàm số f ( x ) = ln x − x − 12 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 9 11 5 11 A. f ' ( 5) = B. f ' ( 6 ) = C. f ' ( −2 ) = D. f ' ( −5 ) = − 16 36 12 36 Câu 24: Gọi V là thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. V’ là thể tích khối tứ diện A’ABC.Tỉ V' số là: V 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 5 4 3 Câu 25: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm 3 ) . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình. A. 24π ( dm 3 ) B. 12π ( dm 3 ) 36π ( dm 3 ) D. 6π ( dm 3 ) C. Câu 26: Xét hàm số y = x − 2 x − 2017 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 4 2 A. xlim y = + ; lim y = + + x − B. Gốc tọa độ là tâm đối xứng của đồ thị hàm số; C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = 2017 D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm; Câu 27: Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x 2 − 3x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu ? Trang 3/7 Mã đề thi 032
- A. AB = 2 B. AB = 1 C. AB = 2 2 D. AB = 3 Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc giữa (SBD) và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp là: a3. 2 a3. 3 a3. 6 a3. 6 A. B. C. D. 6 6 6 9 Câu 29: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là: A. (5;4) B. (5;4) C. (5;4) D. (5;4) Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số y = 102 x 102 x 10 x 102 x A. 102 x 2ln10 + C B. +C C. +C D. +C 2 ln10 2 ln10 ln10 Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + 4i = 2 và w = 2 z + 1 i . Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I , bán kính R là: A. I (7; −9), R = 4 B. I (3; −4), R = 2 C. I (5; −7), R = 4 D. I (4; −5), R = 4 Câu 32: Cho log 2 = a và log 3 = b . Khi đó, log 45 tính theo a và b là A. 15b B. 2b + a + 1 C. a − 2b + 1 D. 2b − a + 1 Câu 33: Môđun của số phức z = 5 + 2i − ( 1 + i ) là: 3 A. 3 B. 5 C. 7 D. 2 Câu 34: Cho biết hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng. a0 a0 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 b − 3ac < 0 b − 3ac > 0 b − 3ac > 0 b − 3ac < 0 y 0 x Câu 35: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 2 khi: A. 2 < m < 4 B. 0 < m < 2 C. m > 4 D. m < 0 Câu 36: Đạo hàm của hàm số y = 23 x là 1 1 A. y / = 23 x.3ln 2 B. y / = 23 x.ln 2 C. y / = D. y / = 2x ln 2 2 .3ln 2 | z |2 2( z + i) a Câu 37: Số phức z thỏa mãn + 2iz + = 0 có dạng a+bi khi đó bằng: z 1− i b Trang 4/7 Mã đề thi 032
- 1 3 A. − 5 B. 5 C. − D. 5 5 Câu 38: Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB song song với CD, AB=a, CD=2a, AD=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang ABCD quanh trục MN. Tính diện tích toàn phần Stp của khối K. A. Stp = 11π a B. Stp = 17π a 7π a 2 D. Stp = 9π a 2 2 2 Stp = 4 4 C. 4 4 9 Câu 39: Cho I = x 3 1 − xdx . Đặt t = 3 1 − x , ta có : 0 2 1 −2 1 A. I = 3 (1 − t )t dt B. I = 3 (1 − t )t dt C. I = (1 − t )2t dt D. I = (1 − t 3 )t 3dt 3 3 3 3 3 2 1 −2 1 −2 Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z − 3 = 0 và ( Q ) : x + y + z − 1 = 0 . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) có phương trình là: x y − 2 z +1 x +1 y − 2 z −1 = = = = A. 2 −3 1 B. −2 −3 1 x=2 x −1 y + 2 z + 1 C. y = −t = = D. 2 3 1 z = −1 + t Câu 41: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = 2 x − x 2 , y = 0 quay quanh trục ox có kết quả là: 13π 16π 14π A. π B. C. D. 15 15 15 Câu 42: Tập xác định của hàm số f ( x) = (4 x 2 − 1) −4 là � 1 1� �1 1� A. ᄀ \ �− ; � B. ᄀ C. �− ; � D. (0 ; + ) �2 2 �2 2� Câu 43: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 ( 1 + log 2 x ) log 4 x + log8 x < 0 �1 � �1 � � 1 � A. �2 3 2 ;1� B. �2 3 2 ;1� C. [ 1; + D. − ) ; 2 2 � 3 � � � � � x −2 y+3 z −1 Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng 2 3 3 (P): 3x + 5y – 2z – 4 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (4; 0; 4) B. (–2; 2; 0) C. (0; 0; –2) D. (2; 0; 1) 3 ( ) ( ) x x x+ Câu 45: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 5 −1 + 5 +1 − 2 2 0 Trang 5/7 Mã đề thi 032
- � � � � log A. � � 5 +1 ( ) 2 − 1 ; log 5 +1 ( ) 2 +1 � � B. � � − ;log 5 +1 2 − 1 � � ( ) 2 2 � 2 � � � C. ( − ; + ) �log D. � 5 +1 2 + 1 ; + � � ( ) � 2 � Câu 46: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C, khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1km, khoảng cách từ B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. 15 10 A. km B. km 4 4 19 13 C. km D. km 4 4 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x + y + z − 4 = 0 và hai đường x−3 y−2 z−6 x − 6 y z −1 thẳng d1 : = = , d 2 : = = . Phương trình đường thẳng d nằm trong (P) và 2 1 5 3 2 1 cắt hai đường thẳng d1, d2 là: x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 A. d : = = B. d : = = 2 −1 −3 2 −3 −1 x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 C. d : = = D. d : = = −3 2 −1 −1 2 −3 x −1 y − 2 z + 3 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng Δ: = = . 2 2 1 Tính khoảng cách từ A đến Δ. A. 5 2 B. 5 3 C. 2 5 D. 3 5 8π a 2 Câu 49: Cho mặt cầu có diện tích bằng , khi đó thể tích của khối cầu đó là: 3 A. 3π a 6 8π a 3 6 C. 8π a 6 D. 8π a 6 3 3 3 8 B. 27 9 15 π Câu 50: Tính tích phân sau: 2 x sin xdx 0 A. −1 B. 2 C. 3 D. 1 Trang 6/7 Mã đề thi 032
- HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm về nội dung của đề thi. Trang 7/7 Mã đề thi 032
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 238 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 53 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 89 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn