Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 118
lượt xem 0
download
Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 118".
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 118
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Số báo danh:....................................................................................................... 118 Câu 1: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10 , z.z = 25 A. z = 5 ; z = 3 – 4i. B. z = 5; z = 3 – 4i. C. z = 5; z = 3 + 4i D. z = 5; z = 3 + 4i Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ABCD và ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a D. a3 3. . 12 3 4 Câu 3: Nguyên hàm của hàm số y = x sin x là: A. − x.s inx + cos x + C B. − x.cos x + s inx + C x C. x 2 s in +C D. − x.cos x + C 2 1 3 Câu 4: Hàm số y = x + mx 2 + (m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m 0 B. m>1 C. 0
- 62500 A. 62500 ( đồng ) B. 5 5 ( đồng ) (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 62500 62500 C. 5 5 ( đồng ) D. ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12 12 1 Câu 12: Biế tích phân I = ( 2x + 1) e− x dx = a + b . Kết quả a.b là 0 e A. 15 B. −10 C. −15 D. 10 a Câu 13: Cho log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số bằng: b 13 − 3 3 13 + 3 2 A. B. C. D. 2 2 2 3 1 Câu 14: Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x) = và F (2) =1 . Tính F (3) x −1 7 1 A. F (3) = B. F (3) = ln 2 + 1 C. F (3) = D. F (3) = ln 2 − 1 4 2 Câu 15: Hàm số y = x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 16: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln( x 2 + 1) − mx +1 đồng biến trên khoảng (− ; + ). A. [1;+ ). B. [1;1]. C. ( − ; −1]. D. ( − ; −1). Câu 17: Một hình nón có đường sinh bằng l và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là: 1 . 3 . 2 . 3 l l l l A. 3 B. 4 C. 6 D. 3 2 xdx 1 Câu 18: Biết tích phân I = = lnb . Chọn đáp án đúng: −1 x +2 a 2 A. 2a – b = 1 B. a =b C. ab=6 D. a > b Câu 19: Cho số thực a dương. Biểu thức P = a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 25 43 53 37 A. 13 B. C. 36 D. 13 a a 60 a a Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I (3;3; −4) tiếp xúc với trục Oy bằng 5 A. 5 B. C. 4 D. 5 2 Câu 21: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � 1 �2a 3 � A. log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b B. log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b �b � 3 �b � Trang 2/5 Mã đề thi 118
- �2a 3 � �2a 3 � 1 C. log 2� �= 1 + 3log 2 a + log 2 b D. log 2� �= 1 + log 2 a + log 2 b b � � �b � 3 Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1; −1), B (−1;0; 4), C (0; −2; −1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. 2 x − y + 5 z − 5 = 0. B. x − 2 y − 5 z − 5 = 0. C. x − 3 y + 5 z + 1 = 0. D. 2 x + y + z + 7 = 0. Câu 23: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . Câu 24: Phương trình log 2 (5 − 2 ) = 2 − x có nghiệm là: x A. x = 4 B. Vô nghiệm C. x = 0 hoặc x = 2 D. x = 1 1 + cos 4 x Câu 25: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A. + sin 4 x + C B. + sin 2 x + C C. + sin 4 x + C D. + sin 4 x + C 2 2 2 8 2 4 2 8 Câu 26: Một hình trụ có bán kính đáy a 3 , chiều cao 2a 3 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối trụ là: A. 8pa 3 6 . 4pa 3 6 . C. 6pa 3 6 . D. 4pa 3 3 B. 3 Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1) và trọng tâm G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) là x = −1 + 2t x = −1 + t x = −1 x = −1 + t A. ∆ : y = 3 + t B. ∆ : y = 3 − 2t . C. ∆ : y = 3 − t . D. ∆ : y = 3 + t . z = −4 z = −4 + t z = −4 − t z = −4 Câu 28: Tìm cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn điều kiện: ( x + y) + (3 x + y)i = (3 − x) + (2 y + 1)i . �4 7� �4 7� �4 7 � �4 7� A. �− ;− � B. � ; − � C. � ; � D. �− ; � �5 5� �5 5� �5 5 � �5 5� x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 29: Cho hai đường thẳng d1 : y = 1− t và d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả d1 và d2 z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A. 3x − 5y − z + 25 = 0 . B. 3x + 5y + z − 25 = 0 . C. 3x − 5y + z − 25 = 0 . D. 3x + y + z − 25 = 0 . Câu 30: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính z1 − z2 A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 a x +1 Câu 31: Biết tích phân dx = e . Giá trị của a là ? 1 x Trang 3/5 Mã đề thi 118
- A. a =e B. a = e2 C. a = ln 2 D. a = ln 5 3− x Câu 32: Hàm số y = có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = 2 B. y = 3 C. x = 3 D. y = 1 Câu 33: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R 1 x π A. y =πx B. y = ( 3) x C. y =( ) D. y = ( )x 2 2 x −1 Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 4 B. 1 C. 1 D. 0 Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2 , cạnh bên AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’ . a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. a 3 . D. . 3 2 6 1 Câu 36: Hàm số y = x 3 + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. ( ∞;3) B. (1;+ ∞) C. (3;0) D. (1;2) Câu 37: Cho tứ diện ABCD . Gọi B ' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC . khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 6 2 Câu 38: Cho hàm số f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu B. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu C. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 D. Điểm cực đại của hàm số là x= 1 Câu 39: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. A. 32π cm 2 . B. 64π cm 2 . C. 16π cm2 . D. 24π cm 2 . Câu 40: Đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 1 và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy nhất khi và chỉ khi: A. k −3 Câu 41: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau: x ∞ 1 +∞ x−2 x−2 A. y = B. y = y' −x +1 x −1 y 1 +∞ x+2 −x + 2 C. y = D. y = ∞ 1 x −1 x +1 3x − 1 3 Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình log 4 ( 3 − 1) .log 1 x là: 4 16 4 Trang 4/5 Mã đề thi 118
- ;1] A. S = ( −�� [ 2; +�) B. S = ( 0;1] �[ 2; +�) C. S = [ 1;2] D. S = ( 1;2 ) Câu 43: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 12 6 12 6 Câu 44: Phần ảo của số phức z thỏa mãn z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i ) là: 3 A. 13 . B. −13 . C. −9 . D. 9 . Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0), ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là 5 1 5 1 −5 1 −5 −1 A. D( ; ; −1) B. D( ; ;1) C. D ( ; ; −1) D. D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0 và ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng ( R) đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) là A. ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . B. ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . C. ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . D. ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . Câu 47: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − x 2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục hoành. 3 16 1 1 A. V = π . B. V = π. C. V = π. D. V = π . 4 15 30 6 ln x Câu 48: Đồ thị hàm số y= có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. 2e B. e C. 1 D. 1 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1;1;1) và đường thẳng x = 6 − 4t d : y = −2 − t . Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A. ( 2; −3;1) . B. ( −2;3;1) . C. ( 2; −3; −1) . D. ( 2;3;1) . Câu 50: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: a 2a a a A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 118
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn