intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 116

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 116 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 116

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 116 Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: 2a a a a A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 3 4 Câu 2: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực  m để hàm số  y = ln( x 2 + 1) − mx +1  đồng  biến trên khoảng   (− ; + ). A.  ( − ; −1]. B.  [­1;1]. C.  [1;+ ). D.  ( − ; −1). Câu 3: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: ln10 1 x 1 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x x ln10 ln10 x x +1 Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 1 + cos 4 x Câu 5: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 4 x + C B.  + sin 2 x + C C.  + sin 4 x + C D.  + sin 4 x + C 2 8 2 8 2 4 2 2 Câu 6: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A. 6 B. 2 C. 4 D.  5 Câu 7: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = ­5 ; z = 3 – 4i. B. z = 5; z = 3 – 4i. C. z = ­5; z = 3 + 4i D. z = 5; z = 3 + 4i 1 3 Câu 8: Hàm số y =  x + mx 2 + (m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m 0 B. m>1 C. 0
  2. x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 13: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 1− t  và  d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả  d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x + y + z − 25 = 0 . B.  3x + 5y + z − 25 = 0 . C.  3x − 5y − z + 25 = 0 . D.  3x − 5y + z − 25 = 0 . Câu 14: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 15: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. 3a + 2b B. 2a+b C. a+2b D. a + b Câu   16:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 8 2 6 Câu   17:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A.  ( 2; −3; −1) . B.  ( 2; −3;1) . C.  ( 2;3;1) . D.  ( −2;3;1) . Câu 18: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc  với trục Oy bằng 5 A. 4 B. 5 C.  D.  5 2 Câu 19: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 A. 62500 ( đồng ) B.  5 5  ( đồng ) (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 62500 62500 C.  5 5  ( đồng ) D.   ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12 12 Câu 20: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại   tiếp hình nón là: 1  . 3 . 2  . 3 l l l l A.  3 B.  4 C.  6 D.  3 Câu 21: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R π 1 x A.  y = ( 3) x B.  y = ( )x C.  y =πx D.  y =( ) 2 2 a Câu 22: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 3 13 − 3 2 13 + 3 A.  B.  C.  D.  2 2 3 2                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 116
  3. Câu 23: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � �2a 3 � 1 A.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b B.  log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b �b � �b � 3 �2a 3 � 1 �2a 3 � C.  log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b D.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b �b � 3 �b � Câu 24: Cho hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có đồ  thị  như  hình vẽ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . B.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 .           Câu 25: Phương trình  log 2 (5 − 2 ) = 2 − x có nghiệm là: x A. x = 4 B. Vô nghiệm C. x = 0 hoặc x = 2 D. x = 1 Câu 26: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với  số mũ hữu tỉ là: 53 25 37 43 A.  36 B.  13 C.  13 D.  a a a a 60 x −1 Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số   y =   trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. ­1 B. 4 C. 0 D. 1 Câu   28:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2 Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 a3 3 a3 3 A.  a 3 . B.  . C.  . D.  . 3 6 2 Câu   30:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là −5 −1 5 1 −5 1 5 1 A.  D ( ; ; −1)           B.  D( ; ;1)               C.  D ( ; ; −1)        D.  D( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 ln x Câu 31: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. ­1                               B. 1                               C. 2e                             D. e  Câu 32: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  8pa 3 6 . B.  4pa 3 3 4pa 3 6 . D.  6pa 3 6 . C.  3                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 116
  4. Câu 33: Đồ  thị hàm số  y =  x3 + 3x + 1  và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k > −3 B.  k −3 C.  k 3 D.  k
  5. x C.  x 2 s in +C D.  − x.cos x + C 2 Câu 45: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  13 . B.  −13 . C.  −9 . D.  9 . Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0   và   ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng   ( R)   đi qua điểm   A(1;1;1) và vuông góc với  hai mặt phẳng ( P ) , ( Q )  là A.  ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . B.  ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . C.  ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . D.  ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . Câu 47: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A.  B.  C.  D.  12 6 12 6 Câu 48: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x ­∞ 1 +∞ x−2 x−2 ­ ­ A.  y = B.  y = y' −x +1 x −1 y ­1 +∞ x+2 −x + 2 C.  y = D.  y = ­∞ ­1 x −1 x +1 Câu 49: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B(−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. B.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. C.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. D.  2 x + y + z + 7 = 0. Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + 2t x = −1 + t x = −1 x = −1 + t A.  ∆ : y = 3 + t B.  ∆ : y = 3 − 2t . C.  ∆ : y = 3 − t . D.  ∆ : y = 3 + t . z = −4 z = −4 + t z = −4 − t z = −4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 116
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2